Tôn NhựaTôn Nhựa
5/5 - (4 bình chọn)

1. Tôn Nhựa

Tôn Nhựa là loại vật liệu lợp mái được sản xuất từ nhựa, thường là nhựa PVC kết hợp với các chất phụ gia khác để tăng độ bền và khả năng chống chịu. Tôn nhựa ngày càng được sử dụng phổ biến trong xây dựng do có nhiều ưu điểm so với các loại tôn truyền thống như tôn mạ kẽm, tôn màu, tôn sóng,..

image 113
Tôn Nhựa

Cấu Tạo của Tôn Nhựa

  1. Lớp Nhựa Bề Mặt:
    • Lớp ngoài cùng của tôn nhựa, thường được làm từ nhựa Polycarbonate (PC), Polyvinyl Chloride (PVC), hoặc nhựa Composite.
    • Chức năng: Bảo vệ khỏi tia UV, chống nước, và giảm sự hấp thụ nhiệt.
  2. Lớp Gia Cường (Nếu Có):
    • Một số loại tôn nhựa cao cấp có thêm lớp sợi thủy tinh hoặc các chất liệu gia cường khác để tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống va đập.
  3. Lớp Nhựa Cốt Lõi:
    • Đây là phần giữa của tôn nhựa, có nhiệm vụ chính là cách nhiệt và chống lại các yếu tố môi trường. Lớp này có thể chứa bọt cách nhiệt để tăng khả năng cách âm và cách nhiệt.

Ưu Điểm của Tôn Nhựa

  • Trọng Lượng Nhẹ: Dễ dàng trong việc lắp đặt và giảm tải trọng cho công trình.
  • Chống Ăn Mòn: Kháng các tác nhân hóa học, đặc biệt là môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
  • Cách Nhiệt và Cách Âm: Giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn từ bên ngoài.
  • Khả Năng Truyền Sáng (Đối Với Tôn Nhựa Trong Suốt): Thường được sử dụng để tạo không gian sáng tự nhiên.
image 14
Tôn Nhựa

Tôn nhựa là một loại vật liệu xây dựng linh hoạt và đa năng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình kiến trúc khác nhau. Với nhiều loại tôn nhựa khác nhau như tôn nhựa sóng vuông, tôn nhựa giả ngói, tôn nhựa polycarbonate, tôn nhựa composite, và nhiều loại khác, mức giá có thể khác nhau tùy thuộc vào chất liệu, quy cách, và nhà sản xuất.

2. Đặc điểm của Tôn Nhựa

Hiện nay, nhờ những ưu điểm, đặc tính vượt bậc hơn hẳn tấm ngói lợp, tôn kim loại truyền thống, mái kính cường lực,… mà hầu hết các chủ đầu tư, công trình ứng dụng rộng rãi tấm lợp nhựa, mở ra ngành công nghiệp nhựa mới, RẺ HƠN – ĐẸP HƠN – BỀN HƠNHãy cùng thép SATA tìm hiểu rõ hơn về đại lý tôn nhựa dưới thông tin dưới đây.

image 15
Tôn Nhựa

2.1 Vật liệu nhựa PC cao cấp

Nhựa PC (Polycarbonate) là loại nhựa tổng hợp có tính năng chịu lực, chịu nhiệt và độ bền cao. Đây là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, ô tô, hàng không vì tính năng cơ học và độ bền cao. Trong việc sản xuất tôn nhựa nhựa PC được sử dụng để tạo thành các tấm tôn có độ dày từ 1-2mm. Điều này giúp tôn nhựa lấy sáng hoa sen có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng hay gãy khi chịu tải trọng lớn.

2.2 Thiết kế dạng sóng

Mặt bề mặt tôn nhựa được thiết kế dạng sóng, giúp tăng khả năng chịu lực và chống cong vênh. Sóng cũng giúp thoát nước nhanh, tránh tình trạng ngập úng trong những khu vực có mưa nhiều. Bên cạnh đó, thiết kế này còn mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình, tạo điểm nhấn và làm cho tôn nhựa trở thành một phần không thể thiếu trong kiến trúc hiện đại.

