Hóa chất Foam PUHóa chất Foam PU
4.7/5 - (4 bình chọn)

1. Hóa chất Foam PU

Hóa chất Foam PU (Polyurethane) là một trong những chất liệu sản xuất trong ngành chống nóng, cách nhiệt có lịch sử lâu đời trên thế giới. Trong những năm gần đây, PU đang được đưa dần vào trong sử dụng và buôn bán tại thị trường Việt Nam. PU là một trong những hóa chất quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

image 98

Hóa chất Polyurethane (PU) là hợp chất cao phân tử, thành phẩm được tạo từ hai hợp chất chính là Polyol (chất kỹ thuật) và Isocyanate (chất dùng chung).

Được phối trộn bằng các cách khác nhau tùy loại và tùy mục đích sử dụng như: trộn và đổ bằng tay, trộn và đổ bằng máy, trộn và phun bằng máy áp cao chuyên dụng…

Thành phẩm là dạng bọt xốp cứng, không mùi có màu sắc trắng, lợt vàng, có khả năng chịu lực, chống va đập, cách âm, cách nhiệt tốt.

2. Các Đặc Điểm nổi bật của hoá chất Foam PU

2.1 Đặc tính của hoá chất Foam PU

Chống nóng, cách âm của hóa chất Foam PU: Do phản ứng của các hợp chất được phối trộn bằng máy chuyên dụng áp cao sản sinh CO2 giúp tạo ra hàng tỷ bọt khí với cấu trúc ô kín hình thành bọt xốp cứng PUR. Quá trình này tạo ra vật liệu lý tưởng có tỷ suất truyền nhiệt cực thấp là 0,0182 kcal/m.h.oC.  Hơn thế nữa, do ngăn được sóng âm nên vật liệu trên đạt được thông số cách âm < 23,27 dB. Đáp ứng các yêu cầu cao nhất về chỉ số cách âm cũng như vượt xa các loại vật liệu cách nhiệt truyền thống trên thị trường.

– Tính năng chống thấm: Hóa chất Foam PU là dạng nguyên liệu Polyme 02 thành phần. Khi phản ứng hóa học sẽ hình thành xốp ô kín và đáp ứng yếu tố không tan trong nước hay kháng hầu hết với các loại hóa chất (loại trừ axit) . Tỷ suất bịt lấp bề mặt tự đóng kín là 100%, tỷ suất hút nước <0,1% và cách ly được hơi nước qua đó giúp Foam Polyurethane có khả năng chống thấm cực tốt.

Tính năng biến tính chống cháy: Là vật liệu không bắt lửa, không dẫn cháy. Foam Pu biến tính chống cháy tồn tại 1 số thành phần mà khi gặp nhiệt độ 800ºC – 1200ºC sản sinh ra CO2 sẽ dập lửa, nguồn lửa trong 0,7 giây. Hơn nữa, quá trình cacbon hóa bề mặt đã cũng sẽ giúp cho tính năng chống cháy được đạt đến cấp độ V0 theo UL94VB – cấp chống cháy cao nhất.

image 93

– Tính năng siêu nhẹ:

  • Cho phép giảm đến 49% tải trọng kết cấu và 36% tải trọng khối xây.
  • Sản phẩm biến tính phù hợp với các loại mái phẳng, nghiêng, cong và các kết cấu phức tạp trên mọi chất liệu khác nhau.

Độ bám dính: Có độ bám dính hoàn hảo trên mọi bề mặt chất liệu như kim loại, bê tông, gỗ…(loại trừ màng chống dính, nhựa PE, PP)

– Điều kiện sử dụng: Được dùng trong các điều kiện khắc nghiệt về nhiệt độ (từ – 50ºC đến 150ºC). Có sức mạnh về độ bền, tính đàn hồi và sự dẻo dai. Là vật liệu hữu cơ không chứa giá trị dinh dưỡng. Do đó nó không thu hút nấm, mối, loại gặm nhấm hoặc côn trùng. Trong phòng thí nghiệm của BASF mô phỏng quá trình gia tốc nhanh chóng đã chứng minh Foam PU thậm chí sau 70 năm không cho thấy sự suy giảm đáng kể nào.

Thân thiện môi trường:

  • Là vật liệu không mùi, không độc hại và giúp bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên do tiết kiệm năng lượng, giảm phát khí thải ra môi trường.
  • Thành phẩm không tạo mùi khó chịu cho người sử dụng.

