giá tôn vòm
Rate this post

Tôn lợp mái vòm ngày càng được ưa chuộng trong các công trình sân thượng, hiên nhà và bãi xe nhờ khả năng che phủ tốt, thoát nước nhanh, độ bền cao và tính thẩm mỹ hiện đại. Tuy nhiên, giá tôn lợp mái vòm trên thị trường hiện nay có sự chênh lệch tùy theo chất liệu, độ dày, kiểu dáng và đơn vị cung cấp.

Trong bài viết này, Thép SATA sẽ cập nhật báo giá tôn lợp mái vòm mới nhất, đồng thời phân tích chi tiết các loại tôn vòm phổ biến, ứng dụng thực tế và kinh nghiệm chọn mua phù hợp cho từng khu vực sử dụng.

Tôn lợp mái vòm (hay còn gọi là tôn chấn vòm, tôn vòm) là loại tôn lợp mái được gia công uốn cong theo hình vòm để tạo thành vòm ở đầu tấm tôn hoặc toàn bộ tấm tôn. Loại vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong các công trình bãi xe, mái hiên nhà, sân thượng,…

Ưu điểm nổi bật của tôn lợp mái vòm

So với những loại tôn phẳng truyền thống, tôn vòm có nhiều ưu điểm vượt trội trong công trình:

  • Khả năng thoát nước mưa nhanh chóng: Nhờ thiết kế vòm cong, tôn lợp mái vòm giúp thoát nước nhanh chóng, hạn chế đọng nước và thấm dột.
  • Kết cấu bền vững, chắc chắn: Với hình dáng của tôn, làm cho lực phân bổ đều khắp, hạn chế tình trạng võng mái và chịu lực, chịu gió tốt.
  • Tính thẩm mỹ cao: Với thiết kế hiện đại, tôm vòm có độ uốn cong mềm mại, dễ dàng phù hợp với đa dạng loại công trình khác nhau.
  • Tính ứng dụng cao: Có thể được ứng dụng linh hoạt trong nhiều loại công trình mái che.
Tôn vòm
Tôn vòm có khả năng thoát nước nhanh chóng

Những loại tôn mái vòm phổ biến hiện nay

Phân loại dựa theo chất liệu, có 2 loại tôn vòm chính:

Tôn vòm lạnh: là loại tôn được mạ hợp kim (thường là nhôm kẽm) và có thể phủ thêm sơn màu, có khả năng phản xạ nhiệt và chống gỉ tốt. Loại tôn này giúp giảm hấp thụ nhiệt, giữ không gian dưới mái mát hơn, phù hợp làm mái vòm cho sân thượng, hiên nhà, bãi xe, khu kinh doanh ngoài trời.

Một số đặc điểm chính:

  • Bề mặt sáng, khả năng chống ăn mòn tốt, tuổi thọ cao.
  • Kết hợp với thiết kế hình vòm cong giúp nước mưa thoát nhanh, hạn chế đọng nước.
  • Thường được ưu tiên cho công trình cần độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn tôn kẽm.

Tôn vòm kẽm: là loại tôn được mạ kẽm bề mặt, có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, phổ biến nhờ giá thành hợp lý, thường được sử dụng cho bãi xe, nhà xưởng, mái che quy mô lớn.

Ưu điểm của tôn vòm kẽm:

  • Giá tôn mái vòm kẽm tương đối thấp
  • Khả năng chịu lực và chịu gió tốt
  • Phù hợp với công trình diện tích lớn

Phân loại dựa theo dáng, có thể chia thành 2 loại chính:

Tôn vòm dập: có bề mặt trơn, được dập và uốn cong theo bán kính nhất định, tạo hình mái vòm liền mạch. Loại tôn này mang lại vẻ đẹp hiện đại, thường được sử dụng cho hiên nhà, sân thượng, mái che trang trí.

