Bảng giá thép xây dựng hôm nay ngày 18/12/2023
Giá thép tham khảo ngày 18/12/2023
🔰️ Báo giá thép Miền Nam | 🟢 Giá thép : 12.600đ/1kg |
🔰️ Báo Giá thép Pomina | 🟢 Giá thép : 12.500đ/1kg |
🔰️ Báo giá thép Việt Nhật | 🟢 Giá thép : 12.800đ/1kg |
🔰️ Báo giá thép Hòa Phát | 🟢 Giá thép : 12.500đ/1kg |
🔰️ Báo giá thép Việt Mỹ | 🟢 Giá thép : 12.300đ/1kg |
Liên hệ báo giá thép theo khối lượng địa chỉ công trình
Giá thép xây dựng hôm nay tăng hay giảm , thị trường thép trong Tháng 12/2023 có sự thay đổi như nào .Kính thưa quý khách việc nắm bắt kịp thời đơn giá từng loại sắt thép để có kế hoạch cho từng công trình là cực kì quan trọng và cần thiết. Hiểu được tâm lý của khách hàng.
Tổng công ty kho thép xây dựng luôn nỗ lực hết mình, cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng thường xuyên, chi tiết và cụ thể nhất. Với mong muốn giúp quý khách có thể mua được thép tốt nhất, giá rẻ nhất. Phục vụ khách hàng chính là vinh dự của tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi.
Và ngay giờ đây, chúng tôi xin gửi đến toàn thể quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng hôm nay mới nhất trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, để có giá chuẩn nhất với số lượng theo công trình của mình.
Tóm tắt giá thép xây dựng hôm nay toàn quốc :
- Giá thép xây dựng hôm nay là từ 13,100đ/kg đến 15,150đ/kg
- Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay có giá 13,600 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay có giá 15,150 đ/kg
- Giá thép xây dựng Miền Nam hôm nay có giá 14,200 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Ý hôm nay có giá 13,250 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Đức hôm nay có giá 13,300 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Mỹ hôm nay có giá 13,200 đ/kg
- Giá thép xây dựng Pomina hôm nay có giá 14,250 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Úc hôm nay có giá 13,600 đ/kg
- Giá thép xây dựng Tisco hôm nay có giá 14,150 đ/kg
- Giá thép xây dựng Tung Ho hôm nay có giá 13,400 đ/kg
- Giá thép xây dựng ASEAN ASC (Đông Nam Á) hôm nay có giá 13,100 đ/kg
Bảng báo giá sắt thép xây dựng 30 ngày qua trên thị trường Việt Nam
STT | Chủng Loại | ĐVT | Hòa Phát | Việt Nhật | Miền Nam | Pomina | Việt Mỹ | |||||
CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | |||
1 | Phi 6 | Kg | 11,100 | 11,100 | 12,500 | Liên hệ | 11,000 | 11,000 | 12,300 | Liên hệ | 10,900 | Liên hệ |
2 | Phi 8 | Kg | 11,100 | 11,100 | 12,500 | Liên hệ | 11,000 | 11,000 | 12,400 | Liên hệ | 10,900 | Liên hệ |
3 | Phi 10 | Cây | 70,484 | 77,995 | 87,641 | 91,838 | 69,564 | 81,008 | 78,425 | 90,394 | 68,944 | 76,617 |
4 | Phi 12 | Cây | 110,323 | 110,323 | 124,169 | 130,446 | 114,751 | 114,861 | 122,191 | 128,368 | 117,637 | 118,235 |
5 | Phi 14 | Cây | 152,208 | 152,208 | 166,788 | 240,000 | 149,295 | 157,176 | 162,745 | 171,336 | 146340 | 146,772 |
6 | Phi 16 | Cây | 192,752 | 199,360 | 218,940 | 227,427 | 203,574 | 205,239 | 212,476 | 223,729 | 185,760 | 192,240 |
7 | Phi 18 | Cây | 251,776 | 251,776 | 275,643 | 287,820 | 268,953 | 259,740 | 293,483 | 283,440 | 241,920 | 242,784 |
8 | Phi 20 | Cây | 311,024 | 307,664 | 340,956 | 355,470 | 304,695 | 320,790 | 332,445 | 349,490 | 298,620 | 299,916 |
