Xà gồ CXà gồ C
5/5 - (3 bình chọn)

1. Xà gồ C

Xà gồ C là một loại sản phẩm thép có dạng hình chữ “C” được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp để tạo ra khung kèo và hệ thống cột. Xà gồ C thường được sử dụng trong các công trình lợp mái, nhà xưởng, nhà ở, và các công trình công cộng khác. Đặc điểm hình dạng “C” giúp nó có độ cứng cao và khả năng chịu tải tốt, đồng thời dễ dàng kết hợp và gán ghép với các vật liệu khác như tôn, bê tông, hay gỗ.

Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2

image 90

Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.

Sản phầm xà gồ C là loại vật liệu quan trọng và ngày càng giữ vai trò quan trọng trong xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác. Vậy xà gồ C là gì? có những loại nào với ưu điểm và những ứng dụng gì ? quy cách, trọng lượng, kích thước ra sao …Hãy cùng THÉP SATA tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

2. Đặc tính vượt trội của Xà Gồ C

Xà Gồ C  là thành phần chính chịu lực tải trọng của công trình, chống đỡ các lực tác động các ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh và liên kết các thành phần khác trong công trình, đề cử như:

image 91

Mái nhà:

  • Xà Gồ C chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn PU, tôn sinh thái onduline, tôn nhựa sợi thủy tinh, ngói onduvilla, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
  • Và các vật tư xây dựng làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…

Mặt dựng, vách ngăn:

Xà Gồ C chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Ngoài ra còn có thể chịu thêm các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.

Sàn gác:

Xà Gồ C  chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…

3. Quy cách trọng lượng xà gồ C mới nhất

Trong quy trình sản xuất của các nhà máy, xà gồ C đi qua các bước kiểm định chất lượng chặt chẽ, từ giai đoạn phôi thép đầu vào cho đến khi trở thành thành phẩm. Dưới đây là mô tả về quy trình sản xuất và các thông số kỹ thuật cơ bản của sắt xà gồ C

Dưới đây là bảng quy cách và trọng lượng của xà gồ C theo các độ dày khác nhau, tính bằng kg/m:

Quy cách xà gồ C1.5 mm1.6 mm1.8 mm2.0 mm2.2 mm2.3 mm2.4 mm2.5 mm2.8 mm3.0 mm
C80x40x152.172.312.582.863.133.263.403.533.934.19
C100x50x152.642.813.153.493.823.994.154.324.815.13
C120x50x152.873.063.433.804.174.354.534.715.255.60
C150x50x203.343.564.004.434.865.075.285.506.136.55
C150x65x203.703.944.424.905.375.615.856.086.797.25
C180x50x203.703.944.424.905.375.615.856.086.797.25
C180x65x204.054.324.845.375.896.156.416.677.457.96
C200x50x203.934.194.705.215.725.976.226.487.237.72
C200x65x204.294.575.135.686.246.516.797.077.898.43
C250x65x204.875.195.836.477.107.427.738.058.999.61
C250x75x205.115.456.126.787.457.788.118.449.4310.08
C300x75x205.706.076.827.578.318.689.059.4210.5211.26
C300x85x205.936.337.107.888.669.049.439.8110.9611.73
Bảng quy cách và trọng lượng của xà gồ C

1 Thông số kỹ thuật xà gồ thép C

  • Chiều rộng tiết diện (W): 60 mm, 80 mm, 100 mm, 125 mm, 150 mm, 180 mm, 200 mm, 250 mm, 300 mm.
  • Chiều cao 2 cạnh (H): 30 mm, 40 mm, 45 mm, 50 mm, 65 mm, 75 mm.
  • Độ dày (t): từ 1.5 mm đến 3.5 mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu).

2. Trọng lượng xà gồ thép C (kg/m):

Dưới đây là bảng trọng lượng xà gồ C theo các độ dày khác nhau:

Quy cách xà gồ C1.5 mm1.6 mm1.8 mm2.0 mm2.2 mm2.3 mm2.4 mm2.5 mm2.8 mm3.0 mm
C80x40x152.172.312.582.863.133.263.403.533.934.19
C100x50x152.642.813.153.493.823.994.154.324.815.13
C120x50x152.873.063.433.804.174.354.534.715.255.60
C150x50x203.343.564.004.434.865.075.285.506.136.55
C150x65x203.703.944.424.905.375.615.856.086.797.25
C180x50x203.703.944.424.905.375.615.856.086.797.25
C180x65x204.054.324.845.375.896.156.416.677.457.96
C200x50x203.934.194.705.215.725.976.226.487.237.72
C200x65x204.294.575.135.686.246.516.797.077.898.43
C250x65x204.875.195.836.477.107.427.738.058.999.61
C250x75x205.115.456.126.787.457.788.118.449.4310.08
C300x75x205.706.076.827.578.318.689.059.4210.5211.26
C300x85x205.936.337.107.888.669.049.439.8110.9611.73

3. Các tiêu chuẩn sản xuất xà gồ thép C:

  • Vật liệu: Sản xuất từ thép cường độ cao, thép đen, hoặc thép mạ kẽm.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), và BS (Anh).
  • Dung sai:
    • Độ dày: ±2%
    • Trọng lượng: ±5%

4. Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật 

Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.

