XÀ GỒ ZXÀ GỒ Z
5/5 - (1 bình chọn)

1. XÀ GỒ C

Sản phầm xà gồ C là loại vật liệu quan trọng và ngày càng giữ vai trò quan trọng trong xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác. Vậy xà gồ C là gì? có những loại nào với  ưu điểm và những ứng dụng gì ? quy cách, trọng lượng, kích thước ra sao …

THÉP SATA xin gửi đến quý khách hàng và nhà thầu có nhu cầu bảng giá xà gồ C mới nhất. Sản phẩm này có đầy đủ kích cỡ thông dụng từ 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly,… nên rất linh hoạt và phù hợp cho việc lợp mái cho các công trình như nhà ở dân dụng, xưởng sản xuất và các công trình công cộng, đem lại hiệu quả tuyệt vời.

image 162
XÀ GỒ C

THÉP SATA cung cấp xà gồ C chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Xà gồ chữ C chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy.
  • Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại.
  • Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng.
  • Giá xà gồ C thấp hơn 5% so với các loại xà gồ khác.
  • Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí

2. Xà gồ C là gì?

Xà gồ thép C là một loại sản phẩm thép có dạng hình chữ “C” được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp để tạo ra khung kèo và hệ thống cột. Xà gồ C thường được sử dụng trong các công trình lợp mái, nhà xưởng, nhà ở, và các công trình công cộng khác. Đặc điểm hình dạng “C” giúp nó có độ cứng cao và khả năng chịu tải tốt, đồng thời dễ dàng kết hợp và gán ghép với các vật liệu khác như tôn, bê tông, hay gỗ.

Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2

Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.

Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm, tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.

3. Ưu điểm nổi bật của xà gồ C

Xà gồ C có nhiều ưu điểm so với các vật liệu khác nên được sử dụng nhiều và phổ biến hiện nay

Xà gồ hình C mang đến một loạt ưu điểm cực kỳ vượt trội, bao gồm:

  • Khả năng chịu lực tốt, hỗ trợ và nâng cao hiệu quả hệ thống mái nhà.
  • Tăng cường tính an toàn cho công trình, không bị ảnh hưởng lớn bởi điều kiện thời tiết khắc nghiệt bên ngoài.
  • Xà gồ chữ C chống cháy hiệu quả, có khả năng chịu nhiệt tốt, giảm thiểu rủi ro.
  • Giá thành xà gồ C đen hoặc mạ kẽm không quá cao, phù hợp với ngân sách của nhiều nhà thầu.
  • Xà gồ C có tính ổn định, không bị nứt, cong vênh trong quá trình sử dụng.
  • Với trọng lượng nhẹ, sau khi sản xuất, xà gồ C có thể được bó cuộn gọn gàng, dễ dàng di chuyển và tiết kiệm nhân công trong vận chuyển.
  • Có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn hiệu quả ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt bên ngoài.

4. Phân loại xà gồ C

4.1 Xà gồ C đen

image 164

Xà gồ C đen là loại xà gồ được sản xuất bằng các loại thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa, được dùng nhiều để xây dựng các nhà xưởng, kho, công nghiệp, có nhiều kích thước, lỗ đột theo yêu cầu của khách hàng.

Ưu điểm

  • Xà gồ thép c đen được sản xuất bởi quy trình cán khô, không sử dụng nước, giúp nâng cao tuổi thọ của xà gồ.
  • Đa dạng về chủng loại, kích thước, đáp ứng được các yêu cầu thiết kế của công trình
  • Có khả năng chịu lực cao
  • Giá thành rẻ

Nhược điểm

  • Cần phải phủ một lớp sơn chống gỉ sét lên bề mặt xà gồ C đen trước khi sử dụng
  • Nhằm tăng tuổi thọ xà gồ c đen thì khoảng 4 hoặc 5 năm sau khi thi công, cần phải sơn lại 1 lần.