Ưu điểm của tôn vòm dập:

  • Tính thẩm mỹ cao
  • Bề mặt trơn, dễ vệ sinh
  • Phù hợp công trình dân dụng

Tôn vòm sóng: có bề mặt dạng sóng, giúp tăng khả năng chịu lực và thoát nước mưa nhanh. Đây là loại tôn mái vòm được sử dụng phổ biến cho bãi xe, nhà tiền chế, nhà xưởng, nơi yêu cầu độ bền và kết cấu chắc chắn.

Ưu điểm của tôn vòm sóng:

  • Phù hợp công trình quy mô lớn
  • Chịu lực tốt
  • Thoát nước hiệu quả
Tôn lợp mái vòm
Nhờ thiết kế vòm cong, tôn lợp mái vòm giúp thoát nước nhanh chóng, hạn chế đọng nước và thấm dột.

Để quý khách hàng dễ dàng lựa chọn loại tôn vòm phù hợp với công trình và tính toán chi phí hợp lý, Thép SATA cập nhật bảng báo giá tôn lợp mái vòm mới nhất hiện nay:

Mô tả loại tôn vòmĐộ dày (mm)Đơn giá (VNĐ/m²)
Mái xuôi 1 mái (>30m²) (Xà gồ 40x80mm, 1.2mm, hệ vì kèo hộp 36 dày 1.4mm)Tấm lợp tôn dày 0.3mm380.000 – 390.000
Mái xuôi 2 mái (>30m²) (Xà gồ 40x80mm, 1.2mm, hệ vì kèo hộp 36 dày 1.4mm)Tấm lợp tôn dày 0.3mm440.000 – 460.000
Mái vòm (>30m²) (Xà gồ 40x80mm, 1.2mm, hệ vì kèo hộp 36 dày 1.4mm)Tấm lợp tôn dày 0.3mm470.000 – 550.000
Bảng giá tôn vòm

Nhờ thiết kế hiện đại và tính thẩm mỹ cùng với khả năng thoát nước hiệu quả, tôn mái vòm được ứng dụng đa dạng trong nhiều khu vực cũng như từng loại công trình. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến của tôn lợp mái vòm:

Tôn lợp mái vòm cho sân thượng

  • Sân thượng được lợp vòm giúp che mưa nắng, bảo vệ sàn và chống thấm cho trần tầng dưới, đặc biệt hiệu quả với nhà phố, nhà ống.
  • Việc sử dụng tôn lợp mái vòm cho sân thượng giúp nước mưa thoát nhanh chóng, hạn chế đọng nước và thấm dột ảnh hưởng đến công trình.
  • Nhờ thiết kế vòm cong, mái tạo không gian thoáng, thoải mái, có thể tận dụng làm khu thư giãn, trồng cây, phơi đồ mà vẫn đảm bảo ánh sáng và sự thông gió.

Tôn lợp mái vòm cho hiên nhà

Đối với hiên nhà, mái che không chỉ có chức năng che mưa nắng mà còn góp phần tạo điểm nhấn kiến trúc. Tôn mái vòm hiên nhà với dáng cong mềm mại giúp không gian trở nên thông thoáng, hiện đại. Các loại tôn vòm dập trơn thường được lựa chọn nhờ bề mặt gọn gàng, dễ vệ sinh và phù hợp với nhà ở dân dụng.

Tôn lợp mái vòm cho bãi xe

  • Tôn vòm cho nhà xe là giải pháp phổ biến nhờ khả năng che phủ với diện tích lớn và có khả năng chịu lực với độ bền cao.
  • Tôn vòm sóng hoặc tôn vòm kẽm là lựa chọn phổ biến nhờ kết cấu chắc chắn, phù hợp với diện tích lớn và điều kiện sử dụng ngoài trời liên tục.
  • Dạng vòm giúp thoát nước nhanh, giảm đọng nước trên mái, đồng thời bảo vệ xe trước nắng mưa, giảm bạc màu sơn và hư hại nội thất xe.

Tôn lợp mái vòm cho mái che công cộng

  • Tôn mái vòm còn được ứng dụng cho mái che hành lang, khu sinh hoạt chung, lối đi ngoài trời.
  • Thiết kế mái vòm giúp công trình bền vững, hạn chế hư hỏng do thời tiết và đảm bảo tính thẩm mỹ lâu dài.

