Báo giá xà gồ mạ kẽm tại TP.HCM mới nhất năm 2025 – Cập nhật báo giá xà gồ mạ kẽm chi tiết và đáng tin cậy nhất từ Sắt Thép SATA
Trong bối cảnh ngành xây dựng Việt Nam ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là tại các đô thị lớn như TP.HCM, nhu cầu sử dụng xà gồ mạ kẽm ngày càng tăng cao. Dòng sản phẩm này đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong thi công nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà dân dụng, kho bãi hay các dự án hạ tầng kỹ thuật.
Nếu quý khách đang tìm kiếm giá xà gồ mạ kẽm tại TP.HCM mới nhất năm 2025, bài viết này sẽ là nguồn tham khảo hữu ích nhất. Chúng tôi sẽ cung cấp bảng báo giá xà gồ mạ kẽm chi tiết từng loại xà gồ C, Z, U, thông tin về độ dày, kích thước, trọng lượng, cùng những yếu tố ảnh hưởng đến giá xà gồ mạ kẽm chi tiết bán như biến động thép nguyên liệu, chi phí vận chuyển và chính sách ưu đãi của nhà cung cấp.
![Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Tháng 10/2025 [CK-5%] 2 image 67](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/10/image-67-768x1024.png)
Nếu quý khách đang cần báo giá xà gồ mạ kẽm tại TP.HCM cập nhật mới nhất 2025, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp xà gồ mạ kẽm uy tín, giá xà gồ mạ kẽm tốt hàng đầu TP.HCM. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, cung cấp bảng báo giá xà gồ mạ kẽm mới nhất 2025, cùng giải pháp thi công tối ưu giúp công trình của bạn vững chắc và hiệu quả lâu dài.
Khám phá ngay bảng giá xà gồ mạ kẽm tại TP.HCM mới nhất năm 2025 để đưa ra quyết định mua sắm thông minh, hiệu quả và phù hợp ngân sách cho công trình của bạn!
1. Xà Gồ Mạ Kẽm Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật Của Dòng Xà Gồ Này
Xà gồ mạ kẽm là loại thép hình được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, sau đó phủ một lớp kẽm bên ngoài thông qua phương pháp mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân. Xà Gồ Mạ Kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo chất lượng. Sản phẩm này thường có độ dày từ 1.5mm đến 3.5mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m, và có thể gia công sản xuất theo yêu cầu.
![Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Tháng 10/2025 [CK-5%] 3 image 62](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/10/image-62-768x1024.png)
Đặc điểm nổi bật của xà gồ mạ kẽm khiến nó vượt trội so với các loại thép thông thường:
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt khỏi rỉ sét, giúp kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm nếu bảo dưỡng đúng cách. Điều này đặc biệt hữu ích ở khí hậu nhiệt đới như Việt Nam, nơi mưa nhiều và độ ẩm cao.
- Trọng lượng nhẹ nhưng chịu lực cao: Với thép cường độ cao G450-G550, xà gồ mạ kẽm giảm tải trọng cho nền móng, tiết kiệm thời gian thi công hơn so với bê tông hoặc gỗ.
- Dễ gia công và lắp đặt: Có thể cắt, đột lỗ, uốn cong dễ dàng, phù hợp với các thiết kế phức tạp. Bề mặt sáng bóng, không cần sơn phủ thêm.
- Thân thiện với môi trường: Quy trình sản xuất ít phát thải, và vật liệu có thể tái chế 100%.
- Chi phí hợp lý: Dù giá xà gồ mạ kẽm cao hơn xà gồ đen khoảng 10-20%, nhưng tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa lâu dài.
So với xà gồ đen, loại mạ kẽm có độ bền gấp đôi, phù hợp cho các công trình ngoài trời. Nếu bạn đang thắc mắc xà gồ mạ kẽm giá bao nhiêu, hãy cùng SATA khám phá thêm ở phần sau!
