giá xà gồ C
Rate this post

Xà gồ là vật liệu kết cấu mái phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế và công trình dân dụng nhờ trọng lượng nhẹ, dễ thi công và giá thành hợp lý. Thép SATA cung cấp đầy đủ các loại xà gồ chính hãng, đúng quy cách, đủ độ dày, có loại mạ kẽm chống gỉ và loại thép đen giá tốt, phục vụ nhanh tại TP.HCM và khu vực miền Nam.

Bài viết này sẽ cung cấp bảng giá xà gồ C mới nhất 2025, giúp chủ đầu tư, nhà thầu dễ dàng so sánh, lựa chọn loại xà gồ phù hợp với tải trọng và ngân sách công trình.

Xà gồ C (hay còn gọi là xà gồ thép C) là loại xà gồ có tiết diện mặt cắt hình chữ C, được sản xuất từ thép cán nguội. Loại xà gồ này thường được dùng làm những kết cấu chịu lực phụ trong các hạng mục công trình.

Đặc điểm nổi bật của xà gồ C

Xà gồ hình chữ C được ưa chuộng nhờ những ưu điểm vượt trội:

  • Trọng lượng nhẹ: Nhẹ hơn dầm bê tông, giúp giảm tải trọng lên cột và móng, phù hợp với nhà cao tầng và công trình lớn.
  • Khả năng chịu lực tốt: Với kết cấu tiết diện là hình C giúp tăng mô men quán tính, phân bổ, chịu được tải trọng mái, gió và hoạt tải thi công.
  • Dễ thi công, lắp ráp nhanh: Có trọng lượng nhẹ và có thể đột lỗ sẵn, liên kết bằng bulong, dễ vận chuyển và thi công hơn, rút ngắn thời gian thực hiện.
  • Chống gỉ tốt (đối với loại mạ kẽm): Xà gồ C mạ kẽm có lớp kẽm bảo vệ, giúp tăng khả năng oxi hóa, chống ăn mòn, phù hợp với vùng ven biển, khu công nghiệp và môi trường ẩm.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt phẳng, đều, dễ phối hợp với tôn, panel, tạo vẻ hiện đại, gọn gàng cho công trình.

Các loại xà gồ C phổ biến trên thị trường

Hiện nay, trên thị trường có hai loại chính:

  • Xà gồ C đen: Không mạ kẽm, có màu xám đen tự nhiên, thường có giá thành thấp hơn loại mạ kẽm.
  • Xà gồ C mạ kẽm: Được phủ một lớp mạ kẽm, có màu xám của lớp mạ kẽm, có giá thành cao hơn loại xà gồ đen, có khả năng chống oxi hóa, chống gỉ sét vượt trội.
Xà gồ C125x50x1.8mm
Xà gồ C có trọng lượng nhẹ và có thể đột lỗ sẵn, liên kết bằng bulong, dễ vận chuyển và thi công hơn

Nên chọn xà gồ C đen hay mạ kẽm?

Việc lựa chọn xà gồ C đen hay mạ kẽm phụ thuộc vào 2 yếu tố chính: môi trường sử dụng và ngân sách của công trình. Mỗi loại đều có ưu và nhược điểm khác nhau

