Thép hộp Đông Á là sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao, được ưa chuộng trong nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Với ưu điểm bền chắc, chống gỉ sét và quy cách đa dạng, thép hộp Đông Á mang đến giải pháp tối ưu, đảm bảo độ vững chắc và thẩm mỹ cho mọi dự án.
Tại Thép SATA, chúng tôi cung cấp thép hộp Đông Á chính hãng – giá cạnh tranh – giao hàng nhanh chóng, đồng hành cùng bạn trong từng công trình lớn nhỏ.

1. Thép Hộp Đông Á Là Gì? Đặc Điểm & Ưu Thế Nổi Bật
Trong số những dòng vật liệu xây dựng phổ biến hiện nay, thép hộp Đông Á luôn nằm trong danh sách được các nhà thầu và chủ đầu tư tin dùng. Đây là sản phẩm do Công ty Cổ phần Tôn Đông Á sản xuất – thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam, nổi tiếng với dây chuyền công nghệ hiện đại và tiêu chuẩn chất lượng quốc tế khắt khe.
Thép hộp Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội, sau đó mạ kẽm nhúng nóng hoặc phủ sơn tĩnh điện để tạo nên khả năng chống gỉ vượt trội. Nhờ đó, sản phẩm giữ được độ bền và tính thẩm mỹ ngay cả khi sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt, ẩm ướt hay ngoài trời.
✨ Những ưu thế nổi bật của thép hộp Đông Á:
- Độ bền vượt trội: Khả năng chịu lực, chịu tải cao, đảm bảo khung kết cấu luôn vững chắc theo thời gian.
- Chống gỉ sét hiệu quả: Lớp mạ kẽm chất lượng cao bảo vệ bề mặt khỏi oxy hóa, kéo dài tuổi thọ công trình.
- Quy cách phong phú: Đa dạng kích thước, độ dày, loại hộp (vuông, chữ nhật, hộp đen, hộp mạ kẽm), đáp ứng linh hoạt nhiều nhu cầu thi công.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, phẳng mịn, dễ gia công và sơn phủ, mang lại vẻ ngoài chuyên nghiệp và bền đẹp cho công trình.
Chính nhờ những đặc điểm này, thép hộp Đông Á không chỉ là vật liệu xây dựng đơn thuần mà còn là giải pháp tối ưu giúp công trình vừa vững chắc – an toàn – tiết kiệm chi phí. Đây cũng là lý do dòng thép hộp này ngày càng được ứng dụng rộng rãi từ nhà ở dân dụng, nhà xưởng, hạ tầng giao thông cho đến các dự án lớn mang tính quốc gia.
2. Bảng Báo Giá Thép Hộp Đông Á Mới Nhất 2025
Giá Thép Hộp Đông Á dao động tùy độ dày và số lượng và biến động của thị trường. Thông tin chi tiết về giá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá mới nhất. Với ưu điểm chất lượng ổn định, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, thép hộp Đông Á luôn là lựa chọn tin cậy cho các công trình dân dụng, công nghiệp và cơ khí.
2.1. Bảng báo giá thép hộp vuông Đông Á
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét
- Độ dày: 0,9 mm đến 2 mm
- Trọng lượng: từ 1,76 kg/cây đến 28,84 kg/cây
- Giá thép hộp vuông đông á dao động từ 17.800 – 18.000 VNĐ/kg
- Tiêu chuẩn bó thép: Số cây/bó
- 200 cây/bó: 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 19×19, 20×20 mm
- 100 cây/bó với các Quy cách 25×25, 30×30 mm