Screenshot 2024 06 04 133401

2.3 Lớp phủ chống tia UV

Mặt bề mặt của tôn nhựa được phủ một lớp chống tia cực tím (UV) giúp giảm thiểu tác hại của ánh sáng mặt trời. Tia UV có thể gây hại cho sức khỏe con người và làm cho các vật dụng bên dưới bị phai màu, lão hóa. Với lớp phủ chống tia UV, tôn nhựa lấy sáng hoa sen giúp bảo vệ người sử dụng và tăng tuổi thọ của sản phẩm.

3. Báo Giá Tôn Nhựa Chiết khấu 20%

Dưới đây là báo giá tham khảo cho một số loại tôn nhựa phổ biến:

Loại Tôn NhựaĐộ Dày (mm)Kích Thước (m)Đơn Giá (VND/m²)
Tôn Nhựa Polycarbonate0.81.22 x 2.44350,000 – 400,000
Tôn Nhựa Polycarbonate1.01.22 x 2.44420,000 – 450,000
Tôn Nhựa PVC1.01.07 x 2.07250,000 – 300,000
Tôn Nhựa PVC1.21.07 x 2.07320,000 – 340,000
Tôn Nhựa Composite1.51.0 x 2.0530,000 – 580,000
Tôn Nhựa Composite2.01.0 x 2.0580,000 – 640,000
Báo Giá Tôn Nhựa

Giá tôn nhựa sóng vuông dao động từ 120.000 đến 350.000 đồng/m2, tùy thuộc vào chất liệu, độ dày, và nhà sản xuất.

Loại tônĐộ dàyGiá/m2
PVC0.8mm120.000 – 180.000 đồng
PVC1.0mm150.000 – 220.000 đồng
Polycarbonate0.8mm200.000 – 280.000 đồng
Polycarbonate1.0mm250.000 – 350.000 đồng
Báo giá Tôn nhựa

Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và nhà cung cấp.

Bảng báo giá tôn nhựa giả ngói mới nhất được chúng tôi cập nhật đến quý khách hàng gồm: Tôn nhựa PVC 5 sóng, 6 sóng, 11 sóng.

  • Sản phẩm: Tôn nhựa PVC 5 sóng, 6 sóng,11 sóng.
  • Độ dày: 2 – 3 Dem.
  • Giá tôn nhựa giả ngói dao động từ 180.000 – 200.000 VND/m.
Sản phẩm Độ dày (Dem)Đơn giá (VND/m)
Tôn nhựa PVC 5 sóng2 Dem180.000 – 200.000
2.5 Dem
3 Dem
Tôn nhựa PVC 6 sóng2 Dem
2.5 Dem
3 Dem
Tôn nhựa PVC 11 sóng2 Dem
2.5 Dem
3 Dem
Báo giá Tôn nhựa

Báo giá Tôn nhựa

Lưu ý: Giá có thể khác nhau tùy theo nhà sản xuất và thiết kế của tôn.

4. Phân loại tôn nhựa

4.1 Tôn nhựa sóng vuông

  • Chất liệu: PVC, Polycarbonate (PC), hoặc hợp chất khác
  • Kích thước tiêu chuẩn: Chiều rộng từ 0.8m đến 1.2m, chiều dài từ 2m đến 6m
  • Độ dày: Thường từ 0.8mm đến 1.2mm
  • Màu sắc: Trong suốt, màu sắc đa dạng
image 22