Tiêu chíXà gồ C đenXà gồ C mạ kẽm
Bề mặtThép đen, không mạ, màu xám đen tự nhiênCó lớp kẽm mạ bảo vệ, sáng bóng, đều màu
Giá thànhRẻ hơn (thường thấp hơn 10–20% so với mạ kẽm)Cao hơn do có thêm công đoạn mạ kẽm
Khả năng chống gỉKém, dễ bị gỉ nếu tiếp xúc nước, ẩm, mưa nắng. Cần sơn chống gỉ khi sử dụng ở môi trường bên ngoàiTốt, chống gỉ tốt, phù hợp vùng ven biển, khu công nghiệp
Tuổi thọThấp hơn nếu không sơn phủ kỹCao hơn, ít phải bảo dưỡng, bền lâu
Khả năng hàn/gia côngDễ hàn, dễ cắt, gia công tại công trườngKhó hàn trực tiếp, cần xử lý lớp kẽm trước khi hàn
Thẩm mỹKém hơn, cần sơn phủ để đẹp hơnĐẹp hơn, đồng đều, phù hợp công trình yêu cầu thẩm mỹ
Bảo dưỡngCần sơn phủ chống gỉ và bảo dưỡng định kỳÍt bảo dưỡng hơn, chỉ cần kiểm tra định kỳ
Phù hợp công trình– Công trình tạm, ngắn hạn
– Công trình bên trong nhà, ít ẩm
– Sàn gác, dầm phụ trong nhà (có sơn phủ)
– Nhà xưởng, nhà thép tiền chế
– Nhà dân dụng, mái che ngoài trời
– Vùng ven biển, khu công nghiệp, nhà máy có hóa chất
Bảng so sánh xà gồ C đen và mạ kẽm

Xà gồ C hiện đang là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong kết cấu mái, kết cấu hạ tầng trong nhà xưởng, nhà thép tiền chế và công trình dân dụng. Dưới đây là bảng báo giá xà gồ C mới nhất 2025 để quý khách hàng dễ dàng dự toán chi phí và lựa chọn được loại phù hợp với ngân sách và yêu cầu.

Bảng giá xà gồ C đen

XÀ GỒ C ĐEN1,5 ly1,8 ly2 ly2,4 ly
C (80×40)        24.000        25.000        31.000        42.000
C100 x 50)        35.000        36.000        39.000        47.000
C (125×50)        35.000        37.000        43.000        53.000
C (150 x 50)        35.000        44.000        47.000        59.000
C (150 x 65)        38.000        45.000        53.000        65.000
C. (180 x 50)        46.000        50.000        58.000        67.000
C. (180 x 65)        56.000        58.000        68.000        83.000
C (200×50)        62.000        65.000        73.000        89.000
Bảng giá xà gồ C đen

Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm

Xà gồ C mạ kẽm 1,50ly1,8ly2.0ly2.4ly2.9ly
C (80×40)33.00040.00044.00065.00085.000
C100 x 50)40.00047.00052.00068.00092.000
C (125×50)45.00051.00057.00074.000102.000
C (150 x 50)50.00058.00065.00084.000112.000
C (150 x 65)59.00071.00074.00096.000124.000
C. (180 x 50)55.00066.00073.00096.000124.000
C. (180 x 65)64.00077.00085.000104.000133.000
C (200×50)59.00071.00078.000101.000132.000
C (200 x 65)68.00081.00091.000110.000144.000
C (250 x 50)73.00086.00096.000117.000152.000
C (250 x 65)84.00092.000108.000130.000169.000
Bảng giá xà gồ C mạ kẽm

Báo giá xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng

Xà gồ C Nhúng kẽmĐơn giá loại 1,50lyĐơn giá loại 1.8lyĐơn giá loại 2.0lyĐơn giá loại 2.4lyĐơn giá loại 2.9ly
C (80×40)35.00040.00045.00051.00090.000
C100 x 50)40.00047.00051.00053.00092.000
C (125×50)44.00051.00056.00057.000102.000
C (150 x 50)48.00058.00064.00062.000112.000
C (150 x 65)59.00071.00070.00072.000124.000
C. (180 x 50)55.00066.00075.00067.000129.000
C. (180 x 65)64.00077.00084.00078.000136.000
C (200×50)59.00079.00089.00089.000139.000
C (200 x 65)68.00081.00090.00097.000144.000
C (250 x 50)71.00086.00095.000102.000152.000
C (250 x 65)88.00098.000105.000108.000168.000
Bảng giá xà gồ mạ kẽm nhúng nóng

Trong thực tế, xà gồ C được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình, từ công trình dân dụng cho đến công trình công nghiệp, nhà thép tiền chế,…

Xà gồ C mạ kẽm
Xà gồ C là lựa chọn phổ biến trong kết cấu mái và vách cho các công trình công nghiệp, kho xưởng