Bảng: Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tên chỉ tiêuĐơn vịKết quả
Giới hạn chảyMpa≥ 245
Độ bền kéoMpa≥ 400
Độ giãn dài%10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽmg/m2 2 mặt80-275
Tiêu chuẩn kỹ thuật

5. Kích thước xà gồ C thông dụng

X%C3%A0 g%E1%BB%93 C

Kích thước xà gồ C gồm:

  • Chiều cao cạnh: 30mm, 40mm, 45mm, 50mm, 65mm, 75mm
  • Chiều rộng tiết diện: 60mm, 80mm, 100mm, 125mm, 150mm, 180mm, 200mm, 250mm, 300mm
  • Chiều dài: Xà gồ C được cung cấp với chiều dài 6 mét, 12 mét hoặc cắt theo yêu cầu của công trình cụ thể.

6. Bảng tra trọng lượng xà gồ C

Dưới đây là bảng trọng lượng xà gồ C tiêu chuẩn, để biết trọng lượng xà gồ C theo quy cách khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn.

4. Phân loại xà gồ C:

image 71

Xà gồ C được phân loại theo hai tiêu chí chính:

  • Theo độ dày: được chia thành các loại có độ dày từ 1.0mm đến 5.0mm.
  • Theo chiều cao: chia thành các loại có chiều cao từ 50mm đến 300mm.

Ngoài ra, xà gồ C còn được phân loại theo một số tiêu chí khác như:

  • Theo phương pháp mạ kẽm: mạ kẽm điện và xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng.
  • Theo tiêu chuẩn sản xuất: theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và xà gồ C theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS).

Lựa chọn xà gồ C phù hợp:

Việc lựa chọn xà gồ C phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Khẩu độ mái nhà: có độ dày và chiều cao khác nhau, phù hợp với những khẩu độ mái nhà khác nhau.
  • Tải trọng tác dụng lên mái nhà: cần có khả năng chịu lực đủ lớn để đáp ứng được tải trọng tác dụng lên mái nhà.
  • Loại vật liệu lợp mái: cần có khoảng cách phù hợp với loại vật liệu lợp mái được sử dụng.
  • Kinh phí xây dựng: có nhiều mức giá khác nhau, cần lựa chọn loại phù hợp với kinh phí của công trình.

5. Ưu điểm nổi bật của Xà gồ C

Xà gồ C có nhiều ưu điểm so với các vật liệu khác nên được sử dụng nhiều và phổ biến hiện nay

Xà gồ hình C mang đến một loạt ưu điểm cực kỳ vượt trội, bao gồm:

  1. Khả năng chịu lực tốt: Xà gồ C làm từ thép có độ bền cao, giúp cấu trúc chịu được các tải trọng lớn từ mái, bức tường và các yếu tố môi trường.
  2. Độ bền cao: Thép có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là khi thép được mạ kẽm, giúp xà gồ có tuổi thọ dài trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  3. Tiết kiệm chi phí: Xà gồ C thường dễ sản xuất và lắp đặt, giúp giảm chi phí thi công so với các loại vật liệu khác.
  4. Dễ dàng thi công và lắp đặt: Thiết kế chữ C của xà gồ giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng và nhanh chóng, đặc biệt khi kết hợp với các hệ thống liên kết hiện đại.
  5. Khả năng chống ăn mòn: Khi được mạ kẽm, xà gồ thép có khả năng chống lại sự ăn mòn từ môi trường, kéo dài tuổi thọ của công trình.
  6. Độ linh hoạt trong thiết kế: Xà gồ C có thể được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, cho phép linh hoạt trong việc thiết kế cấu trúc theo yêu cầu cụ thể của công trình.
  7. Tính tái sử dụng cao: Thép là vật liệu có tính tái chế cao, giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  8. Tính ổn định và an toàn: Với khả năng chịu lực tốt, xà gồ thép cung cấp sự ổn định và an toàn cho các cấu trúc mái và tường.

6.Báo Giá Xà gồ C [CK-5-10%]

Lưu ý: Giá xà gồ thép có thể thay đổi tùy theo thời điểm, nhà cung cấp và khu vực. Do đó, để có được báo giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý thép uy tín tại địa phương của bạn.

Thép SATA xin gửi đến quý khách bảng báo giá xà gồ C mới nhất để quý khách tham khảo.