2.2 Một số thông số chính của hóa chất foam PU

Tỉ trọng22 – 200kg/m 3
Khả năng chịu nhiệt– 60 độ C đến 80 độ C
Hệ số dẫn nhiệt0,019 – 0,023 W/m.k
Khả năng chịu nén180 – 250 Kpa
Tính thấm nước< 3%

2.3 Tính chất hoá học của hóa chất foam PU

image 94 edited

Hóa chất foam PU là một loại nhựa có dạng bọt xốp được chế tác ra từ hai loại chất lỏng chính là Polyol cùng hỗn hợp các chất polymethylene, polyphynyl và isocyanate. Hai thành phần này khi được trộn với nhau sữ gây ra phản ứng hóa học; tốc độ phản ứng khác nhau tuỳ theo từng loại nhựa mà có. Với loại phản ứng nhanh thì tốc độ khoảng 5-6 giây.

2.4 Hoá chất foam PU có độc không ?

Đối với người thi công

Polyurethane (Pu Foam) hóa chất Foamm PU chủ yếu bao gồm hai thành phần chính là polyol và isocyanate. Dựa trên các khuyến cáo, khi nồng độ isocyanate ở mức bình thường, không có ảnh hưởng đáng kể đến sức khỏe con người. Tuy nhiên, vượt quá mức nồng độ cho phép có thể gây kích thích mạnh đối với các khu vực như da, mắt, mũi, cổ họng, đặc biệt là phổi.

Đối với người sử dụng

Các sản phẩm sử dụng chất liệu Polyurethane đều đặc trưng bởi tính an toàn, không tạo ra các chất độc hại có thể ảnh hưởng đến sức khỏe. Ngoài ra, khả năng chịu nhiệt và cách âm xuất sắc của PU giúp sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi biến động nhiệt độ môi trường trong quá trình sử dụng. Điều này không chỉ nâng cao hiệu suất của sản phẩm mà còn gián tiếp đảm bảo sức khỏe của người sử dụng.

3. Công nghệ sản xuất và ứng dụng của Hóa chất Foam PU

image 95

Quá trình sản xuất hóa chất Foam PU có thể diễn ra theo hai phương pháp chính: phản ứng trực tiếp và phản ứng gián tiếp.

  • Phản ứng trực tiếp: Đây là phương pháp sản xuất hóa chất Foam PU thông dụng nhất và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đa dạng. Quá trình này diễn ra khi hỗn hợp Polyol và Isocyanate phản ứng với nhau trong một bể lớn, tạo ra bọt khí và hóa chất Foam PU. Quá trình này có thể điều chỉnh để tạo ra các loại Foam PU khác nhau với đặc tính và ứng dụng khác nhau.
  • Phản ứng gián tiếp: Phương pháp này tạo ra hóa chất Foam PU thông qua sự kết hợp của hai thành phần Polyol và Isocyanate với các chất xúc tác và các chất phụ gia khác. Quá trình này còn được gọi là quá trình xoắn khuấy hoặc quá trình đổ khuấy. Phương pháp này thường được sử dụng để sản xuất các loại Foam PU có độ cứng và độ đàn hồi cao, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành sản xuất nệm và ghế sofa.

4. Ưu điểm và nhược điểm của hóa chất Foam PU trong các ngành công nghiệp

Sự đa dạng trong cách phân loại và sản xuất hóa chất Foam PU đã tạo ra những ưu điểm riêng biệt cho từng loại sản phẩm. Từ đó, các ngành công nghiệp có thể lựa chọn loại Foam PU phù hợp với yêu cầu của mình. Dưới đây là những ưu điểm và nhược điểm của Foam PU trong các ngành công nghiệp khác nhau:

image 99

4.1 Ngành công nghiệp xây dựng

  • Ưu điểm: hóa chất Foam PU sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệpnhờ cào tính năng cách nhietj, dẫn âm, chóng nóng tuyệt vời. Nó còn có độ bền cao và trọng lượng nhẹ, làm giảm được trọng lượng và giá thành cho các công trình xây dựng.
  • Nhược điểm: Một trong những nhược điểm của Foam PU trong ngành xây dựng là khả năng chịu lực kém. Vì vậy, nó thường được sử dụng như vật liệu cách nhiệt hoặc cách âm trong các công trình nhỏ hoặc không có tải trọng lớn.

4.2 Ngành sản xuất đồ nội thất

  • Ưu điểm: Trong ngành sản xuất đồ nội thất, Foam PU được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như sofa, nệm và ghế. Tính năng cách âm, cách nhiệt và đàn hồi cao của Foam PU giúp mang đến sự thoải mái và êm ái cho người dùng. Ngoài ra, nó còn có khả năng định hình linh hoạt, giúp tạo nên những thiết kế độc đáo và sáng tạo.
  • Nhược điểm: Một trong những nhược điểm của Foam PU trong ngành sản xuất đồ nội thất là khả năng bị biến dạng dưới sức nặng và áp lực lớn. Do đó, nó thường được sử dụng trong các sản phẩm không yêu cầu tính chịu lực cao.

