Thép hộp Đông Á là một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng nhờ chất lượng ổn định, độ bền cao và đa dạng quy cách. Bảng giá thép hộp Đông Á luôn được nhiều nhà thầu, chủ công trình quan tâm để cân đối chi phí xây dựng.
Trong bài viết này, Thép SATA sẽ cập nhật chi tiết giá thép hộp Đông Á mới nhất 2025, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.

1. Thép Hộp Đông Á Là Gì? Thành Phần & Ưu Điểm Nổi Bật
Thép hộp Đông Á là dòng thép hộp chất lượng cao do Công ty Cổ phần Thép Đông Á sản xuất, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí. Với quy trình sản xuất hiện đại, thép hộp mang đến khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tuổi thọ dài, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn khắt khe trong ngành xây dựng.
Thành phần của thép hộp Đông Á chủ yếu bao gồm:
- Thép nền có tỷ lệ carbon và hợp kim tối ưu, giúp tăng độ cứng và khả năng chịu lực.
- Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt, chống gỉ sét và hạn chế ăn mòn trong điều kiện khí hậu ẩm nóng của Việt Nam.
- Công nghệ xử lý bề mặt tiên tiến, đảm bảo sản phẩm luôn sáng bóng, dễ gia công và lắp đặt.
Ưu điểm nổi bật của thép hộp Đông Á:
- Độ bền vượt trội: Chịu được tải trọng lớn, thích hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn.
- Khả năng chống gỉ tốt: Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ sản phẩm lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
- Dễ thi công: Bề mặt nhẵn, kích thước chuẩn, dễ dàng cắt ghép, hàn nối.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, đồng đều, phù hợp cho cả công trình kiến trúc và trang trí nội thất.
- Đa dạng kích thước: Đáp ứng nhu cầu từ xây dựng dân dụng, nhà xưởng đến công trình quy mô lớn.
Nhờ những ưu điểm này, thép hộp Đông Á luôn nằm trong danh sách lựa chọn hàng đầu của nhà thầu, kỹ sư và chủ đầu tư khi cần vật liệu bền – đẹp – giá hợp lí.
2. Cập Nhật Bảng Giá Thép Hộp Đông Á Mới Nhất 2025
2.1. Bảng báo giá thép hộp vuông Đông Á
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét
- Độ dày: 0,9 mm đến 2 mm
- Trọng lượng: từ 1,76 kg/cây đến 28,84 kg/cây
- Giá thép hộp vuông đông á dao động từ 17.800 – 18.000 VNĐ/kg
- Tiêu chuẩn bó thép: Số cây/bó
- 200 cây/bó: 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 19×19, 20×20 mm
- 100 cây/bó với các Quy cách 25×25, 30×30 mm
- 50 cây/bó: 36×36 mm
- 49 cây/bó: 38×38, 40×4, 50×50 mm
- 20 cây/bó: 75×75 mm
- 9 cây/ bó: 90×90, 100×100 mm
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Kg/cây | Giá/kg (VNĐ) | Giá VNĐ/cây |
---|---|---|---|---|
Thép hộp Đông Á 14×14 | 0,9 | 1,76 | 17.800 | 32.000 |
1,0 | 2,01 | 17.800 | 37.000 | |
1,1 | 2,25 | 17.800 | 42.000 | |