Ưu điểm nổi bật

  • Độ bền va đập: Với độ va đập hơn 20 lần so với tấm sợi thủy tinh và hơn 40 lần so với kính hoặc Acrylic, Tấm tole sóng polycarbonate có thể chống mưa đá, gió và các hư hại do thời tiết xấu.
  • Khả năng cản nhiệt: Mức độ truyền nhiệt qua bề mặt một loại vật liệu được đo lường bằng chỉ số U (Đơn vị mức độ nhiệt lương tiêu hao). So với sợi thủy tinh có chỉ số U là 1.56 thì tấm tole sóng polycarbonate có chỉ số U là 1.14. Điều đó cho thấy polycarbonate có khả năng cản nhiệt tốt hơn, giúp tiết kiệm năng lượng cho công trình từ việc giảm thiểu năng lượng được sử dụng của các thiết bị làm mát.
  •  Khả năng truyền sáng: Đáp ứng các yêu cầu sản phẩm nhựa truyền sáng đối với các nhiều loại công trình khác nhau. Tấm tole polycarbonate có hiệu suất chống cháy vượt trội hơn so với tôn sợi thủy tinh composite có gia cố và tấm nhựa mica.
  • Giúp tiết kiệm chi phí nhân công lao động vì trọng lượng nhẹ dễ dàng trong việc xử lý, vận chuyển và lắp đặt, đặc biệt là những công trình có nhịp dài và những nơi cao.
  • Kiểu sóng phù hợp, tương thích vừa vặn với sóng tôn tráng kẽm thông dụng tại Việt Nam như tôn Hoa Sen, tôn Đông A, tôn Phương Nam…
  • Tuổi thọ trên 10 năm, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền trong nhiều năm sử dụng.
  • Thời gian bảo hành 10 năm trong điều kiện thời tiết ngoài trời.

4.2 Tôn nhựa giả ngói

  • Chất liệu: PVC, Polycarbonate (PC), hoặc hợp chất khác
  • Hình dạng: Giống ngói màu, có nhiều màu sắc để lựa chọn
  • Kích thước: Chiều rộng từ 0.8m đến 1.2m, chiều dài từ 2m đến 6m
  • Độ dày: Thường từ 1.0mm đến 1.5mm
image 17

Ưu điểm nổi bật

Tôn nhựa giả ngói là một sự lựa chọn phổ biến và mang nhiều ưu điểm đáng vượt trội  trong xây dựng và bảo vệ mái nhà như:

  • Chống ăn mòn hiệu quả, màu sắc bền lâu theo thời gian sử dụng.
  • Chống tia cực tím, đảm bảo độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
  • Khả năng chống cháy tốt, thân thiện với môi trường.
  • Tính cách âm tốt, khả năng chống nước và va đập mạnh.
  • Có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp chống nóng.
  • Linh hoạt trong việc lắp đặt và di chuyển, nhờ trọng lượng nhẹ và phụ kiện đi kèm

4.3 Tôn nhựa composite

  • Chất liệu: Nhựa (PVC, PC) kết hợp với sợi thủy tinh, sợi carbon, hoặc nhôm
  • Hình dạng: Sóng vuông, sóng tròn, hoặc phẳng
  • Kích thước: Chiều rộng từ 0.8m đến 1.2m, chiều dài từ 2m đến 6m
  • Độ dày: Thường từ 1.0mm đến 1.5mm
Tấm Lợp lấy sáng Composite
Báo giá Tôn nhựa

Ưu điểm nổi bật

  • Gia công hiện đại: Tôn lợp lấy sáng composite sản xuất tự động trên dây chuyền tiên tiến, với nguyên liệu cao cấp và công nghệ hiện đại.
  • Tiết kiệm năng lượng: Tấm nhựa lấy sáng composite cung cấp lên đến 80% ánh sáng tự nhiên, giảm chi phí điện và tạo môi trường sống thoải mái với khả năng cách âm và cách nhiệt.
  • Dễ thi công: Tấm composite không dẫn điện, an toàn và thuận tiện trong thi công và sử dụng, giảm tải trọng và chi phí vận chuyển.
  • Đa dạng về thiết kế: Thiết kế đa dạng với nhiều kiểu dáng, kích thước và màu sắc, đáp ứng nhu cầu thiết kế và sử dụng của từng công trình.
  • Bền bỉ: Tấm lợp nhựa lấy sáng composite chống ăn mòn, dẻo, chịu lực và cản gió, đảm bảo độ bền và hiệu suất lâu dài lên tới 20 năm

