1. Xà Gồ Z
Xà gồ Z hay còn có tên khác là thép hình Z hoặc thép hình chữ Z. Đây là một loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng. Xà gồ Z có nhiều loại: Xà gồ Z đen, xà gồ Z mạ kẽm…
Xà gồ Z có khả năng chịu lực cực kì tốt vì chúng có thể được nối chồng lên nhau tạo thành những thanh dầm liên tục, nối tiếp nhau. Sản phẩm xà gồ Z được sản xuất từ loại thép không rỉ, có cường độ cao. Sản phẩm này sẽ được đánh giá theo tiêu chuẩn chất lượng của Nhật Bản hoặc Châu Âu. Là những khu vực có nền công nghiệp phát triển trên thế giới.
Xà gồ Z là loại xà gồ thép có mặt cắt ngang hình chữ Z, được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Xà gồ Z được làm từ thép cán nóng hoặc cán nguội với độ dày và chiều cao đa dạng, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
2. Bảng tra xà gồ thép chữ Z: Quy cách, trọng lượng, độ dày
Lưu ý: Bảng này chỉ mang tính chất tham khảo. Kích thước và trọng lượng thực tế có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng. Để có thông tin chính xác nhất, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp uy tín hoặc tham khảo tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
1. Kích thước
Kích thước (mm) | Chiều cao (H) | Chiều rộng cánh (b1, b2) | Độ dày (t) |
---|---|---|---|
Z125x50x50x2 | 125 | 50 | 50 |
Z150x50x56x2 | 150 | 50 | 56 |
Z175x65x70x2 | 175 | 65 | 70 |
Z200x75x80x2 | 200 | 75 | 80 |
Z225x80x90x2.5 | 225 | 80 | 90 |
Z250x90x100x3 | 250 | 90 | 100 |
Z300x94x100x3 | 300 | 94 | 100 |
2. Trọng lượng
Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|
Z125x50x50x2 | 4.22 |
Z150x50x56x2 | 5.06 |
Z175x65x70x2 | 6.51 |
Z200x75x80x2 | 8.30 |
Z225x80x90x2.5 | 10.21 |
Z250x90x100x3 | 12.38 |
Z300x94x100x3 | 15.09 |
3. Độ dày
Độ dày thép xà gồ Z phổ biến dao động từ 1.5mm đến 3.2mm. Độ dày phù hợp sẽ phụ thuộc vào khẩu độ, tải trọng và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Ngoài ra, bảng tra xà gồ thép chữ Z còn có thể bao gồm các thông tin khác như:
- Chiều dài tiêu chuẩn
- Bán kính cong
- Momen quán tính
- Mô đun đàn hồi
- Lực cắt tối đa
Một số nhà cung cấp xà gồ thép chữ Z uy tín tại Việt NamLưu ý khi chọn mua xà gồ thép chữ Z:
- Nên chọn mua xà gồ thép của các nhà cung cấp uy tín, có chứng chỉ chất lượng rõ ràng.
- Cần kiểm tra kỹ kích thước, trọng lượng, độ dày của xà gồ thép trước khi mua.
- Lựa chọn loại xà gồ thép phù hợp với nhu cầu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
3. Ưu điểm xà gồ thép chữ Z
Xà gồ đã được cắt và đột lỗ oval tự động trong quá trình sản xuất giúp. Sản phẩm được sản xuất bởi hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại, đảm bảo kích thước có độ chính xác cao, quá trình thi công nhanh chóng và dễ dàng.
Xà gồ thép chữ Z ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng nhờ nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại xà gồ khác như xà gồ I, xà gồ U, v.v. Dưới đây là một số ưu điểm chính của xà gồ thép chữ Z:
1. Khả năng chịu lực cao:
- Nhờ thiết kế dạng chữ Z với hai mép cạnh đứng và phần bụng phẳng, xà gồ thép Z có khả năng chịu lực uốn, nén và cắt cao hơn so với các loại xà gồ khác có cùng tiết diện.
- Khả năng chịu lực cao này giúp xà gồ thép Z có thể sử dụng cho các công trình có khẩu độ lớn, tải trọng cao mà vẫn đảm bảo an toàn và độ bền vững.
2. Trọng lượng nhẹ:
- So với các loại xà gồ I và U có cùng khả năng chịu lực, xà gồ thép Z có trọng lượng nhẹ hơn đáng kể.
- Ưu điểm này giúp giảm tải trọng cho công trình, tiết kiệm chi phí vận chuyển và thi công, đồng thời góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vật liệu.
3. Độ cứng cao:
- Nhờ thiết kế dạng chữ Z với hai mép cạnh đứng, xà gồ thép Z có độ cứng cao, đảm bảo khả năng chống vênh, xoắn khi chịu tải trọng.
- Độ cứng cao cũng giúp xà gồ thép Z có thể chịu được va đập mạnh và các tác động ngoại lực khác.
4. Dễ dàng thi công:
- Xà gồ thép Z có cấu tạo đơn giản, dễ dàng lắp ghép và thi công.