9 | Phi 22 | Cây | Liên hệ | 374,364 | Liên hệ | 428,901 | Liên hệ | 387,057 | Liên hệ | 421,927 | Liên hệ | 361,476 |
10 | Phi 25 | Cây | Liên hệ | 489,328 | Liên hệ | 554,115 | Liên hệ | 500,055 | Liên hệ | 545,405 | Liên hệ | 471,852 |
11 | Phi 28 | Cây | Liên hệ | 615,552 | Liên hệ | 696,549 | Liên hệ | 628,593 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | 593,568 |
12 | Phi 32 | Cây | Liên hệ | 803,488 | Liên hệ | 908,109 | Liên hệ | liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | 774,792 |
Quý khách hàng hãy gọi ngay Hotline 0852.852.386 để được tư vấn và báo giá sắt thép chính xác nhất.
Báo giá thép xây dựng ngày hôm nay
Lưu ý :
- Bảng giá sắt thép xây dựng trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% và chi phí vận chuyển đến công trình.
- Bảng giá thép xây dựng chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo thời gian cũng như số lượng đơn hàng yêu cầu của quý vị
- Công ty có chính sách hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình.
- Khách hàng chỉ phải thanh toán khi đã được bàn giao và nghiệm thu hàng hóa đầy đủ.
Tình hình giá sắt thép trên sàn giao dịch quốc tế
Tên kim loại | Giá kim loại ngày 7/7 (NDT/tấn) | Chênh lệch so với giao dịch trước đó |
Giá thép | 4.191 | +11 |
Giá đồng | 57.950 | +90 |
Giá kẽm | 22.955 | +370 |
Giá niken | 159.680 | -4.210 |
Giá bạc | 4.224 | -21 |
Báo giá sắt thép xây dựng hòa phát ngày 18/12/2023
Cập nhật tình hình giá thép Hòa Phát tại nhà máy hôm nay, bạn có thể xem bảng sau đây
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP HÒA PHÁT | GHI CHÚ | |||
CB300V HÒA PHÁT | CB400V HÒA PHÁT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 12/2023. |
Thép Ø 8 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,320 | 70,484 | 11,320 | 77,995 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,155 | 110,323 | 11,155 | 110,323 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,200 | 152,208 | 11,200 | 152,208 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,200 | 192,752 | 11,200 | 199,360 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,200 | 251,776 | 11,200 | 251,776 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,200 | 311,024 | 11,200 | 307,664 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,200 | 374,364 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,200 | 489,328 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,200 | 615,552 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 11,200 | 803,488 |
Bảng báo giá thép hòa phát trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép xây dựng hòa phát có thể thay đổi theo thời gian cũng như số lượng hàng quý khách yêu cầu. Để giúp quý khách lựa chọn thép hiệu quả hơn Tổng kho thép xây dựng sẽ hướng dẫn quý khách cách lựa chọn thép hòa phát cho công trình của mình.
Bảng Giá Thép Xây Dựng Miền Nam ngày 18/12/2023
Thép miền nam chính là loại thép phổ biến gần nhất trên thị trường hiện nay. Khothepxaydung.com xin gửi đến bạn bảng báo giá mới nhất của thép miền nam. Hi vọng giúp quý khách hàng có thể nắm bắt tốt nhất giá cả, tính toán dự liệu được cho công trình của mình.