2. Bảng Báo Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Chữ C & Chữ Z[Cập Nhật T10/2025]
Quý khách đang tìm bảng báo giá xà gồ mạ kẽm chính xác và mới nhất cho công trình của mình? Tại Sắt Thép SATA, chúng tôi cung cấp đầy đủ thông tin về giá xà gồ mạ kẽm C, Z với nhiều kích thước, độ dày khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu từ nhà dân dụng đến nhà xưởng công nghiệp. Giá xà gồ mạ kẽm được cập nhật liên tục theo thị trường, đảm bảo minh bạch – cạnh tranh – ưu đãi tốt nhất cho khách hàng.
Trong phần này sẽ đề cập tới:
- Bảng báo giá xà gồ mạ kẽm chi tiết theo từng quy cách.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xà gồ mạ kẽm (nguyên liệu, độ dày, số lượng).
- So sánh giá xà gồ mạ kẽm với các loại khác để bạn dễ lựa chọn.
- Ưu đãi và chính sách vận chuyển khi mua giá xà gồ mạ kẽm tại Sắt Thép SATA.
2.1. Bảng Báo Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Chữ C
Quy cách (Cao x Cánh) (mm) | Dày 1.5mm (VNĐ/m) | Dày 1.8mm (VNĐ/m) | Dày 2.0mm (VNĐ/m) | Dày 2.5mm (VNĐ/m) |
Xà gồ C 80 x 40 | 27,000 | 33,000 | 36,500 | 43,000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 35,000 | 41,000 | 46,000 | 61,000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 39,000 | 46,000 | 51,000 | 67,000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 44,000 | 53,000 | 59,000 | 76,000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 54,000 | 64,000 | 71,000 | 87,000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 49,000 | 60,000 | 66,000 | 87,000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 58,000 | 70,000 | 78,000 | 94,500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 54,000 | 64,000 | 71,000 | 91,000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 62,000 | 75,000 | 83,000 | 101,000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 71,000 | 80,000 | 88,000 | 107,000 |
Xà gồ C 250 x 65 | 78,000 | 83,000 | 96,000 | 115,000 |
Xà gồ C 300 x 65 | 79,000 | 87,000 | 97,000 | 228,000 |
Xà gồ C 300 x 75 | 89,000 | 97,000 | 107,000 | 238,000 |
Xà gồ C 300 x 85 | 99,000 | 107,000 | 117,000 | 248,000 |
2.2. Bảng Báo Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Chữ Z
![Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Tháng 10/2025 [CK-5%] 4 image 65](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/10/image-65-768x1024.png)
Quy cách (Cao x Cánh x Mép) (mm) | Dày 1.5mm (VNĐ/m) | Dày 1.8mm (VNĐ/m) | Dày 2.0mm (VNĐ/m) | Dày 2.5mm (VNĐ/m) |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 44,000 | 53,000 | 59,000 | 76,000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 44,000 | 53,000 | 59,000 | 76,000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 49,000 | 60,000 | 66,000 | 87,000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 49,000 | 60,000 | 66,000 | 87,000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 54,000 | 64,000 | 71,000 | 91,000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 54,000 | 64,000 | 71,000 | 91,000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 58,000 | 70,000 | 78,000 | 94,500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 58,000 | 70,000 | 78,000 | 94,500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 62,000 | 75,000 | 83,000 | 101,000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 62,000 | 75,000 | 83,000 | 101,000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 62,000 | 75,000 | 83,000 | 101,000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 62,500 | 75,000 | 83,000 | 101,000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 66,000 | 80,000 | 88,000 | 107,000 |
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 | 74,000 | 83,000 | 87,000 | 106,000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 77,000 | 85,000 | 88,000 | 107,000 |
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 | 80,000 | 96,000 | 97,000 | 122,000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 97,000 | 108,000 | 118,000 | 138,00 |
Lưu Ý Về Báo Giá Xà Gồ Mạ Kẽm:
- Phương Thức Thanh Toán linh hoạt, có chiết khấu cao cho đơn hàng lớn và khách hàng thân thiết.