4.4 Tôn nhựa Polycarbonate

  • Chất liệu: Polycarbonate (PC)
  • Hình dạng: Sóng vuông, sóng tròn, hoặc phẳng
  • Kích thước: Chiều rộng từ 0.8m đến 1.2m, chiều dài từ 2m đến 6m
  • Độ dày: Thường từ 1.0mm đến 1.5mm
  • Màu sắc: Trong suốt, màu xanh, màu đỏ, màu xám
image 28

Ưu điểm nổi bật

Tôn nhựa lấy sáng Polycarbonate là vật liệu được sản xuất chuyên biệt cho những công trình cần nguồn sáng tự nhiên, đáp ứng các điều kiện môi trường. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của vật liệu này:

  • Tôn nhựa Polycarbonate có khả năng truyền sáng đạt đến 90% , cho phép ánh sáng tự nhiên lan tỏa trong không gian. Ngoài ra còn có nhiều màu sắc khác nhau để lựa chọn, như trong suốt, xanh ngọc, xanh da trời, xám khói, nâu đồng…, tạo điểm nhấn và sự linh hoạt trong thiết kế.
  • Tôn nhựa Polycarbonate có trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt, uốn và thời gian thi công, lắp đặt nhanh chóng.
  • có độ bền vượt trội, chịu tác động ngoại lực cao hơn 200 lần so với kính, không bị nứt vỡ, biến dạng hay rò rỉ nước. Chịu được nhiệt độ từ -40°C đến 120°C và điều kiện môi trường, thời tiết khắc nghiệt như muối biển, mưa đá, tuyết và gió mạnh. Ngoài ra, nó còn có khả năng kháng hóa chất với nhiều loại axit, hợp chất oxit và chất khử.
  • Tôn nhựa lấy sáng có độ kháng cháy cao hơn so với nhựa Polyester có sợi gia cố (FRP) và tấm nhựa Acrylic, đảm bảo an toàn trong trường hợp xảy ra cháy.
  • Tôn nhựa Polycarbonate có hoạt chất chống tia cực tím (UV) giúp bảo vệ con người, động thực vật, cây trồng dưới ánh nắng mặt trời.
  • Hệ số ngả màu của tôn nhựa lấy sáng Polycarbonate cực thấp so với các vật liệu khác như tôn Composite sợi thủy tinh (FRP) hay tôn PVC, giữ được màu sắc gốc lâu dài, tối đa hóa hiệu quả lấy sáng.
  • Tôn lấy sáng Polycarbonate có tính linh hoạt cao, dễ dàng uốn cong, lắp đặt đơn giản, tạo nên các hình dạng và mẫu thiết kế đa dạng.
  • Tuổi thọ thực tế của sản phẩm trên 20 năm. Thời gian bảo hành Polycarbonate từ 5 năm đến 10 năm tùy thuộc vào lớp phủ chống tia cực tím.

5. Đặc tính vượt trội khi sử dụng tôn nhựa

5.1 Tôn nhựa rẻ hơn

Tôn nhựa nhẹ hơn rất nhiều so với các vật liệu lợp mái truyền thống như ngói đất nung, tấm lợp Fibro xi măng hay tấm tôn kim loại. Điều này giúp giảm trải trọng lên kết cấu nhà và dễ dàng trong việc vận chuyển, lắp đặt và bảo trì.

image 34

5.2 Tôn nhựa rẻ hơn

Tôn nhựa có giá thành rẻ hơn so với các vật liệu lợp mái truyền thống nhờ nguyên liệu cấu thành là nhựa.