Kích thước (mm)Chiều dài (m)Giá (VND/kg)
C 100 x 50 x 1.56.028,500
C 100 x 50 x 1.86.030,000
C 100 x 50 x 2.06.031,500
C 125 x 50 x 1.56.033,000
C 125 x 50 x 1.86.034,500
C 125 x 50 x 2.06.036,000
C 150 x 50 x 1.56.036,500
C 150 x 50 x 1.86.038,000
C 150 x 50 x 2.06.039,500
C 180 x 50 x 1.56.039,000
C 180 x 50 x 1.86.040,500
C 180 x 50 x 2.06.042,000
Báo Giá Xà gồ C

Dưới đây là báo giá mới nhất cho xà C150, C200, C250, C300 đen, mạ kẽm với các độ dày thông dụng như 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly…

  • Độ dày: 1.50 ly, 1.8 ly, 2.0 ly, 2.4 ly
  • Giá xà gồ C150, C200, C250 dao động từ: 27.000 – 84.000 VNĐ/mVui lòng liên trực tiếp để được báo giá đúng nhất.
Kích thướcĐộ dàyGiá bán (VNĐ/m)
C (80 x 40)1,5 ly27.000
C (80 x 40)1,8 ly32.000
C (80 x 40)2,0 ly35.500
C (80 x 40)2.4 ly44.000
C (100 x 50)1,5 ly34.000
C (100 x 50)1,8 ly50.000
C (100 x 50)2,0 ly37.000
C (100 x 50)2.4 ly45.000
C (125 x 50)1,5 ly50.000
C (125 x 50)1,5 ly53.000
C (125 x 50)1,8 ly59.000
C (125 x 50)2,0 ly64.000
C (150 x 50)2.4 ly69.000
C (150 x 50)1,5 ly72.000
C (150 x 50)1,8 ly75.000
C (150 x 50)2,0 ly79.000
C (180 x 50)2.4 ly83.000
C (180 x 50)1,5 ly32.000
C (180 x 50)1,5 ly45.000
C (180 x 50)1,8 ly69.000
C (180 x 65)2,0 ly74.000
C (180 x 65)2.4 ly83.000
C (180 x 65)1,5 ly39.000
C (180 x 65)1,8 ly45.000
C (200 x 50)2,0 ly53.000
C (200 x 50)2.4 ly58.000
C (200 x 50)1,5 lyliên hệ
C (200 x 50)1,5 lyliên hệ
C (200 x 65)1,8 lyliên hệ
C (200 x 65)2,0 ly89.000
C (200 x 65)2.4 ly93.000
C (200 x 65)1,5 ly45.000
C (250 x 50)1,8 ly52.000
C (250 x 50)2,0 ly63.000
C (250 x 50)2.4 ly77.000
C (250 x 50)1,5 ly36.000
C (250 x 65)1,5 ly42.000
C (250 x 65)1,8 ly45.000
C (250 x 65)2,0 ly53.000
C (250 x 65)2.4 ly67.000
Bảng báo giá xà gồ C

Xin lưu ý: Báo giá xà gồ C150, C200, C250 có thể biến động tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm, … .Miễn phí vận chuyển ở tphcm (ở tỉnh vui lòng gọi), Hàng chính hãng, mới 100%

Giá xà gồ c mạ kẽm trên là bảng giá chung để tham khảo. Vì giá phụ thuộc vào đơn hàng: số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản xà gồ thép C bền lâu

Khi sử dụng khách hàng cần chú ý:

  • Số lượng xà gồ nên tỷ lệ thuận với trọng lượng tấm tôn lợp mái. Nếu phần mái càng nặng thì nên sử dụng nhiều xà gồ và ngược lại
  • Khoảng cách giữa xà gồ tường và xà gồ mái nên từ 4-6ft
  • Thiết kế xà gồ cần cân nhắc đến độ dài tấm lợp và trọng tải mái phụ

Những lưu ý khi bảo quản:

  • Bảo quản trong môi trường, điều kiện thời tiết phù hợp để đảm bảo nguyên vẹn được tính chất và đặc điểm của xà gồ: không đặt ở khu vực chứa hóa chất (axit, bazo, muối). Đặt cách mặt đất 10cm trên kệ gỗ hoặc bê tông có tấm lót
  • Không để chung xà gồ cũ và mới cùng một nơi để tránh gỉ sét
  • Kho đặt xà gồ nên thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi kỹ càng.
image 68

8. Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp XÀ GỒ C uy tín

Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm tôn thép cho chính công trình bạn.

  • Sản phẩm XÀ GỒ C chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
  • Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.

Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn xốp Hoa Sen, Việt Nhật ra công trường.

image 165

Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:

Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi

CÔNG TY TNHH Thép SATA

By Admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545