- Bảng báo giá xà gồ mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm hiện tại. Giá có thể thay đổi theo biến động thị trường thép và số lượng đơn hàng.
- Giá xà gồ mạ kẽm trên là giá bán tại kho, chưa bao gồm thuế VAT (10%) và chi phí vận chuyển đến công trình.
- Chúng tôi cung cấp đầy đủ các quy cách khác ngoài bảng kê trên, nhận gia công theo bản vẽ yêu cầu.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng, có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng, mạ kẽm đúng tiêu chuẩn.
Để nhận báo giá ưu đãi và chính xác nhất cho công trình của bạn, vui lòng liên hệ ngay với SATA qua Hotline: 0903725545.
3. Các Loại Xà Gồ Mạ Kẽm Phổ Biến Trên Thị Trường Việt Nam
Dựa trên hình dạng và ứng dụng, xà gồ mạ kẽm được phân loại thành nhiều loại chính, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng. Dưới đây là một số loại phổ biến:
- Xà gồ C mạ kẽm: Có mặt cắt hình chữ C, thường dùng làm kèo mái, khung nhà xưởng hoặc lợp tôn. Kích thước phổ biến: C80x40, C100x50, C150x50, C200x50. Ưu điểm: Dễ lắp đặt, giá rẻ hơn loại Z, phù hợp cho mái dốc nhỏ.
- Xà gồ Z mạ kẽm: Hình chữ Z, chịu lực tốt hơn nhờ thiết kế chồng mí, lý tưởng cho mái dốc lớn hoặc nhà xưởng rộng. Kích thước: Z125x52x58, Z150x52x58, Z200x72x78. Loại này có khả năng chống uốn cong cao, thường dùng trong công trình công nghiệp.
- Xà gồ thép hộp mạ kẽm: Hình vuông hoặc chữ nhật, dùng cho cột, sàn hoặc cấu trúc chịu lực nặng. Kích thước: 13×26, 20×40, 25×50, 40×80. Đặc điểm: Độ cứng cao, chống va đập tốt, phù hợp cho nhà tiền chế gần biển.
![Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Tháng 10/2025 [CK-5%] 5 image 63](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/10/image-63-768x1024.png)
Ngoài ra, còn có xà gồ mạ hợp kim nhôm kẽm với độ bền cao hơn, chống nhiệt tốt. Các thương hiệu uy tín tại Việt Nam: Hòa Phát, Hoa Sen, TVP, Đông Á, Việt Nhật,…. Khi chọn loại, hãy xem xét kích thước công trình để tối ưu báo giá xà gồ mạ kẽm.
4. Ứng Dụng Thực Tế Của Xà Gồ Mạ Kẽm Trong Xây Dựng
Xà gồ mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi nhờ tính linh hoạt và độ bền:
- Nhà xưởng và kho bãi: Làm khung mái, kèo cột, chịu tải trọng lớn mà không cần bảo dưỡng thường xuyên.
- Nhà tiền chế và dân dụng: Xây dựng nhanh chóng, tiết kiệm chi phí cho nhà ở, gara ô tô.
- Công trình hạ tầng: Cầu đường, khung pin năng lượng mặt trời, đặc biệt ở khu vực ven biển nhờ chống ăn mòn muối.
- Nông nghiệp: Làm nhà kính, chuồng trại, chịu được môi trường ẩm ướt.
- Công trình xanh: Tích hợp với vật liệu cách nhiệt, giảm tiêu thụ năng lượng.
5. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Năm 2025
Giá xà gồ mạ kẽm không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố, giúp quý dự đoán và tiết kiệm chi phí:
- Kích thước và độ dày: Độ dày càng lớn, giá xà gồ mạ kẽm càng cao do nguyên liệu nhiều hơn.
- Lớp mạ kẽm: Giá xà gồ Mạ Kẽm nhúng nóng đắt hơn mạ điện phân, nhưng bền hơn trong môi trường khắc nghiệt.
