Thép V đen Nhà Bè
Rate this post

Thép V đen Nhà Bè là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, nhờ khả năng chịu tải tốt, dễ gia công và giá thành hợp lý. Đây là dòng thép hình chữ V được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.

Trong bài viết này, Thép SATA sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết đặc điểm, quy cách, bảng giá thép V đen Nhà Bè mới nhất 2025, cùng gợi ý địa chỉ cung cấp uy tín tại TP.HCM và khu vực miền Nam – đảm bảo hàng chính hãng, giá tốt, giao nhanh tận nơi.

Thép V đen Nhà Bè là loại thép hình V được sản xuất bởi Nhà Máy Thép Nhà Bè (thuộc Tổng Công Ty Thép Việt Nam – VNSTEEL), một trong những đơn vị tiên phong trong ngành thép ở Việt Nam. Sảm phẩm này có tiết diện mặt cắt chữ V, bề mặt có màu đen tự nhiên (không mạ kẽm), thường dùng làm khung chịu lực trong xây dựng và công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật của Thép V đen Nhà Bè

  • Độ bền cơ học cao: Thép V đen Nhà Bè có độ bền kéo 400-550 MPa, khả năng chịu lực, chịu tải tốt.
  • Bề mặt đen tự nhiên: Không mạ kẽm, dễ dàng sơn phủ sau khi thi công. Đồng thời tiết kiệm chi hơn so với thép V mạ kẽm.
  • Giá thành cạnh tranh: Giá thành thấp hơn so với loại thép V mạ kẽm hoặc thép không gỉ, tiết kiệm được chi phí đầu tư ban đầu.
  • Đa dạng kích thước, quy cách: Có thể phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của các loại công trình.

Tuy nhiên, thép V đen Nhà Bè cần sơn chống gỉ sau khi thi công để tăng độ bền, chống oxi hóa nhất là những công trình ở khi hậu nóng ẩm hoặc ven biển như ở miền Nam.

Tiêu chuẩn chất lượng của thép V đen Nhà Bè

Thép V đen Nhà Bè được sản xuất nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • JIS G3101 (Nhật Bản) – tiêu chuẩn phổ biến trong kết cấu công nghiệp.
  • ASTM A36 (Mỹ) – đảm bảo cơ tính ổn định, khả năng chịu uốn và hàn tốt.
  • TCVN 7571:2019 (Việt Nam) – tiêu chuẩn quy định về thành phần hóa học và kích thước.
  • Được quản lý chất lượng theo hệ thống ISO 9001:2015.
  • Có đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ của sản phẩm.
  • Đã nhận được nhiều giải thưởng, chứng nhận trong nước và quốc tế về chất lượng.
image
Thép V đen Nhà Bè được sản xuất nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế

Với sự đa dạng về kích thích quy cách và chủng loại, thép V đen Nhà Bè đáp ứng được nhu cầu của nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn, từ công trình dân dụng cho đến công nghiệp. Dưới đây Thép SATA cung cấp cho quý khách hàng quy cách chính xác:

Kích Thước (mm)Độ Dày (mm)Trọng Lượng (kg/m)Trọng Lượng Cây 6m (kg)
V25x2530.995.9
V30x3031.187.1
V40x4031.9711.8
V40x4042.4214.5
V40x4052.9817.9
V50x5043.0618.4
V50x5053.7722.6
V50x5064.4626.8
V65x6554.8729.2
V65x6565.8034.8
V65x6576.7040.2
V65x6587.6045.6
V75x7555.8735.2
V75x7566.9241.5
V75x7578.0048.0
V75x7589.0354.2
V75x75910.0060.0
V100x100711.5069.0
Bảng quy cách thép V đen Nhà Bè
Giá thép V đen Nhà Bè
thép V đen Nhà Bè đáp ứng được nhu cầu của nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn

Giá thép V đen Nhà Bè phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, biến động trên thị trường thế giới và chính sách của nhà sản xuất. Dưới đây Thép SATA cập nhật bảng giá thép V đen Nhà Bè mới nhất, giá được cập nhật mới liên tục.