Mặt khác, khi sử dụng còn giúp dễ dàng vận chuyển, độ bền cao, chịu lực tốt nên giúp tiết kiệm tối đa chi phí vận chuyển, lắp đặt, sửa chữa và thay mới.

image 27

5.3 Tôn nhựa bền hơn

Được làm từ các loại nhựa thông minh như Composite, PVC, Polycarbonate, chất lượng cao, có khả năng chịu được tác động của thời tiết khắc nghiệt như mưa, nắng, gió và tia UV. Nhờ vậy mà tấm lợp nhựa khoong lo phai màu, biến dạng hay nứt vỡ theo thời gian, mang lại độ bền và tuổi thọ cao. Được biết, các loại tấm lợp nhựa có thể cho độ bền lên tới 15-20 năm, tiết kiệm tối đa chi phí thay mới cho gia chủ, chủ đầu tư.

5.4 Đặc tính chống nóng, cách nhiệt, chống ẩm mốc tốt hơn

Tấm tôn nhựa có đặc tính chống thấm cao nên không dễ dàng bị tác động gây thấm dột khi mưa hay thậm chí là mưa đá. Điều này giúp công trình đảm bảo trước các hiện tượng rêu mốc, gỉ sét không như các mái lợp truyền thống. Mặt khác, còn có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Bên cạnh việc giảm ồn hiệu quả tấm lợp nhựa còn chống nóng, cách nhiệt rất tốt. Theo các đánh giá thực tế, công trình mái tôn nhựa luôn giữ cho không gian bên dưới chênh lệch 3-5 độ so với ngoài trời, từ đó đảm bảo không khí dịu mát, thoáng đãng cho không gian.

5.5 Thẩm mỹ đẹp-Hợp xu hướng

Vì được làm từ chất liệu nhựa nên tôn nhựa lợp mái dễ dàng gia công màu sắc, họa tiết thiết kế với nhiều kiểu dáng khác nhau mang tới nhiều tùy chọn thẩm mỹ đa dạng cho ngôi nhà.

Cụ thể, với các loại tấm mái tôn nhựa, người chơi có thể dễ dàng lựa chọn với các gam màu sắc xu hướng,hợp thời như: xanh dương, xanh lá cây, ghi xám, xanh đen,… Đồng thời, khác hàng có thể dễ dàng tùy chọn giữa các thiết kế mái giống với mai sóng truyền thống, mái gỗ, mái kính,… cũng như rất nhiều vật liệu khác phù hợp với từng phong cách ngôi nhà.

6. Ứng Dụng Của Tấm Tôn Nhựa

image 30
  1. Nhà Ở Dân Dụng: Tấm tôn nhựa được sử dụng phổ biến cho việc lợp mái của các căn nhà ở, từ nhà phố, biệt thự đến những căn hộ chung cư. Với khả năng chống thấm tốt, bền đẹp và giá thành phải chăng là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều gia đình.
  2. Nhà Xưởng và Kho Bãi: Do tính linh hoạt và dễ thi công, tấm tôn nhựa lợp mái cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, kho bãi để bảo vệ hàng hóa và máy móc khỏi tác động của thời tiết.
  3. Nhà Sản Xuất và Công Nghiệp: Trong các khu công nghiệp, tấm tôn nhựa lợp mái cũng được ứng dụng để che nắng, mưa cho các khu vực sản xuất, bãi xe hay khu vực làm việc.
  4. Nhà Vườn và Sân Thượng: Đối với những không gian như nhà vườn, sân thượng, tấm tôn nhựa lợp mái còn giúp tạo ra không gian xanh, thoáng đãng và bảo vệ cây cối khỏi ánh nắng gay gắt.

Với ưu điểm vượt trội và ứng dụng linh hoạt, tấm tôn nhựa lợp mái đang trở thành lựa chọn phổ biến của nhiều gia đình và doanh nghiệp trong việc xây dựng và lợp mái cho các công trình.