1,2 | 2,50 | 17.800 | 47.000 | |
1,3 | 2,74 | 17.800 | 52.000 | |
1,5 | 3,32 | 17.800 | 57.000 | |
Thép hộp Đông Á 16×16 | 0,9 | 2,03 | 17.700 | 67.000 |
1,0 | 2,32 | 17.800 | 46.000 | |
1,1 | 2,60 | 17.800 | 53.000 | |
1,2 | 2,88 | 17.800 | 61.000 | |
1,3 | 3,17 | 17.800 | 68.000 | |
1,5 | 3,73 | 17.800 | 75.000 | |
Thép hộp Đông Á 20×20 | 0,9 | 2,58 | 17.800 | 82.000 |
1,0 | 2,94 | 17.800 | 97.000 | |
1,1 | 3,29 | 17.800 | 67.000 | |
1,2 | 3,65 | 17.700 | 77.000 | |
1,3 | 4,01 | 17.800 | 86.000 | |
1,5 | 4,73 | 17.800 | 95.000 | |
Thép hộp Đông Á 25×25 | 0,9 | 3,26 | 17.800 | 104.000 |
1,0 | 3,71 | 17.800 | 122.000 | |
1,1 | 4,16 | 17.800 | 93.000 | |
1,2 | 4,61 | 17.800 | 104.000 | |
1,3 | 5,06 | 17.800 | 115.000 | |
1,5 | 5,97 | 17.800 | 126.000 | |
Thép hộp Đông Á 30×30 | 1,0 | 4,5 | 17.700 | 137.000 |
1,1 | 5,0 | 17.800 | 148.000 | |
1,2 | 5,6 | 17.800 | 192.000 | |
1,3 | 6,1 | 17.800 | 125.000 | |
1,4 | 6,7 | 17.800 | 140.000 | |
1,5 | 7,2 | 17.800 | 154.000 | |
2,0 | 9,4 | 17.800 | 169.000 | |
Thép hộp Đông Á 40×40 | 1,0 | 6,03 | 17.800 | 184.000 |
1,1 | 6,78 | 17.800 | 199.000 | |
1,2 | 14,22 | 17.800 | 259.000 | |
1,1 | 6,76 | 17.800 | 289.000 | |
1,2 | 7,49 | 17.800 | 194.000 | |
1,4 | 8,96 | 17.800 | 212.000 | |
1,5 | 9,20 | 17.800 | 231.000 | |
1,5 | 9,70 | 17.800 | 250.000 | |
2,0 | 12,64 | 17.800 | 325.000 | |
2,2 | 14,25 | 17.800 | 363.000 | |
Thép hộp Đông Á 50×50 | 1,2 | 9,42 | 17.800 | 292.000 |
1,3 | 10,34 | 17.800 | 349.000 | |
1,5 | 12,19 | 17.800 | 377.000 | |
2,0 | 15,88 | 17.800 | 491.000 | |
2,2 | 17,72 | 17.800 | 454.000 | |
Thép hộp Đông Á 75×75 | 1,2 | 14,22 | 17.700 | 590.000 |
1,3 | 15,61 | 17.800 | 659.000 | |
1,5 | 18,40 | 17.800 | 780.000 | |
2,0 | 23,98 | 17.800 | 651.000 | |
Thép hộp Đông Á 90×90 | 1,5 | 22,13 | 17.800 | 422.000 |
2,0 | 28,84 | 17.800 | 490.000 |
2.2. Bảng báo giá thép hộp chữ nhật Đông Á
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét
- Độ dày: 0,9 mm đến 2 mm
- Trọng lượng: từ 2,16 kg/cây đến 40,58 kg/cây
- Giá thép hộp chứ nhật đông á dao động từ 17.800 – 18.000 VNĐ/kg
- Tiêu chuẩn bó thép: Số cây/bó

- 200 cây/ bó: 13×26, 16×36
- 80 cây/bó: 20×40 mm
- 50 cây/bó: 25×50, 30×60, 40×60, 40×80 mm
- 40 cây/bó: 50×100 mm
- 30 cây/bó: 30×90 mm
- 20 cây/ bó: 60×120 mm
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Kg/cây | Giá theo Kg (VNĐ) | Giá VNĐ/cây |
---|---|---|---|---|
Thép hộp Đông Á 13×26 | 0,8 | 2,16 | 17.800 | 38.448 |
0,9 | 2,51 | 17.800 | 44.678 | |
1,0 | 2,86 | 17.800 | 50.908 | |
1,1 | 3,21 | 17.800 | 57.138 | |
1,2 | 3,56 | 17.800 | 63.368 | |
1,3 | 3,90 | 17.800 | 69.420 | |
1,5 | 4,60 | 17.800 | 81.880 | |