- Các mối nối giữa các thanh xà gồ có thể được thực hiện bằng phương pháp hàn hoặc bằng bulông, tùy theo yêu cầu kỹ thuật của công trình.
5. Tính thẩm mỹ cao:
- Xà gồ thép Z có hình thức đẹp mắt, góp phần tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Bề mặt xà gồ thép Z thường được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện, giúp bảo vệ xà gồ khỏi tác động của môi trường và tăng tuổi thọ sử dụng.
6. Giá thành hợp lý:
- So với các loại xà gồ khác có cùng khả năng chịu lực, xà gồ thép Z có giá thành hợp lý hơn.
- Ưu điểm về giá thành giúp xà gồ thép Z trở thành lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư và nhà thầu xây dựng.
7. Ứng dụng đa dạng:
- Xà gồ thép Z có thể sử dụng cho nhiều loại công trình khác nhau như nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế, cầu đường, v.v.
- Ứng dụng đa dạng này giúp xà gồ thép Z trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng.
Ngoài những ưu điểm trên, xà gồ thép Z còn có khả năng tái chế cao, góp phần bảo vệ môi trường.
Nhìn chung, xà gồ thép chữ Z là loại vật liệu xây dựng có nhiều ưu điểm vượt trội, mang lại hiệu quả cao và giá thành hợp lý. Do đó, xà gồ thép Z ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện đại.
Đặc điểm chung xà gồ thép chữ Z :
Chiều cao | 150÷300mm |
Cánh | 50÷100mm, một cánh rộng, một cánh hẹp, chênh lệch 2 cánh là 2.5 lần độ dày |
Mép cánh | 20mm, độ vát 135 độ, phù hợp cho nối chồng và vận chuyển xà gồ đến công trường |
Độ dày | 1.5÷3.2mm |
Chiều dài | Chiều dài đa dạng, đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau |
Đóng gói | Sản phẩm được bọc và đóng gói chắc chắn thuận lợi cho việc vận chuyển |
4. Kích thước xà gồ chữ Z
Sau đây là thông tin chi tiết về Độ vồng xà gồ, Dung sai kích thước, mép cánh, đột lỗ, góc…
5. Bản vẽ kỹ thuật và vị trí đột lỗ chữ chữ Z
Bản vẽ mặt các xà gồ thép chữ Z và đột lỗ oval trên xà gồ cụ thể như sau:
6. Các loại xà gồ Z hiện nay
6.1 Xà gồ đen
Xà gồ thép đen là loại xà gồ được làm hoàn toàn từ thép cacbon, trải qua quá trình cán nóng theo tiêu chuẩn công nghệ tiên tiến, hiện đại. Xà gồ Z đen có những ưu điểm nổi bật như sau:
- Mang đầy đủ ưu điểm của xà gồ Z như độ bền cao, chịu võng, đàn hồi tốt.
- Sản phẩm đa dạng kích thước, quy cách
- Giá thành rẻ.
6.2 Xà gồ thép mạ kẽm
Xà gồ thép mạ kẽm được mạ kẽm ở nhiệt độ cao, cho độ bền cao hơn sao với xà gồ đen. với những ưu điểm nổi bật.
- Xà gồ thép mạ kẽm chữ Z có khả năng chịu lực tốt hơn xà gồ thép mạ kẽm chữ C nếu có cùng nhịp, cùng thiết diện và sơ đồ tính.
- Sản phẩm có độ bền cao không bị cong, võng khi va đập chống oxy hóa và tác động của môi trường tốt.
- Khả năng chống cháy chống mối mọt tốt nhất.
6.3 Xà gồ Z nhúng kẽm nóng
Được trải qua quá trình mạ kẽm và nhúng nóng, xà gồ z nhúng kẽm nóng đặc biệt có độ bền và độ cứng vượt trội. Đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Lớp kẽm mạ bên ngoài dày và có khả năng chống rỉ sét tuyệt đối. Do đó, độ bền của loại kẽm này cao hơn nhiều so với 2 loại xà gồ z đen và xà gồ z mạ kẽm
7. Báo Giá Xà Gồ Z mới nhất [CK-5%]
Xà gồ Z mạ kẽm:
Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Giá (VND/kg) |
---|---|---|
Z 100 x 75 x 1.5 | 6.0 | 30,000 |
Z 100 x 75 x 1.8 | 6.0 | 31,500 |
Z 100 x 75 x 2.0 | 6.0 | 33,000 |
Z 125 x 75 x 1.5 | 6.0 | 34,500 |
Z 125 x 75 x 1.8 | 6.0 | 36,000 |
Z 125 x 75 x 2.0 | 6.0 | 37,500 |
Z 150 x 75 x 1.5 | 6.0 | 37,000 |
Z 150 x 75 x 1.8 | 6.0 | 38,500 |
Z 150 x 75 x 2.0 | 6.0 | 40,000 |
Z 180 x 75 x 1.5 | 6.0 | 40,500 |
Z 180 x 75 x 1.8 | 6.0 | 42,000 |
Z 180 x 75 x 2.0 | 6.0 | 43,500 |
Dưới đây là bảng báo giá xà gồ Z mới nhất năm 2024 được tổng hợp từ nhiều nguồn:
Loại xà gồ Z | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/m) |
---|---|---|---|
Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 13,200 | 45,936 |
Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 13,200 | 52,826 |
Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 13,200 | 57,420 |
Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 13,200 | 64,310 |
Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 13,200 | 68,904 |
Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 13,200 | 38,280 |
Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 13,200 | 40,832 |
Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 13,200 | 45,936 |
Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 13,200 | 51,040 |
Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 13,200 | 58,696 |
Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 13,200 | 63,800 |
Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 13,200 | 71,456 |
Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 13,200 | 76,560 |
Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 13,200 | 42,240 |
Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 13,200 | 45,056 |
Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 13,200 | 50,688 |
Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 13,200 | 56,320 |
Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 13,200 | 64,768 |
Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 13,200 | 70,400 |
Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 13,200 | 78,848 |
Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 13,200 | 84,480 |
Lưu ý rằng giá có thể thay đổi theo thị trường và có thể có sự khác biệt giữa các nhà cung cấp. Để có báo giá chi tiết và chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung cấp
8. Ứng dụng của xà gồ Z.