4.2 Xà gồ C mạ kẽm

image 163

Xà gồ C kẽm là loại xà gồ có trọng lượng nhẹ (giảm trọng lượng vì kèo mái), có khả năng chịu lực cao, chiều dài đa dạng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng, khoan lỗ theo ý muốn, dễ dàng thi công, bảo trì trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng, nhà dân dung …

Ưu điểm

  • Xà gồ c kẽm được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ.
  • Có khả năng chống gỉ sét tốt
  • Quy trình sản xuất hiện đại có độ chính xác cao, đa dạng chủng loại, kích thước đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế của công trình
  • Không cần sơn phủ chống rỉ giúp tiết kiệm chi phí nhân công, chi phí sơn

Nhược điểm

Giá thành cao hơn xà gồ đen

Ngoài ra xà gồ C còn được phân loại theo nguyên liệu sản xuất, một số loại thông dụng như: C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR, C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195 …

5. Xà gồ chữ C dùng để làm gì?

Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của xà gồ C:

  • Thi công xây dựng mái lợp và gia công thành các loại vật tư khác.
  • Tạo khung treo cổng và làm xà gồ kèo cho nhà.
  • Thiết kế khung thép cho nhà xưởng, nhà ở, khu công nghiệp, xưởng chế xuất…
  • Sử dụng làm hàng rào bảo vệ và rào chắn cho các công trình.
  • Làm đòn tay thép cho các loại gác đúc và kèo thép.
  • Ứng dụng trong việc lợp mái dân dụng cho các công trình quy mô lớn khác.

6. Quy cách trọng lượng xà gồ C mới nhất

Trong quy trình sản xuất của các nhà máy, xà gồ C đi qua các bước kiểm định chất lượng chặt chẽ, từ giai đoạn phôi thép đầu vào cho đến khi trở thành thành phẩm. Dưới đây là mô tả về quy trình sản xuất và các thông số kỹ thuật cơ bản của sắt xà gồ C

6.1 Thông số kỹ thuật xà gồ thép C

Tại các nhà máy, xà gồ C được sản xuất tuân thủ các quy chuẩn nghiêm ngặt về kích thước và độ dày, đáp ứng những tiêu chuẩn cơ bản sau đây:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653/A653M
  • Độ dày: Từ 1,2mm đến 3,2mm
  • Bề rộng: Tối thiểu 40mm
  • Độ bền kéo: G350, G450, G550
CÔNG TY CỔ PHẦN HAPPY LIFE
XÀ GỒ C

6.2 Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật 

Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.

Bảng: Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tên chỉ tiêuĐơn vịKết quả
Giới hạn chảyMpa≥ 245
Độ bền kéoMpa≥ 400
Độ giãn dài%10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽmg/m2 2 mặt80-275
Tiêu chuẩn kỹ thuật

6.3 Kích thước xà gồ C thông dụng

X%C3%A0 g%E1%BB%93 C

Kích thước xà gồ C gồm:

  • Chiều cao cạnh: 30mm, 40mm, 45mm, 50mm, 65mm, 75mm
  • Chiều rộng tiết diện: 60mm, 80mm, 100mm, 125mm, 150mm, 180mm, 200mm, 250mm, 300mm
  • Chiều dài: Xà gồ C được cung cấp với chiều dài 6 mét, 12 mét hoặc cắt theo yêu cầu của công trình cụ thể.

6.4 Bảng tra trọng lượng xà gồ C

Dưới đây là bảng trọng lượng xà gồ C tiêu chuẩn, để biết trọng lượng xà gồ C theo quy cách khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn.

Kích thướcChiều cao cạnh
(mm)
Chiều rộng tiết diện
(mm)
Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(kg/m)
Xà gồ C 30×6030601,61,52
Xà gồ C 40×8040801,82,34
Xà gồ C 45×100451002,02,93
Xà gồ C 50×125501252,33,86
Xà gồ C 65×150651502,55,58
Xà gồ C 75×180751802,87,42
Xà gồ C 100×2001002003,210,9

7. Bảng báo giá xà gồ C mới nhất

Thép SATA xin gửi đến quý khách bảng báo giá xà gồ C mới nhất để quý khách tham khảo.