Thép hộp Đông Á 20×40 | 0,9 | 3,93 | 17.800 | 69.954 |
1,0 | 4,48 | 17.800 | 79.744 | |
1,1 | 5,03 | 17.800 | 89.534 | |
1,2 | 5,57 | 17.800 | 99.146 | |
1,3 | 6,12 | 17.800 | 108.936 | |
1,5 | 7,21 | 17.800 | 128.338 | |
Thép hộp Đông Á 25×50 | 0,9 | 4,95 | 17.800 | 88.110 |
1,0 | 5,64 | 17.800 | 100.392 | |
1,1 | 6,33 | 17.800 | 112.674 | |
1,2 | 7,01 | 17.800 | 124.978 | |
1,3 | 7,70 | 17.800 | 137.060 | |
1,5 | 9,08 | 17.800 | 161.624 | |
Thép hộp Đông Á 30×60 | 1,0 | 6,80 | 17.800 | 120.640 |
1,1 | 7,63 | 17.800 | 135.814 | |
1,2 | 8,46 | 17.800 | 150.588 | |
1,3 | 9,28 | 17.800 | 165.184 | |
1,4 | 10,11 | 17.800 | 179.958 | |
1,5 | 10,94 | 17.800 | 194.732 | |
2,0 | 14,26 | 17.800 | 253.628 | |
Thép hộp Đông Á 30×90 | 1,2 | 11,34 | 17.800 | 201.852 |
1,3 | 12,45 | 17.800 | 221.610 | |
1,5 | 14,67 | 17.800 | 261.126 | |
2,0 | 19,12 | 17.800 | 340.336 | |
Thép hộp Đông Á 40×80 | 1,0 | 9,11 | 17.800 | 162.158 |
1,1 | 10,23 | 17.800 | 182.094 | |
1,2 | 11,34 | 17.800 | 201.852 | |
1,3 | 12,45 | 17.800 | 221.610 | |
1,4 | 13,56 | 17.800 | 241.368 | |
1,5 | 14,67 | 17.800 | 261.126 | |
2,0 | 19,12 | 17.800 | 340.336 | |
2,2 | 21,34 | 17.800 | 379.652 | |
Thép hộp Đông Á 50×100 | 1,2 | 14,22 | 17.800 | 253.116 |
1,3 | 15,61 | 17.800 | 277.858 | |
1,4 | 17,01 | 17.800 | 302.778 | |
1,5 | 18,40 | 17.800 | 327.520 | |
2,2 | 23,98 | 17.800 | 426.844 | |
2,2 | 26,77 | 17.800 | 476.206 | |
2,7 | 33,74 | 17.800 | 600.172 | |
Thép hộp Đông Á 60×120 | 1,5 | 22,13 | 17.800 | 393.914 |
2,0 | 28,84 | 17.800 | 513.352 | |
2,2 | 32,19 | 17.800 | 572.742 | |
2,7 | 40,58 | 17.800 | 722.324 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
- Giá thực tế sẽ được chiết khấu ưu đãi khi mua số lượng lớn hoặc ký hợp đồng dự án.
- Để nhận báo giá chính xác và mới nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Thép SATA qua hotline 0903 725 545 để được tư vấn và hỗ trợ.
Với cam kết cung cấp giá cạnh tranh – giao hàng nhanh chóng – dịch vụ tận tâm, Thép SATA luôn là lựa chọn tin cậy cho mọi công trình sử dụng thép hộp Đông Á.
3. Thép Hộp Đông Á Được Ứng Dụng Như Thế Nào Trong Thực Tế?
Thép hộp Đông Á nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và bề mặt mạ kẽm chống gỉ sét, nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và sản xuất. Một số ứng dụng tiêu biểu có thể kể đến như:
- Ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp: Dùng làm khung nhà tiền chế, dàn mái, cột, giàn giáo và kết cấu thép chịu lực.
- Nội thất & trang trí: Gia công bàn ghế, tủ kệ, cửa sắt, lan can, hàng rào – vừa chắc chắn vừa mang lại tính thẩm mỹ cao.
- Ngành cơ khí chế tạo: Sản xuất khung xe, khung máy móc, giá đỡ và các thiết bị hỗ trợ.