- 50 cây/bó: 36×36 mm
- 49 cây/bó: 38×38, 40×4, 50×50 mm
- 20 cây/bó: 75×75 mm
- 9 cây/ bó: 90×90, 100×100 mm
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Kg/cây | Giá/kg (VNĐ) | Giá VNĐ/cây |
---|---|---|---|---|
Thép hộp Đông Á 14×14 | 0,9 | 1,76 | 17.800 | 32.000 |
1,0 | 2,01 | 17.800 | 37.000 | |
1,1 | 2,25 | 17.800 | 42.000 | |
1,2 | 2,50 | 17.800 | 47.000 | |
1,3 | 2,74 | 17.800 | 52.000 | |
1,5 | 3,32 | 17.800 | 57.000 | |
Thép hộp Đông Á 16×16 | 0,9 | 2,03 | 17.700 | 67.000 |
1,0 | 2,32 | 17.800 | 46.000 | |
1,1 | 2,60 | 17.800 | 53.000 | |
1,2 | 2,88 | 17.800 | 61.000 | |
1,3 | 3,17 | 17.800 | 68.000 | |
1,5 | 3,73 | 17.800 | 75.000 | |
Thép hộp Đông Á 20×20 | 0,9 | 2,58 | 17.800 | 82.000 |
1,0 | 2,94 | 17.800 | 97.000 | |
1,1 | 3,29 | 17.800 | 67.000 | |
1,2 | 3,65 | 17.700 | 77.000 | |
1,3 | 4,01 | 17.800 | 86.000 | |
1,5 | 4,73 | 17.800 | 95.000 | |
Thép hộp Đông Á 25×25 | 0,9 | 3,26 | 17.800 | 104.000 |
1,0 | 3,71 | 17.800 | 122.000 | |
1,1 | 4,16 | 17.800 | 93.000 | |
1,2 | 4,61 | 17.800 | 104.000 | |
1,3 | 5,06 | 17.800 | 115.000 | |
1,5 | 5,97 | 17.800 | 126.000 | |
Thép hộp Đông Á 30×30 | 1,0 | 4,5 | 17.700 | 137.000 |
1,1 | 5,0 | 17.800 | 148.000 | |
1,2 | 5,6 | 17.800 | 192.000 | |
1,3 | 6,1 | 17.800 | 125.000 | |
1,4 | 6,7 | 17.800 | 140.000 | |
1,5 | 7,2 | 17.800 | 154.000 | |
2,0 | 9,4 | 17.800 | 169.000 | |
Thép hộp Đông Á 40×40 | 1,0 | 6,03 | 17.800 | 184.000 |
1,1 | 6,78 | 17.800 | 199.000 | |
1,2 | 14,22 | 17.800 | 259.000 | |
1,1 | 6,76 | 17.800 | 289.000 | |
1,2 | 7,49 | 17.800 | 194.000 | |
1,4 | 8,96 | 17.800 | 212.000 | |
1,5 | 9,20 | 17.800 | 231.000 | |
1,5 | 9,70 | 17.800 | 250.000 | |
2,0 | 12,64 | 17.800 | 325.000 | |
2,2 | 14,25 | 17.800 | 363.000 | |
Thép hộp Đông Á 50×50 | 1,2 | 9,42 | 17.800 | 292.000 |
1,3 | 10,34 | 17.800 | 349.000 | |
1,5 | 12,19 | 17.800 | 377.000 | |
2,0 | 15,88 | 17.800 | 491.000 | |
2,2 | 17,72 | 17.800 | 454.000 | |
Thép hộp Đông Á 75×75 | 1,2 | 14,22 | 17.700 | 590.000 |
1,3 | 15,61 | 17.800 | 659.000 | |
1,5 | 18,40 | 17.800 | 780.000 | |
2,0 | 23,98 | 17.800 | 651.000 | |
Thép hộp Đông Á 90×90 | 1,5 | 22,13 | 17.800 | 422.000 |
2,0 | 28,84 | 17.800 | 490.000 |
2.2. Bảng báo giá thép hộp chữ nhật Đông Á
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét
- Độ dày: 0,9 mm đến 2 mm
- Trọng lượng: từ 2,16 kg/cây đến 40,58 kg/cây
- Giá thép hộp chứ nhật đông á dao động từ 17.800 – 18.000 VNĐ/kg
- Tiêu chuẩn bó thép: Số cây/bó
- 200 cây/ bó: 13×26, 16×36
- 80 cây/bó: 20×40 mm
- 50 cây/bó: 25×50, 30×60, 40×60, 40×80 mm
- 40 cây/bó: 50×100 mm
- 30 cây/bó: 30×90 mm
- 20 cây/ bó: 60×120 mm
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Kg/cây | Giá theo Kg (VNĐ) | Giá VNĐ/cây |
---|---|---|---|---|
Thép hộp Đông Á 13×26 | 0,8 | 2,16 | 17.800 | 38.448 |