- Thương hiệu và nguồn gốc: Hòa Phát, Hoa Sen giá cạnh tranh, nhập khẩu sẽ có giá thành cao hơn so với các thương hiệu trong nước.
- Thị trường toàn cầu: Năm 2025, giá thép tăng do lạm phát và nhu cầu hạ tầng, nhưng ổn định nhờ công nghệ sản xuất tự động hóa.
- Biến động nguyên liệu: Giá quặng sắt và kẽm toàn cầu cũng ảnh hưởng trực tiếp đến giá xà gồ mạ kẽm.
![Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Tháng 10/2025 [CK-5%] 6 image 66 edited](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/10/image-66-edited.png)
6. Quy Trình Sản Xuất Xà Gồ Mạ Kẽm Tại Thép SATA
Thép SATA áp dụng quy trình sản xuất xà gồ mạ kẽm hiện đại, đạt tiêu chuẩn JIS G3302 và ASTM A653, sử dụng dây chuyền công nghệ nhập khẩu từ Nhật Bản. Sản phẩm từ thép cán nguội (độ dày 1.5-3.5mm) có độ bền cao, chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ lên đến 50 năm, phù hợp cho nhà xưởng và công trình tiền chế.
- Kiểm tra bản vẽ kỹ thuật: Xác nhận bản vẽ bằng phần mềm CAD, kiểm tra kích thước và lớp mạ (Z80-Z275 g/m²).
- Chuẩn bị nguyên liệu: Chọn cuộn thép cán nguội, kiểm tra độ dày, bề mặt, và cơ tính.
- Vào cuộn: Xả cuộn tự động, dẫn băng thép qua con lăn để thẳng hàng.
- Điều chỉnh gale và cốt đột lỗ: Cài đặt con lăn và khuôn đột lỗ theo bản vẽ với độ chính xác ±0.5mm.
- Cài đặt thông số kỹ thuật: Điều chỉnh tốc độ cán, áp lực, và cắt chiều dài (6m hoặc tùy chỉnh).
- Test sản phẩm: Kiểm tra kích thước, độ phẳng, bám dính mạ bằng thử nghiệm muối phun.
- Kiểm tra thành phẩm: Đảm bảo bề mặt sáng bóng, kích thước chính xác, không khuyết điểm.
- Đóng gói, dán tem: Bó thành bó, quấn nilon, dán tem với thông tin sản phẩm.
- Giao hàng: Giao bằng xe tải, kèm CO/CQ, hỗ trợ miễn phí nội thành TP.HCM.
Quy trình tối ưu chi phí, thân thiện môi trường. Liên hệ Thép SATA để nhận báo giá xà gồ mạ kẽm mới nhất!
![Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Tháng 10/2025 [CK-5%] 7 image 61](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/10/image-61-1024x683.png)
7. Mẹo Chọn Mua Và Bảo Dưỡng Xà Gồ Mạ Kẽm Chất Lượng Cao
Để tránh mua phải hàng kém chất lượng, hãy lưu ý:
- Kiểm tra chứng nhận: Khi mua hàng nên tìm các đơn vị cung cấp đầy đủ CO/CQ, đồng thời kiểm tra lớp mạ đều, không bong tróc.
- So sánh giá: Liên hệ nhiều đại lý uy tín chất lượng để có báo giá xà gồ mạ kẽm tốt nhất.
- Chọn theo môi trường: Khách hàng nên xem xét môi trường của công trình để có thể chọn lựa đúng loại xà gồ cho công trình, gần biển dùng mạ nhúng nóng; nội địa dùng mạ điện phân để tiết kiệm.
- Tính toán số lượng: Xác định đúng số lượng tránh lãng phí và tối ưu chi phí
- Bảo dưỡng: Lau chùi định kỳ, tránh tiếp xúc hóa chất mạnh để duy trì tuổi thọ.
![Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Tháng 10/2025 [CK-5%] 8 Giá xà gồ mạ kẽm](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/10/image-64-768x1024.png)
8. So Sánh Xà Gồ Mạ Kẽm Với Các Loại Xà Gồ Khác
Trong ngành xây dựng hiện đại, xà gồ là vật liệu quan trọng giúp đảm bảo độ bền và kết cấu vững chắc cho công trình. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có nhiều loại xà gồ khác nhau như xà gồ mạ kẽm, xà gồ đen, xà gồ inox và xà gồ gỗ, mỗi loại đều có ưu nhược điểm riêng. Vậy xà gồ mạ kẽm có gì nổi bật? Nó khác gì so với các loại còn lại về độ bền, giá thành, khả năng chịu lực và ứng dụng thực tế?
Tiêu chí | Xà gồ mạ kẽm | Xà gồ đen | Xà gồ inox | Xà gồ gỗ |
---|---|---|---|---|
Độ bền | 40 – 50 năm, chống gỉ tốt | 20 – 30 năm, dễ rỉ sét | 50+ năm, gần như không ăn mòn | 10 – 15 năm, dễ mối mọt |
Khả năng chịu lực | Rất tốt, ổn định | Tốt nhưng giảm nhanh khi bị gỉ | Rất tốt, độ cứng cao | Kém, dễ cong vênh |
Giá thành | Hợp lý, phổ biến | Rẻ hơn 10 – 15% | Cao gấp 2 – 3 lần | Thấp nhưng bảo trì tốn kém |
Bảo trì | Ít bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ | Hầu như không cần | Cần xử lý mối mọt thường xuyên |
Ứng dụng | Nhà xưởng, mái nhà, nhà thép tiền chế | Công trình tạm, chi phí thấp | Khu vực hóa chất, ven biển | Nhà ở truyền thống, công trình nhỏ |
Xà gồ mạ kẽm cân bằng giữa giá cả và chất lượng, lý tưởng cho hầu hết công trình.
8. Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp xà gồ mạ kẽm GIÁ TỐT tại TP.HCM
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, Sắt Thép SATA tự hào là một trong những đơn vị phân phối xà gồ mạ kẽm chất lượng cao hàng đầu tại TP.HCM. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật, độ bền vượt trội cùng dịch vụ chuyên nghiệp, giúp khách hàng yên tâm trong mọi công trình.
Tại sao nên chọn xà gồ mạ kẽm tại Sắt Thép SATA?
- ✅ Đa dạng chủng loại: Cung cấp xà gồ C, Z nhiều kích thước, độ dày, phù hợp mọi công trình.
- ✅ Chất lượng vượt trội: Thép mạ kẽm chống gỉ, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
- ✅ Giá tốt – Báo giá rõ ràng: Cập nhật giá liên tục, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- ✅ Tư vấn tận tâm: Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp nhu cầu và ngân sách.
- ✅ Giao hàng nhanh – Miễn phí nội thành TP.HCM: Đảm bảo đúng hẹn, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp xà gồ mạ kẽm uy tín tại TP.HCM, Sắt Thép SATA chính là lựa chọn lý tưởng. Với sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trong mọi dự án.
![Giá Tấm Vách Ngăn Xốp Tốt Nhất Thị Trường [2025] 9 image 60](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/10/image-60-768x1024.png)
CÔNG TY TNHH THÉP SATA
Văn Phòng Chính: Số 47, Đường Số 12, Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Mã số thuế: 0314964975
Hệ Thống Nhà Máy:
Nhà Máy 1: Lô D, Đường Số 2, KCN Đồng An 1, TX. Thuận An, Bình Dương
Nhà Máy 2: 80A Quốc Lộ 1A, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Q.9, TP. Hồ Chí Minh
Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, P. Bình Hưng Hoà B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Nhà Máy 5: Đường ĐT655, Huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai
Hotline/Zalo: 0903.725.545
Điện thoại cố định: 0286.270.2808 – 0286.270.2809
Email: satasteel789@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779