1. BÁO GIÁ XÀ GỒ
Giá xà gồ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại xà gồ, kích thước, độ dày, chất liệu, thương hiệu,… Theo báo giá xà gồ mới nhất, giá xà gồ C đen dao động từ 34.000 đồng/m đến 150.000 đồng/m, xà gồ C mạ kẽm dao động từ 65.000 đồng/m đến 283.000 đồng/m. Xà gồ là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng. Việc lựa chọn loại giá xà gồ phù hợp sẽ giúp đảm bảo chất lượng công trình.
Xà gồ (hay còn gọi là xà đơn) là một trong những thành phần không thể thiếu trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Xà gồ được sử dụng để làm cột, làm dầm, tường chắn gió, tường chống lở đất, cầu treo, v.v… Nó được sản xuất từ các loại vật liệu khác nhau như thép, gỗ, bê tông, nhựa và nhiều vật liệu khác. Tuy nhiên, trong bài viết này chúng ta sẽ tập trung vào xà gồ thép – một loại xà gồ được sử dụng phổ biến nhất trong ngành xây dựng.
Xà gồ thép có nhiều đặc tính tốt như tính chịu lực tốt, độ bền cao và dễ dàng thi công, đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng.Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu về cấu tạo, tính năng ứng dụng và giá xà gồ trong xây dựng.
2. Tìm hiểu chung về xà gồ
- Trong xây dựng, xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà. Nó có tác dụng chống đỡ sức nặng của các vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường hoặc là vì kèo gốc, dầm thép,…
- Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2
- Xà gồ thép đen Bảng Tra Xà Gồ Và Thông Số C,Z Mới Nhất 2024 được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
- Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm, tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.
3. Giá Xà gồ các loại cập nhật mới nhất hôm nay
THÉP SATA cập nhật liên tục giá Xà gồ các loại. Chúng tôi giúp khách mua khảo giá nhanh chóng, chính xác để biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên hơn cả.
Mời quý bạn cùng tham khảo để sớm chuẩn bị tài chính, vật liệu. Bằng cách này, công trình còn hoàn thiện đúng tiến độ, tránh xa những mệt mỏi không đáng có.
3.1 Giá Xà gồ C mạ kẽm
Xà gồ C kẽm là loại xà gồ có trọng lượng nhẹ (giảm trọng lượng vì kèo mái), có khả năng chịu lực cao, chiều dài đa dạng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng, khoan lỗ theo ý muốn, dễ dàng thi công, bảo trì trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng, nhà dân dung …
- Xà gồ c kẽm được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ.
- Có khả năng chống gỉ sét tốt
- Quy trình sản xuất hiện đại có độ chính xác cao, đa dạng chủng loại, kích thước đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế của công trình
- Không cần sơn phủ chống rỉ giúp tiết kiệm chi phí nhân công, chi phí sơn
Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm mới nhất
QUY CÁCH | 2.6MM | 2.8MM | 3.0 MM |
---|---|---|---|
Xà gồ C80x40 | 85100 | 92000 | 96600 |
Xà gồ C100x50 | 105800 | 113850 | 124200 |
Xà gồ C120x50 | 112700 | 121900 | 133400 |
Xà gồ C125x50 | 115000 | 124200 | 138000 |
Xà gồ C150x50 | 126730 | 138000 | 149500 |
Xà gồ C150x65 | 142600 | 151800 | 181700 |
Xà gồ C200x50 | 150420 | 163300 | 177100 |
Xà gồ C200x65 | 118450 | 177100 | 193200 |
Xà gồ C250x50 | 175260 | 188600 | 202400 |
Xà gồ C250x65 | 190900 | 204700 | 220800 |
Xà gồ C300x50 | 202400 | 216200 | 232300 |
Xà gồ C300x65 | 218500 | 234600 | 253000 |
3.2 Giá Xà gồ C đen
Xà gồ C đen được làm từ băng thép đen cán nóng, Dòng này xử lý bề mặt cơ bản nên dễ bị gỉ sét trước ảnh hưởng của quá trình oxy hóa tự nhiên. Xà gồ C đen là loại xà gồ được sản xuất bằng các loại thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa, được dùng nhiều để xây dựng các nhà xưởng, kho, công nghiệp, có nhiều kích thước, lỗ đột theo yêu cầu của khách hàng.