- Công trình hạ tầng: Làm trụ đèn chiếu sáng, biển quảng cáo, nhà xưởng, cầu đường quy mô lớn.
Nhờ những tính năng vượt trội cùng độ ổn định lâu dài, thép hộp Đông Á được đánh giá là vật liệu đa năng, tiết kiệm chi phí, an toàn cho mọi công trình.

4. Những Công Trình Tiêu Biểu Đã Sử Dụng Thép Hộp Đông Á
Thép hộp Đông Á đã khẳng định được vị thế của mình khi xuất hiện trong nhiều dự án quy mô lớn trên khắp cả nước. Nhờ chất lượng đạt chuẩn quốc tế, khả năng chống gỉ sét vượt trội và giá thành hợp lý, sản phẩm này được lựa chọn cho nhiều hạng mục quan trọng, tiêu biểu như:
- Khu công nghiệp VSIP Bình Dương & Amata Đồng Nai: Sử dụng thép hộp Đông Á trong xây dựng nhà xưởng, kho bãi, khung nhà thép tiền chế.
- Cầu vượt Thủ Thiêm – TP.HCM: Hệ thống trụ đèn chiếu sáng và kết cấu phụ trợ sử dụng thép hộp có độ bền cao.
- Trung tâm thương mại AEON Mall Tân Phú: Các hạng mục kết cấu khung thép, giàn mái.
- Dự án điện mặt trời Ninh Thuận: Khung giàn đỡ tấm pin sử dụng thép hộp Đông Á nhờ khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt.
- Khu đô thị Ecopark – Hưng Yên: Một số công trình dân dụng và hạ tầng phụ trợ tin dùng thép hộp Đông Á để đảm bảo tính bền vững.
Có thể thấy, việc góp mặt trong những dự án trọng điểm từ dân dụng đến công nghiệp và năng lượng đã chứng minh rằng thép hộp Đông Á là lựa chọn đáng tin cậy, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và mang lại hiệu quả lâu dài cho công trình.
5. Thép SATA – Địa Chỉ Đáng Tin Cậy Khi Mua Thép Hộp Đông Á Giá Tốt
Khi lựa chọn thép hộp Đông Á, ngoài chất lượng sản phẩm thì đơn vị cung cấp uy tín cũng là yếu tố quyết định để đảm bảo giá cả minh bạch, hàng hóa chính hãng và dịch vụ chuyên nghiệp.
Thép SATA tự hào là một trong những nhà phân phối thép hộp Đông Á hàng đầu tại TP.HCM, được nhiều khách hàng tin tưởng nhờ:
- ✅ Sản phẩm chính hãng 100%: Cam kết thép hộp Đông Á đạt chuẩn về độ dày, kích thước và trọng lượng.
- ✅ Bảng giá cạnh tranh, cập nhật hằng ngày: Giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt và lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách.
- ✅ Kho hàng quy mô lớn, đa dạng kích thước: Luôn có sẵn thép hộp vuông, chữ nhật với nhiều quy cách khác nhau.
- ✅ Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng toàn quốc: Giao hàng tận nơi, tiết kiệm thời gian cho chủ đầu tư và nhà thầu.
- ✅ Hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ am hiểu thị trường, sẵn sàng đưa ra giải pháp tối ưu cho từng công trình.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, Thép SATA chính là địa chỉ đáng tin cậy để bạn mua thép hộp Đông Á với giá tốt, chất lượng đảm bảo và dịch vụ trọn gói.
👉 Liên hệ ngay với Thép SATA để nhận báo giá thép hộp Đông Á mới nhất hôm nay và được hỗ trợ chi tiết cho công trình của bạn.
- CÔNG TY TNHH THÉP SATA
- Văn Phòng : Số 47 Đường Số 12 Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- MST: 0314964975
- Nhà Máy 1: Lô D, Đường số 2, KCN Đồng An 1, TX Thuận An, BD
- Nhà Máy 2: 80A Quốc lộ 1A, Phường Hiệp Bình Phước,TP.Thủ Đức,TP.Hồ Chí Minh
- Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long B, Q.9, TP.HCM
- Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP HCM
- Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779