Ứng dụng trong nhà thép tiền chế

Trong các công trình nhà thép tiền chế, xà gồ C thường dùng để:

  • Làm xà gồ mái và xà gồ vách: Xà gồ C được lắp đặt theo khoảng cách đều (thường 1.0–1.5 m) để tạo khung đỡ mái và vách, kết hợp với kèo, cột thép tạo thành hệ kết cấu hoàn chỉnh.
  • Làm khung phụ cho mái dốc: Dùng làm khung phụ đỡ mái tôn, mái ngói, mái panel, giúp mái phẳng, không bị võng và dễ thoát nước.
  • Làm khung đỡ thiết bị: Dùng để treo quạt hút, đèn chiếu sáng, hệ thống điện, hệ thống PCCC, hệ thống điều hòa trên mái

Ứng dụng trong nhà xưởng, nhà kho công nghiệp

Xà gồ C là lựa chọn phổ biến trong kết cấu mái và vách cho các công trình công nghiệp, kho xưởng:

  • Làm xà mái: Xà gồ C được đặt trên kèo thép để đỡ mái tôn, panel cách nhiệt, giúp phân bố tải trọng đều và tăng độ ổn định cho mái nhà xưởng, nhà kho, nhà máy.
  • Làm xà vách: Dùng làm khung đỡ vách tôn, vách panel, cửa cuốn, cửa lùa, cửa lấy sáng, giúp tạo vách thẳng, đẹp và bền lâu.
  • Làm dầm sàn gác lửng: Trong nhà xưởng có tầng lửng, xà gồ C được dùng làm dầm đỡ sàn gác, đỡ kệ hàng, thiết bị máy móc.

Ứng dụng trong công trình nhà ở dân dụng

  • Dùng làm mái che, nhà xe, mái hiên cho công trình dân dụng, nhà ở, nhà cấp 4. Giúp chống võng, giảm tải trọng.
  • Sàn gác, sàn lửng trong nhà: Làm dầm sàn gác, sàn lửng, sàn tầng phụ, giúp tiết kiệm chi phí so với sàn bê tông.

Thép SATA là đơn vị phân phối xà gồ C chính hãng, chất lượng cao tại TP.HCM và khu vực miền Nam, được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư và công trình lớn tin dùng nhờ sản phẩm đúng quy cách, giá tốt và dịch vụ chuyên nghiệp.

Một số chứng nhận uy tín - Đại lý Thép SATA
Một số chứng nhận uy tín – Đại lý Thép SATA

Cam kết của Thép SATA:

  • Cung cấp đa dạng xà gồ C mạ kẽm và xà gồ C đen chất lượng, chính hãng 100%, có CO, CQ đầy đủ.
  • Giá xà gồ C cạnh tranh – báo giá nhanh, minh bạch, báo giá nhanh chóng, ưu đãi giá đối với đơn hàng có số lượng lớn.
  • Giao hàng nhanh chóng tại TP.HCM và khu vực miền Nam, Linh hoạt phương án vận chuyển theo nhu cầu khách hàng.
  • Dịch vụ khách hàng, đội ngũ nhân viên tư vấn tận tâm, chế độ hậu mãi dài lâu.

👉 Liên hệ Thép SATA ngay hôm nay để nhận báo giá xà gồ C mới nhất, tư vấn quy cách phù hợp và hỗ trợ kỹ thuật chi tiết cho công trình của bạn.

SẮT THÉP SATA

CÔNG TY TNHH THÉP SATA

  • Văn Phòng : Số 47 Đường Số 12 Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • MST: 0314964975
  • Nhà Máy 1: Lô D, Đường số 2, KCN Đồng An 1, TX Thuận An, BD
  • Nhà Máy 2: 80A Quốc lộ 1A, Phường Hiệp Bình Phước,TP.Thủ Đức,TP.Hồ Chí Minh
  • Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long B, Q.9, TP.HCM
  • Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP HCM
  • Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779

By Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545