Dưới đây là bảng báo giá thép miền nam nhất mà chúng tôi cập nhật được
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP MIỀN NAM | GHI CHÚ | |||
CB300V MIỀN NAM | CB400V MIỀN NAM | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 12/2023. |
Thép Ø 8 | Kg | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,220 | 69,564 | 11,220 | 81,008 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,055 | 114,751 | 11,055 | 114,861 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,100 | 149,295 | 11,100 | 157,176 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,100 | 203,574 | 11,100 | 205,239 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,100 | 268,953 | 11,100 | 259,740 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,100 | 304,695 | 11,100 | 320,790 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,100 | 387,057 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,100 | 500,055 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,100 | 628,593 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | liên hệ | liên hệ |
Bảng báo giá chỉ có tính chất tương đối. Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để có giá cụ thể và chính xác nhất cho công trình của mình nhé.
Để nhận giá thép xây dựng chi tiết nhất
Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Việt Nhật ngày 18/12/2023
Thép việt nhật cũng là một tên tuổi lớn có tiếng trong ngành thép Việt Nam. Để có thể nắm bắt chính xác về tình hình giá sắt thép việt nhật, bạn có thể theo dõi bảng báo giá sau đây
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | GHI CHÚ | |||
CB300V VIỆT NHẬT | CB400V VIỆT NHẬT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 12,500 | 12,500 | Liên hệ | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 12/2023. |
Thép Ø 8 | Kg | 12,500 | 12,500 | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,720 | 87,641 | 12,720 | 91,838 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,555 | 124,169 | 12,555 | 130,446 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,300 | 166,788 | 12,300 | 240,000 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,300 | 218,940 | 12,300 | 227,427 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,300 | 275,643 | 12,300 | 287,820 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,300 | 340,956 | 12,300 | 355,470 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 428,901 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 554,115 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 696,549 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 908,109 |
Bảng báo giá mới nhất được cập nhật ngay sau khi chúng tôi vừa nhập hàng từ nhà sản xuất về. Quý khách hãy tham khảo và dự toán lên kế hoạch cho công trình của mình nhé.
Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Pomina ngày 18/12/2023
Thép Pomina cũng là một cái tên đình đám của thị trường thép Việt Nam khothepxaydung.com xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina Mời quý khách cùng tham khảo :
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP POMINA | GHI CHÚ | |||
CB300V POMINA | CB400V POMINA | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 12,300 | 12,300 | Liên hệ | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 12/2023. |
Thép Ø 8 | Kg | 12,300 | 12,400 | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,520 | 78,425 | 12,520 | 90,394 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,455 | 122,191 | 12,455 | 128,368 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,400 | 162,745 | 12,400 | 171,336 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,400 | 212,476 | 12,400 | 223,729 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,400 | 293,483 | 12,400 | 283,440 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,400 | 332,445 | 12,400 | 349,490 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 421,927 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 545,405 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Xin lưu ý : Bảng báo giá sắt thép xây dựng chưa bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển. Để có giá chi tiết nhất cho công trình của mình. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline : 0852.852.386 .
Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ ngày 18/12/2023
Tổng công ty kho thép xây dựng xin gửi đến toàn thể quý khách bảng báo giá sắt thép việt mỹ mới nhất Tháng 12/2023. Kính mời toàn thể quý khách hàng cùng các bạn theo dõi ngay phía dưới đây.
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GHI CHÚ | |||
CB300V VIỆT MỸ | CB400V VIỆT MỸ | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 10,900 | 10,900 | 10,900 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 12/2023. | |
Thép Ø 8 | Kg | 10^900 | 10,900 | 10,900 | ||
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,120 | 68,944 | 11,120 | 76,617 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,955 | 117,637 | 11,955 | 118,235 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10,800 | 146340 | 10,800 | 146,772 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10,800 | 185,760 | 10,300 | 192,240 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10300 | 241,920 | 10,800 | 242,784 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10,800 | 298,620 | 10,300 | 299,916 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10,800 | 361,476 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10,800 | 471,852 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10,800 | 593,568 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 10,800 | 774,792 |
Lưu ý :
- Bảng giá thép trên có thể chưa cập nhật chính xác theo từng khối lượng khách hàng cần mua, đơn giá sắt thép sẽ thay đổi theo khối lượng và địa chỉ công trình
- Giá thép cuộn D6, D8 tình bằng kg, kiểm hàng bằng cân điện tử 5000kg (Trong trường hợp không cân xe)
- Giá sắt cây D10, D12, D14,D16, D18, D20, D25, D28 ,D32 được tính trên đơn giá / 1 cây
Để nhận bảng báo giá thép xây dựng tisco, giá thép xây dựng việt úc, giá thép xây dựng thái nguyên hay bất kỳ các tỉnh thành hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua hotline 0852 852 386 nhé.