4.3 Ngành đóng gói và bảo quản

  • Ưu điểm: Foam PU được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng gói và bảo quản nhờ vào tính năng cách nhiệt, cách âm và đàn hồi cao. Nó cũng có khả năng định hình linh hoạt, giúp tạo nên những sản phẩm đóng gói có kích thước và hình dạng phù hợp với yêu cầu.
  • Nhược điểm: Một trong những nhược điểm của Foam PU trong ngành đóng gói và bảo quản là khả năng bị va đập hay móp méo khi bị tác động mạnh. Do đó, nó thường được sử dụng trong các sản phẩm đóng gói có tính chất nhẹ và dễ vỡ.

4.4 Ngành y tế

  • Ưu điểm: Foam PU được sử dụng trong ngành y tế để tạo ra những sản phẩm như giường bệnh, đệm lót cho ghế lăn và cốp xe lăn. Tính năng cách nhiệt, cách âm và đàn hồi cao của Foam PU giúp mang đến sự thoải mái và an toàn cho người dùng. Ngoài ra, nó còn có khả năng định hình linh hoạt, giúp tạo nên những thiết kế phù hợp với yêu cầu của từng người dùng.
  • Nhược điểm: Một trong những nhược điểm của Foam PU trong ngành y tế là khả năng bám dính và hấp thụ nước nhanh, tạo môi trường thuận lợi cho vi khuẩn và nấm phát triển. Do đó, việc kiểm soát vệ sinh và bảo quản sản phẩm từ Foam PU là rất quan trọng.

5. An toàn và bảo vệ môi trường trong sử dụng hóa chất Foam PU

Theo các chuyên gia về môi trường, hóa chất Foam PU được coi là một loại vật liệu có tác động tiêu cực đến môi trường. Quá trình sản xuất Foam PU có thể gây ra sự tích tụ của các chất hữu cơ bay hơi như xyanua, benzene và formaldehyde, có khả năng gây ô nhiễm không khí và ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

image 97

Vì vậy, việc kiểm soát quá trình sản xuất và sử dụng hóa chất Foam PU là rất quan trọng để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Ngoài ra, các nhà sản xuất cần tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn về an toàn và bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất và sử dụng Foam PU.

6. Các tiêu chuẩn và quy định về hóa chất Foam PU tại Việt Nam

Tại Việt Nam, sản xuất và sử dụng hóa chất Foam PU phải tuân thủ theo những quy định và tiêu chuẩn sau:

  • Tiêu chuẩn QCVN 06:2010/BKHCN về hóa chất Foam PU.
  • Quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý sản xuất và sử dụng hóa chất Foam PU.
image 96

Các doanh nghiệp sản xuất và sử dụng hóa chất Foam PU cũng cần tuân thủ các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường, đảm bảo công tác giám sát, kiểm soát và xử lý chất thải theo quy định của pháp luật.

7. Xu hướng phát triển và ứng dụng mới của Foam PU

Với những ưu điểm và tính năng đặc biệt của mình, Foam PU đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Ngoài ra, các nhà nghiên cứu đang nỗ lực để tìm ra các ứng dụng mới của Foam PU, từ việc tạo ra các sản phẩm có tính chất tự làm sạch, tạo ra các sản phẩm có khả năng tái chế, cho đến việc sử dụng Foam PU trong công nghệ in 3D.

8. Thị trường hóa chất Foam PU tại Việt Nam và thế giới

Thị trường hóa chất Foam PU tại Việt Nam và thế giới đang có sự phát triển mạnh mẽ. Theo báo cáo của Cục Quản lý Chất lượng thuốc BVTV (Bộ NN&PTNT), trong năm 2018, lượng nhập khẩu Foam PU của Việt Nam đã đạt hơn 30.000 tấn, tăng gần 18% so với năm 2017. Trong đó, lượng nhập khẩu từ Trung Quốc chiếm tỷ lệ lớn nhất, khoảng 50%.

Trên thị trường thế giới, Foam PU được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến và sản xuất đồ gỗ, nước giải khát, điện tử và điện lạnh, bao bì và đồ gia dụng. các công ty lớn trên thế giới như BASF, Dow Chemicals, Bayer MaterialScience, Huntsman Corporation, và Sekisui Chemical Co., Ltd đang dẫn đầu trong lĩnh vực này.

9. Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp hóa chất Foam PU uy tín

Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả và Báo hóa chất Foam PU lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm và Báo Giá cho chính công trình bạn.

  • Sản phẩm hóa chất Foam PU chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Báo Giá Mới nhất giúp cho tiết kiệm chi phí
  • Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và Báo Giá từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
  • Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.
sat thep sata panner

Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trọe vận chuyển miễn phí.

Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:

Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện

By Admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545