- Xà gồ thép c đen được sản xuất bởi quy trình cán khô, không sử dụng nước, giúp nâng cao tuổi thọ của xà gồ.
- Đa dạng về chủng loại, kích thước, đáp ứng được các yêu cầu thiết kế của công trình
- Có khả năng chịu lực cao
- Giá thành rẻ
Bảng Báo Giá Xà Gồ C đen
Loại xà gồ | Trọng lượng | Giá |
---|---|---|
C40x80x15x1.5mm | 2.12 | 27.984 |
C40x80x15x1.6mm | 2.26 | 29.832 |
C40x80x15x1.8mm | 2.54 | 33.581 |
C40x80x15x2.0mm | 2.83 | 37.303 |
C40x80x15x2.3mm | 3.25 | 42.900 |
C40x80x15x2.5mm | 3.54 | 46.728 |
C40x80x15x2.8mm | 3.96 | 52.272 |
C40x80x15x3.0mm | 4.24 | 55.968 |
C100x50x15x1.5mm | 2.59 | 34.188 |
C100x50x15x1.6mm | 2.76 | 36.472 |
C100x50x15x1.8mm | 3.11 | 41.026 |
C100x50x15x2.0mm | 3.45 | 45.593 |
C100x50x15x2.3mm | 3.97 | 52.430 |
C100x50x15x2.5mm | 4.32 | 26.984 |
C100x50x15x2.8mm | 4.84 | 63.822 |
C100x50x15x3.0mm | 5.15 | 68.389 |
C120x50x20x1.5mm | 2.83 | 37.356 |
C120x50x20x1.5mm | 3.02 | 39.864 |
C120x50x20x1.8mm | 3.40 | 44.880 |
C120x50x20x2.0mm | 3.77 | 49.764 |
C120x50x20x2.3mm | 4.34 | 57.288 |
C120x50x20x2.5mm | 4.71 | 62.172 |
C120x50x20x2.8mm | 5.28 | 69.696 |
C120x50x20x3.0mm | 5.65 | 74.580 |
C125x50x20x1.5mm | 3.00 | 39.600 |
C125x50x20x1.6mm | 3.20 | 42.240 |
C125x50x20x1.8mm | 3.60 | 47.520 |
C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 52.800 |
C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 60.720 |
C125x50x20x2.5mm | 5.00 | 66.000 |
C125x50x20x2.8mm | 5.60 | 73.920 |
C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 79.200 |
C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 43.520 |
C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 46.422 |
C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 52.224 |
C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 58.027 |
C150x50x20x2.3mm | 5.06 | 66.731 |
C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 72.534 |
Giá Xà gồ Z
Xà gồ Z được dùng nhiều cho các công trình quy mô, những hạng mục cần yêu cầu cao về độ chịu lực. Loại kể trên được làm từ thép kẽm với cường độ từ 350 mpa đến 450 mpa.
Dòng này được đánh giá cao vì đáp ứng được mọi kích thước. Sản phẩm còn được đột lỗ theo yêu cầu của khách hàng. Bằng cách này, quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, rút ngắn tiến độ và chi phí nhân lực hiệu quả hơn nữa.
3.3 Giá Xà gồ đen
Xà gồ thép đen là loại xà gồ được làm hoàn toàn từ thép cacbon, trải qua quá trình cán nóng theo tiêu chuẩn công nghệ tiên tiến, hiện đại. Xà gồ Z đen có những ưu điểm nổi bật như sau:
+ Mang đầy đủ ưu điểm của xà gồ Z như độ bền cao, chịu võng, đàn hồi tốt.