Bởi những ưu điểm vô cùng vượt trội như trên, nên xà gồ Z được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau.
Xà gồ Z là một loại vật liệu xây dựng phổ biến với nhiều ứng dụng quan trọng trong các công trình xây dựng nhờ vào các đặc tính kỹ thuật và cơ học vượt trội. Dưới đây là các ứng dụng chính của xà gồ Z:
- Khung mái nhà: Xà gồ Z thường được sử dụng làm khung mái cho các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, kho bãi, và nhà thép tiền chế. Chúng giúp tạo ra khung mái chắc chắn và bền bỉ.
- Nhà thép tiền chế: Trong các dự án nhà thép tiền chế, xà gồ Z đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và chịu lực cho hệ thống khung thép. Chúng giúp tạo nên kết cấu vững chắc và ổn định cho công trình.
- Tường và sàn nhà: Xà gồ Z cũng được sử dụng trong việc lắp đặt tường và sàn nhà. Chúng cung cấp sự hỗ trợ cần thiết để giữ cho các tấm vách và sàn nhà được cố định chắc chắn.
- Giàn giáo và kết cấu hỗ trợ: Trong các công trình xây dựng, xà gồ Z được sử dụng làm giàn giáo và các kết cấu hỗ trợ tạm thời. Điều này giúp đảm bảo an toàn cho công nhân trong quá trình thi công.
- Công trình dân dụng và công nghiệp: Xà gồ Z được ứng dụng rộng rãi trong cả các công trình dân dụng như nhà ở, trường học, bệnh viện, và các công trình công nghiệp như nhà máy, xưởng sản xuất, và kho chứa.
- Hệ thống treo và các công trình phụ trợ: Xà gồ Z còn được dùng trong các hệ thống treo và các công trình phụ trợ khác như băng tải, dầm cầu, và các kết cấu phụ trợ khác.
Ưu điểm của xà gồ Z:
- Độ bền cao: Xà gồ Z được làm từ thép có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
- Khả năng chống ăn mòn: Đặc biệt khi được mạ kẽm, xà gồ Z có khả năng chống ăn mòn tốt, kéo dài tuổi thọ sử dụng.
- Dễ thi công: Với thiết kế dạng Z, việc lắp đặt và thi công xà gồ trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
- Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giảm tải trọng cho kết cấu công trình.
Như vậy xà gồ z được sử dụng trong rất nhiều các lĩnh khác nhau. Có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu mục đích của người sử dụng.
9. Lưu ý khi đặt hàng
9.1 Chiều dài cung cấp
- Xà gồ z được cắt theo chiều dài đặt hàng để vận chuyển, tuy nhiên có một số giới hạn cần lưu ý.
- Đối với những chiều dài tối thiểu, và những chiều dài trên 12000mm. Hãy liên hệ văn phòng SATA để được tư vấn về kỷ thuật củng như cách lắp đặt
- Đối với những giao nhận bình thường, chiều dài danh định không vượt quá 12000mm. Những chiều dài lớn hơn 12000mm yêu cầu có phương tiện vận chuyển đặc biệt và các thiết bị nâng tại công trường.
- Sai số chiều dài cho tất cả các loại tiết diện là ±5mm.
9.2 Chi tiết lỗ
Đối với những công trình đặc biệt, kích cỡ lỗ, số lượng lỗ, và khoảng cách hàng lỗ theo phương vuông góc với trục được điều chỉnh theo thỏa thuận. Tuy nhiên, các đơn hàng này sẽ bị ràng buộc về số lượng tối thiểu và thời gian giao hàng dài hơn.
10. Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp XÀ GỒ Z uy tín
Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm tôn thép cho chính công trình bạn.
- Sản phẩm XÀ GỒ Z chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
- Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.
Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn xốp Hoa Sen, Việt Nhật ra công trường.
Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà
CÔNG TY TNHH Thép SATA