Ngoài ra, tổng kho thép xây dựng chúng tôi còn kinh doanh rất nhiều mặt hàng sắt thép khác, như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm và một số sản phẩm trong lĩnh vực xây dựng khác như cát đá xi măng, bảo hộ lao động…
Quý khách có nhu cầu hãy gọi cho chúng tôi qua hotline 0852 852 386 để được tư vấn và hỗ trợ nhé.
Báo giá sắt thép xây dựng hôm nay do Khothepxaydung.com cung cấp dựa trên căn cứ nào?
- Chúng tôi căn cứ vào lượng hàng hóa chúng tôi còn tồn đọng ở trong kho để đưa ra những giá thép xây dựng phù hợp mục tiêu bán được hàng và giải quyết được tồn kho nếu có.
- Giá thép xây dựng báo ra để bán với khách hàng dựa trên sự thay đổi giá của thị trường thay đổi lên hoặc xuống
- Giá thép xây dựng căn cứ nhiều vào sự thay đổi giá từ các nhà máy sản xuất thép
- Giá thép xây dựng có phần ảnh hưởng bởi chiến lược đánh chiếm thị trường của hệ thống
- Giá thép xây dựng sẽ tốt hơn khi chúng tôi nhập được khối lượng lớn khi giá thép ở mức thấp và bán ra ở lúc thị trường có giá cao
Tin tức giá sắt thép Tháng 12/2023 trong và ngoài nước
Thông tin mới nhât ngày hôm nay , Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 127 nhân dân tệ lên mức 4.019 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 8h50 (giờ Việt Nam).Thị trường châu âu có hồi phục nhẹ.
Theo VSA tổng hợp báo cáo về Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại các nhà máy cập nhật về cho các đại lý,nhà phân phối đang có xu hướng giảm nhẹ khoảng từ 300đ – 500đ/1kg. Để nhận được giá thép xây dựng chi tiết và chính xác nhất cho công trình
Tin thị trường mỗi ngày : Giá thép có dấu hiệu hạ nhiệt từ ngày 17/11/2021 sau gần một tuần giá thép vẫn bình ổn ở mức 16.300 đ/1kg tới mức 16.800đ/1kg.
Bạn có nhu cầu tham khảo giá thép xây dựng
Lý do thị trường sắt thép xây dựng luôn biến động thất thường :
Chắc hẳn có nhiều khi quý khách luôn thắc mắc. Tại sao giá thép xây dựng lại có sự biến đổi thất thường đến vậy phải không ạ. Chúng tôi sẽ giải thích rõ cụ thể hơn để giúp quý khách phần nào hiểu hơn về điều này.
Trước hết phải kể đến thị trường xuất nhập khẩu sắt thép tại Việt Nam hiện nay. Số liệu này được lấy từ Hiệp hội thép Việt Nam (1)
Tình hình xuất khẩu:
-Tính đến tháng 6/2021 Việt Nam xuất khẩu hơn 980 ngàn tấn, giảm 4,01% so với tháng trước. Nhưng tăng so với cùng kỳ năm 2020 về sản lượng xuất khẩu. Giá trị xuất khẩu đạt 832 triệu USD tăng 8,18% so với tháng 4 và tăng 2,4% so với cùng kỳ năm 2020.