Bảng giá thép hình V Nhà Bè

Kích Thước (mm)Giá/kg (VNĐ)Giá/Cây 6m (VNĐ)
V25x25x318.000106.200
V30x30x318.100128.510
V40x40x318.200214.760
V40x40x418.300265.350
V40x40x518.400329.360
V50x50x418.400338.560
V50x50x518.500418.100
V50x50x618.600498.480
V65x65x518.700546.040
V65x65x618.800654.240
V65x65x718.900760.000
V65x65x819.000866.400
V75x75x518.700658.240
V75x75x618.800780.200
V75x75x718.900907.200
V75x75x819.0001.029.800
V75x75x919.1001.146.000
V100x100x719.3001.331.700

Lưu ý khi tham khảo bảng giá:

  • Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm mua hàng và số lượng.
  • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT chi phí vận chuyển.
  • Để nhận báo giá chính xác mới nhất, vui lòng liên hệ Thép SATA để được báo giá nhanh chóng. Hotline 0903 725 545.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép đen hình V Nhà Bè

Giá thép V đen Nhà Bè biến động theo nhiều yếu tố:

  1. Nguyên liệu đầu vào: Giá quặng sắt, phôi thép tăng thì giá thép V đen cũng tăng.
  2. Quy cách và độ dày: Thép lớn, dày hơn → trọng lượng cao → giá cao hơn; mua số lượng lớn thường được chiết khấu tốt.
  3. Thương hiệu và chất lượng: Thép chính hãng có giá cao hơn nhưng đảm bảo tiêu chuẩn và CO-CQ.
  4. Vận chuyển và khu vực: Giao hàng xa hoặc công trình khó tiếp cận sẽ làm tăng chi phí.
  5. Cung – cầu thị trường: Mùa cao điểm xây dựng hoặc khan hiếm vật liệu → giá tăng.

Tip: Hiểu rõ những yếu tố này giúp bạn chọn thời điểm mua thép V đen Nhà Bè hợp lý, tối ưu chi phí thi công.

Thép V đen Nhà Bè là vật liệu được lựa chọn hàng đầu cho các công trình trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng nhờ độ bền vững, khả năng chịu lực, chịu tải cao và tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu hơn so với các loại thép mạ kẽm.

4.1. Ứng dụng trong dân dụng

Thép V đen được sử dụng phổ biến trong nhiều hạng mục như:

  • Khung mái nhà, lan can, cầu thang, cổng rào.
  • Gia cố kết cấu bê tông, dầm phụ hoặc lắp đặt khung đỡ tấm lợp.
  • Làm khung cửa, khung bảng quảng cáo, khung che nắng, nhà tạm.

4.2. Ứng dụng trong công nghiệp

Trong lĩnh vực công nghiệp, thép V đen được dùng để:

  • Gia công khung giàn nhà thép tiền chế, làm hệ thống kệ kho, bệ máy.
  • Làm khung chịu lực cho nhà xưởng, các trạm điện, cầu trục.
  • Sản xuất cấu kiện cơ khí, máy móc, và phương tiện vận tải.

4.3. Một số công trình nổi bật sử dụng thép V đen

  • Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải (Trà Vinh) – sử dụng thép V đen trong hệ khung giàn chịu tải.
  • Cảng Cát Lái (TP.HCM) – dùng cho kết cấu bệ máy, khung đỡ container.
  • Dự án nhà xưởng KCN Long Hậu (Nhà Bè) – sử dụng toàn bộ thép V đen Nhà Bè đạt chuẩn ASTM A36.
  • Các dự án dân dụng cao tầng tại TP.HCM – ứng dụng thép V đen trong khung phụ và lan can sắt mỹ thuật.

Thép V đen Nhà Bè là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần vật liệu chịu lực tốt, giá thành hợp lý và dễ thi công. Với nhiều năm kinh nghiệm, Thép SATA tự hào là đối tác cung cấp thép chính hãng, giúp khách hàng tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng công trình bền vững theo thời gian.

Nhà xưởng Thép SATA tại Thủ Đức, TP.HCM
Nhà xưởng Thép SATA tại Thủ Đức, TP.HCM

Cam kết khi mua hàng tại thép SATA

  • Giá gốc nhà máy: Rẻ hơn thị trường 5-8%, cập nhật mới hàng ngày.
  • Hàng chính hãng: có cung cấp CO, CQ, kiểm tra tại chỗ.
  • Dịch vụ toàn diện: Cắt theo yêu cầu, hỗ trợ vận chuyển nội thành TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai.
  • Tư vấn chuyên sâu: Kỹ sư hỗ trợ thiết kế khung, tính toán tải trọng miễn phí, đội ngũ nhân viên tận tâm.
  • Bảo hành: Theo VNSTEEL, đổi trả nếu sản phẩm bị lỗi chất lượng.

👉 Liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá thép V đen Nhà Bè cập nhật mới nhất 2025!

SẮT THÉP SATA

CÔNG TY TNHH THÉP SATA

  • Văn Phòng : Số 47 Đường Số 12 Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • MST: 0314964975
  • Nhà Máy 1: Lô D, Đường số 2, KCN Đồng An 1, TX Thuận An, BD
  • Nhà Máy 2: 80A Quốc lộ 1A, Phường Hiệp Bình Phước,TP.Thủ Đức,TP.Hồ Chí Minh
  • Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long B, Q.9, TP.HCM
  • Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP HCM
  • Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779

By Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545