+ Sản phẩm đa dạng kích thước, quy cách
+ Giá thành rẻ.
Bảng Báo Giá Xà Gồ Z đen
Loại xà gồ | Trọng lượng | Giá |
---|---|---|
Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
3.4 Giá Xà gồ thép mạ kẽm
Xà gồ thép mạ kẽm được mạ kẽm ở nhiệt độ cao, cho độ bền cao hơn sao với xà gồ đen. với những ưu điểm nổi bật.
+ Xà gồ thép mạ kẽm chữ Z có khả năng chịu lực tốt hơn xà gồ thép mạ kẽm chữ C nếu có cùng nhịp, cùng thiết diện và sơ đồ tính.
+ Sản phẩm có độ bền cao không bị cong, võng khi va đập chống oxy hóa và tác động của môi trường tốt.
+ Khả năng chống cháy chống mối mọt tốt nhất.
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm mới nhất
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
Ghi chú:
- Giá Xà gồ có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm.
- Giá kể trên chưa bao gồm chiết khấu cho những đơn hàng có giá trị lớn.
- Đối tác/khách hàng hãy liên hệ với THÉP SATA để có thêm các thông tin chính xác về từng loại Xà gồ.
Ngoài ra, bạn đừng quên kết nối với THÉP SATA để biết chính xác giá Xà gồ mạ kẽm các loại. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin trung thực giúp khách mua biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên với mình.
4. Thông số kỹ thuật của xà gồ
Thông số kỹ thuật của xà gồ là yếu tố quan trọng định rõ chất lượng và ứng dụng của loại thép hình này trong lĩnh vực xây dựng. Xà gồ thường có hình dạng chữ C hoặc chữ Z, với chiều dài lớn hơn chiều rộng và chiều cao. Được sản xuất từ thép đen hoặc thép mạ kẽm, xà gồ có sẵn trong nhiều kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án.Các thông số kỹ thuật cơ bản của xà gồ bao gồm:
- Kích Thước:
- Chiều Dài: Thường dao động từ 6m đến 12m.
- Chiều Rộng: Thường dao động từ 50mm đến 300mm.
- Chiều Cao: Thường dao động từ 40mm đến 200mm.
- Thông Số Khác:
- Mác Thép: Chỉ tiêu thể hiện thành phần hóa học và cơ tính của thép.
- Tiêu Chuẩn: Xà gồ tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN,…
- Bề Mặt: Có thể là nhám hoặc bóng, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Những thông số này giúp người sử dụng lựa chọn xà gồ phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án, đồng thời đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
5. Lý do quý khách hàng nên lựa chọn Thép TPHCM
- Thép TPHCM là một trong những đại lý phân phối thép xây dựng cấp 1 của các thương hiệu như: Hòa Phát, Việt Hàn, Việt Ý, Pomina, thép Miền Nam, Thái Nguyên, … và nhiều nhà máy liên doanh khác.
- Nhiều sản phẩm với nhiều mẫu mã và quy cách đa dạng theo các tiêu chuẩn quốc tế: ASTM, JIS, Việt Nam, …
- Giá cả hợp lý, phù hợp với mọi công trình của bạn, luôn luôn cập nhật bảng giá thép mới nhất theo biến động của thị trường để khách hàng dễ dàng theo dõi.
- Hỗ trợ chi phí vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình của bạn.
- Phương thức thanh toán và đặt cọc dễ dàng, nhân viên hỗ trợ tư vấn nhiệt tình.
6. Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp XÀ GỒ uy tín
Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm tôn thép cho chính công trình bạn.
- Sản phẩm XÀ GỒ chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
- Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.
Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn xốp Hoa Sen, Việt Nhật ra công trường.
Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà
CÔNG TY TNHH Thép SATA