Dưới đây là báo giá mới nhất cho xà C150, C200, C250, C300 đen, mạ kẽm với các độ dày thông dụng như 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly…

  • Độ dày: 1.50 ly, 1.8 ly, 2.0 ly, 2.4 ly
  • Giá xà gồ C150, C200, C250 dao động từ: 27.000 – 84.000 VNĐ/m. Vui lòng liên trực tiếp để được báo giá đúng nhất.
Kích thướcĐộ dàyGiá bán (VNĐ/m)
C (80 x 40)1,5 ly27.000
C (80 x 40)1,8 ly32.000
C (80 x 40)2,0 ly35.500
C (80 x 40)2.4 ly44.000
C (100 x 50)1,5 ly34.000
C (100 x 50)1,8 ly50.000
C (100 x 50)2,0 ly37.000
C (100 x 50)2.4 ly45.000
C (125 x 50)1,5 ly50.000
C (125 x 50)1,5 ly53.000
C (125 x 50)1,8 ly59.000
C (125 x 50)2,0 ly64.000
C (150 x 50)2.4 ly69.000
C (150 x 50)1,5 ly72.000
C (150 x 50)1,8 ly75.000
C (150 x 50)2,0 ly79.000
C (180 x 50)2.4 ly83.000
C (180 x 50)1,5 ly32.000
C (180 x 50)1,5 ly45.000
C (180 x 50)1,8 ly69.000
C (180 x 65)2,0 ly74.000
C (180 x 65)2.4 ly83.000
C (180 x 65)1,5 ly39.000
C (180 x 65)1,8 ly45.000
C (200 x 50)2,0 ly53.000
C (200 x 50)2.4 ly58.000
C (200 x 50)1,5 lyliên hệ
C (200 x 50)1,5 lyliên hệ
C (200 x 65)1,8 lyliên hệ
C (200 x 65)2,0 ly89.000
C (200 x 65)2.4 ly93.000
C (200 x 65)1,5 ly45.000
C (250 x 50)1,8 ly52.000
C (250 x 50)2,0 ly63.000
C (250 x 50)2.4 ly77.000
C (250 x 50)1,5 ly36.000
C (250 x 65)1,5 ly42.000
C (250 x 65)1,8 ly45.000
C (250 x 65)2,0 ly53.000
C (250 x 65)2.4 ly67.000
bảng báo giá xà gồ C

Xin lưu ý: Báo giá xà gồ C150, C200, C250 có thể biến động tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm, … .Miễn phí vận chuyển ở tphcm (ở tỉnh vui lòng gọi), Hàng chính hãng, mới 100%

Giá xà gồ c mạ kẽm trên là bảng giá chung để tham khảo. Vì giá phụ thuộc vào đơn hàng: số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …

8. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản xà gồ thép C bền lâu

X%C3%80 G%E1%BB%92 C M%E1%BA%A0 K%E1%BA%BCM X%C3%80 G%E1%BB%92 Z M%E1%BA%A0 K%E1%BA%BCM B%C3%81O GI%C3%81 X%C3%80 G%E1%BB%92 5

Khi sử dụng khách hàng cần chú ý:

  • Số lượng xà gồ nên tỷ lệ thuận với trọng lượng tấm tôn lợp mái. Nếu phần mái càng nặng thì nên sử dụng nhiều xà gồ và ngược lại
  • Khoảng cách giữa xà gồ tường và xà gồ mái nên từ 4-6ft
  • Thiết kế xà gồ cần cân nhắc đến độ dài tấm lợp và trọng tải mái phụ

Những lưu ý khi bảo quản:

  • Bảo quản trong môi trường, điều kiện thời tiết phù hợp để đảm bảo nguyên vẹn được tính chất và đặc điểm của xà gồ: không đặt ở khu vực chứa hóa chất (axit, bazo, muối). Đặt cách mặt đất 10cm trên kệ gỗ hoặc bê tông có tấm lót
  • Không để chung xà gồ cũ và mới cùng một nơi để tránh gỉ sét
  • Kho đặt xà gồ nên thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi kỹ càng.
x%C3%A0 g%E1%BB%93 z

9. Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp XÀ GỒ C uy tín

Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm tôn thép cho chính công trình bạn.

  • Sản phẩm XÀ GỒ C chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
  • Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.

Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn xốp Hoa Sen, Việt Nhật ra công trường.

image 165
XÀ GỒ C

Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:

Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà

CÔNG TY TNHH Thép SATA

By Admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545