Việc lựa chọn mua tôn vòm phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo tính bền vững, phù hợp, cùng với độ bền cao, tuổi thọ kéo dài. Dưới đây là một số kinh nghiệm được đúc kết khi chọn mua Tôn vòm:

Xác định nhu cầu và khu vực cần lợp mái vòm

Mỗi khu vực thi công có yêu cầu khác nhau về yêu cầu và thẩm mỹ.

  • Sân thượng, hiên nhà: nên ưu tiên tôn vòm lạnh hoặc tôn vòm dập để giảm hấp thụ nhiệt và tăng tính thẩm mỹ.
  • Bãi xe, nhà xe, nhà xưởng: phù hợp với tôn vòm kẽm hoặc tôn vòm sóng nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.

Lựa chọn độ dày phù hợp với công trình

  • Tôn vòm kẽm phù hợp khi cần tôn lợp với chi phí thấp, công trình đơn giản, thời gian sử dụng trung bình, trong khi tôn vòm lạnh hoặc cách nhiệt phù hợp công trình lâu dài, yêu cầu chống nóng, chống ăn mòn tốt hơn.
  • Độ dày tôn cần cân đối giữa khả năng chịu lực, chống méo móp với ngân sách, tránh chọn tôn quá mỏng khiến mái dễ ồn, nhanh hư hỏng

Lựa chọn loại tôm vòm có màu sắc phù hợp, thẩm mỹ

  • Lựa chọn màu tôn nên được đồng bộ hoặc hài hòa với màu sơn nhà, màu cửa, lan can để đảm bảo tính thẩm mỹ tổng thể cho công trình.
  • Tại khu kinh doanh, nên ưu tiên màu sắc sạch, dễ nhìn, ít bám bẩn và chịu thời tiết tốt để hình ảnh luôn gọn gàng, chuyên nghiệp

Chọn đơn vị cung cấp tôn lợp vòm uy tín, chất lượng

Một đơn vị cung cấp uy tín sẽ đảm bảo chất lượng tôn ổn định, báo giá minh bạch và tư vấn đúng nhu cầu. Việc chọn đúng nhà cung cấp giúp hạn chế phát sinh chi phí và đảm bảo tiến độ thi công.

Việc chọn mua tôn lợp mái tại đơn vị cung cấp, phân phối uy tín, chất lượng là yếu tố cốt yếu để đảm bảo sản phẩm chất lượng, dịch vụ sau mua cũng như hỗ trợ kỹ thuật tận tâm. Thép SATA tự hào là đơn vị cung cấp vật tư xây dựng nói chung cũng như tôn lợp mái vòm nói riêng, với nhiều năm kinh nghiệm, Thép SATA được đánh giá cao bởi khách hàng, đặc biệt tại TP.HCM và khu vực miền Nam.

Xưởng Thép SATA
Thép SATA tự hào là đơn vị cung cấp vật tư xây dựng nói chung cũng như tôn lợp mái vòm nói riêng

Lợi ích khi lựa chọn mua tôn vòm tại Thép SATA

  • Sản phẩm chính hãng, uy tín và chất lượng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
  • Báo giá nhanh chóng, giá cạnh tranh. Có chính sách ưu đãi giá và chiết khấu đối với chủ thầu, đơn hàng với số lượng lớn.
  • Hỗ trợ vận chuyển tại TP.HCM và khu vực miền Nam, vận chuyển nhanh chóng, kịp tiến độ công trình.
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn loại phù hợp với công trình.

SẮT THÉP SATA

CÔNG TY TNHH THÉP SATA

  • Văn Phòng : Số 47 Đường Số 12 Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • MST: 0314964975
  • Nhà Máy 1: Lô D, Đường số 2, KCN Đồng An 1, TX Thuận An, BD
  • Nhà Máy 2: 80A Quốc lộ 1A, Phường Hiệp Bình Phước,TP.Thủ Đức,TP.Hồ Chí Minh
  • Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long B, Q.9, TP.HCM
  • Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP HCM
  • Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779

By Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545