7. Vì sao nên chọn Đại lý Tôn Nhựa SATA?

Tôn Nhựa Sata hiện là một trong những vật liệu phổ biến và được khuyên dùng hiện nay. Với nhiều ưu điểm vượt trội, có thể khắc phục được nhiều hạn chế của kính lấy sáng, tấm poly lấy sáng thực sự là một giải pháp thông minh trong xây dựng công trình, nhà ở,…

Với tấm poly lấy sáng, bạn không chỉ sở hữu được không gian thẩm mỹ, an toàn cho sức khoẻ mà còn có thể tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể cho việc thi công. Dưới đây sẽ là những lý do vì sao nên sử dụng tấm poly lấy sáng.

image 33

Nếu mái tôn gây ra tiếng ồn lớn mỗi khi trời mưa to, tạo cảm giác khó chịu cho người sử dụng. Thì tấm poly lấy sáng hoàn toàn có thể khắc phục được nhược điểm này. Có cấu tạo từ nhựa và những sợi thủy tinh kết dính, nên khi bị tác động bởi các hạt mưa tấm poly không gây ra tiếng ồn to như tôn kim loại hoặc các sản phẩm khác.

Bên cạnh đó, sản phẩm tấm nhựa lấy sáng này còn cho khả năng cách nhiệt khá tốt, tạo không gian thoải mái và mát mẻ ngay cả khi trời mùa hè nóng bức.

Chất lượng của tấm tôn nhựa là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá cả. Tấm tôn nhựa chất lượng cao sẽ có độ bền cao, chống được tia cực tím và khả năng chịu nhiệt tốt hơn, đồng thời giữ được màu sắc lâu hơn so với tấm tôn nhựa kém chất lượng. Để đảm bảo được chất lượng sản phẩm, bạn nên chọn các thương hiệu uy tín và có chứng nhận chất lượng.

8. Hướng dẫn chọn mua Tôn Nhựa ở Đại Lý Sắt Thép Sata

Để chọn mua Tôn Nhựa ở Đại Lý Sắt Thép Sata phù hợp với công trình của bạn, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Đại lý Tôn Nhựa lấy sáng Sata dựa vào ứng dụng cụ thể của công trình như lợp mái nhà, nhà xưởng, nhà kính,…
  • Xác định mức độ xuyên sáng cần thiết cho không gian, nhớ rằng tôn nhựa polycarbonate có khả năng xuyên sáng cao, lên tới 95%.
  • Lựa chọn sản phẩm từ các thương hiệu uy tín như Solartuff, Nicelight để đảm bảo chất lượng và dịch vụ sau bán hàng.
  • So sánh bảng giá và chọn mua sản phẩm với mức giá cạnh tranh, phù hợp với ngân sách dự án.
  • Để ý đến các thông số kỹ thuật như độ dày, kích thước, và đặc tính như khả năng chống UV, độ bền với thời tiết.
  • Khả năng cách âm và cách nhiệt của tôn cũng là yếu tố quan trọng cần cân nhắc.
  • Tham khảo ý kiến từ các chuyên gia hoặc nhà thầu xây dựng có kinh nghiệm về việc lựa chọn và thi công Đại lý Tôn Nhựa lấy sáng Sata.
sat thep sata panner

9. Sắt Thép SATA – Đại lý Tôn Nhựa uy tín

Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả và Báo Giá Tôn Nhựa Sata lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm và Báo Giá Tôn Mạ Màu tôn thép cho chính công trình bạn.

  • Sản phẩm Tôn Nhựa Sata chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Báo Giá Mới nhất giúp cho tiết kiệm chi phí
  • Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và Báo Giá từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
  • Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.

Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Báo Giá Tôn Mạ Màu,Hỗ trợ vận chuyển miễn phí.

Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:

Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Bình Dương

CÔNG TY TNHH Thép SATA

By Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545