-Trong tháng 6/2021, ngành thép Việt Nam xuất khẩu đạt 4,48 triệu tấn, giá trị đạt 3,61 tỷ USD, xuất khẩu trên 30 quốc gia thị trường chính vẫn là ASEAN, các nước Châu Á và Hoa Kỳ.
Tình hình nhập khẩu :
-Tính trong tháng 6/2021, nhập khẩu sắt thép thành phẩm và bán thành phẩm các loại đạt 951 ngàn tấn. Tổng kim ngạch nhập khẩu đạt hơn 0,9 tỷ USD tăng giảm 29,39% về lượng và giảm 16,4% về giá trị so với tháng trước.
– Trung Quốc vẫn dẫn đầu về nguồn cung sắt thép của Việt Nam với hơn 3,12 triệu tấn thép với giá trị là 2,3 tỷ USD chiếm 52,37% tổng lượng thép nhập khẩu.
Cũng chính bởi sự tình hình xuất nhập khẩu thép có sự biến động. Điều đó kéo theo giá thép xây dựng thay đổi thất thường theo thời gian. Điều đó khiến cho đại lý phân phối như chúng tôi, khi nhập thép từ nhà sản xuất . Phải lập tức cập nhập giá thép mới nhất để giúp quý khách hàng nắm bắt được giá cả 1 cách tốt nhất.
Phải kể tiếp tới. Do trong nước có rất nhiều công ty sắt thép xây dựng. Mọi công ty đều muốn đưa ra thị trường giá thép tốt nhất. Đẩy cao sự cạnh tranh thị trường. Cộng thêm vào, do những mặt hàng thép từ phía Trung Quốc đẩy vào thị trường khá lớn khiến giá thép thay đổi thất thường. Hơn cả nữa, thép giả trên thị trường cũng rất nhiều. Điều này khiến cho giá thép xây dựng thay đổi chóng mặt.
Đánh Giá Thị Trường Sắt Thép Xây Dựng năm Tháng 12/2023
Dự đoán tình hình Giá sắt thép trong năm 2021 sẽ ngày càng tăng cao hơn. Do lượng quặng sắt xây dựng khai thác ngày càng khan hiếm. Tỷ giá nhập khẩu cao hơn khá nhiều so với giá xuất khẩu. Năm 2020, Chúng ta đã xuất khẩu 5,3 triệu tấn thép thành phẩm.
Nhưng lại phải nhập vào tới 11,8 triệu tấn thép thành phẩm. Một con số chênh lệch quá lớn. Nguyên liệu dần một ít đi. Thay vào đó, các công trình mọc lên ngày càng nhiều hơn. Chắc chắn giá thép xây dựng trong năm 2021 và những năm tới sẽ ngày càng tăng cao hơn.
Những lý do đó khiến cho việc tính toán thép xây dựng trong công trình cũng không được chính xác cho lắm. Để hỗ trợ quý khách phần nào trong việc này. Tổng kho thép xây dựng sẽ gửi đến quý khách cách lựa chọn thép cho công trình của mình và cam kết báo giá thép xây dựng chính xác nhất.
Tổng công ty kho sắt thép xây dựng của chúng tôi với phương châm: Uy tín quý hơn vàng – chất lượng là số 1. Chúng tôi xin cập nhật bảng báo giá thép xây dựng hôm nay mới nhất đến toàn thể quý khách hàng. Giá sắt thép năm 2021 sẽ có những thay đổi rõ rệt so với năm 2020. Dưới đây tổng kho thép xây dựng sẽ gửi tới quý khách bảng báo giá thép xây dựng cụ thể và chi tiết nhất. Mời quý khách cùng tham khảo.
Biết được giá của từng mặt hàng thép. Nhưng liệu quý vị đã rõ cách lựa chọn từng dòng thép cho công trình của mình chưa. Hôm nay đây, Tổng kho thép xây dựng sẽ hướng dẫn quý khách lựa chọn thép cho công trình của mình.