0,9 | 2,51 | 17.800 | 44.678 | |
1,0 | 2,86 | 17.800 | 50.908 | |
1,1 | 3,21 | 17.800 | 57.138 | |
1,2 | 3,56 | 17.800 | 63.368 | |
1,3 | 3,90 | 17.800 | 69.420 | |
1,5 | 4,60 | 17.800 | 81.880 | |
Thép hộp Đông Á 20×40 | 0,9 | 3,93 | 17.800 | 69.954 |
1,0 | 4,48 | 17.800 | 79.744 | |
1,1 | 5,03 | 17.800 | 89.534 | |
1,2 | 5,57 | 17.800 | 99.146 | |
1,3 | 6,12 | 17.800 | 108.936 | |
1,5 | 7,21 | 17.800 | 128.338 | |
Thép hộp Đông Á 25×50 | 0,9 | 4,95 | 17.800 | 88.110 |
1,0 | 5,64 | 17.800 | 100.392 | |
1,1 | 6,33 | 17.800 | 112.674 | |
1,2 | 7,01 | 17.800 | 124.978 | |
1,3 | 7,70 | 17.800 | 137.060 | |
1,5 | 9,08 | 17.800 | 161.624 | |
Thép hộp Đông Á 30×60 | 1,0 | 6,80 | 17.800 | 120.640 |
1,1 | 7,63 | 17.800 | 135.814 | |
1,2 | 8,46 | 17.800 | 150.588 | |
1,3 | 9,28 | 17.800 | 165.184 | |
1,4 | 10,11 | 17.800 | 179.958 | |
1,5 | 10,94 | 17.800 | 194.732 | |
2,0 | 14,26 | 17.800 | 253.628 | |
Thép hộp Đông Á 30×90 | 1,2 | 11,34 | 17.800 | 201.852 |
1,3 | 12,45 | 17.800 | 221.610 | |
1,5 | 14,67 | 17.800 | 261.126 | |
2,0 | 19,12 | 17.800 | 340.336 | |
Thép hộp Đông Á 40×80 | 1,0 | 9,11 | 17.800 | 162.158 |
1,1 | 10,23 | 17.800 | 182.094 | |
1,2 | 11,34 | 17.800 | 201.852 | |
1,3 | 12,45 | 17.800 | 221.610 | |
1,4 | 13,56 | 17.800 | 241.368 | |
1,5 | 14,67 | 17.800 | 261.126 | |
2,0 | 19,12 | 17.800 | 340.336 | |
2,2 | 21,34 | 17.800 | 379.652 | |
Thép hộp Đông Á 50×100 | 1,2 | 14,22 | 17.800 | 253.116 |
1,3 | 15,61 | 17.800 | 277.858 | |
1,4 | 17,01 | 17.800 | 302.778 | |
1,5 | 18,40 | 17.800 | 327.520 | |
2,2 | 23,98 | 17.800 | 426.844 | |
2,2 | 26,77 | 17.800 | 476.206 | |
2,7 | 33,74 | 17.800 | 600.172 | |
Thép hộp Đông Á 60×120 | 1,5 | 22,13 | 17.800 | 393.914 |
2,0 | 28,84 | 17.800 | 513.352 | |
2,2 | 32,19 | 17.800 | 572.742 | |
2,7 | 40,58 | 17.800 | 722.324 |
💡 Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
- Giá thực tế sẽ được chiết khấu ưu đãi khi mua số lượng lớn hoặc ký hợp đồng dự án.
- Để nhận báo giá chính xác và mới nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Thép SATA qua hotline 0903 725 545 để được tư vấn và hỗ trợ.
👉 Với cam kết cung cấp giá cạnh tranh – giao hàng nhanh chóng – dịch vụ tận tâm, Thép SATA luôn là lựa chọn tin cậy cho mọi công trình sử dụng thép hộp Đông Á.

3. Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hộp Đông Á Trong Xây Dựng
Với những ưu điểm nổi bật về độ bền, khả năng chống gỉ và tính thẩm mỹ, thép hộp Đông Á đã trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại. Sản phẩm được ứng dụng đa dạng trong nhiều hạng mục, từ công trình dân dụng đến công nghiệp, mang lại giải pháp tối ưu cho cả quy mô nhỏ lẫn dự án lớn.
🔹 Nhà ở dân dụng:
Thép hộp Đông Á thường được sử dụng làm khung nhà, cột, xà gồ, lan can, cửa cổng, hàng rào… nhờ độ chắc chắn và bề mặt đẹp, dễ sơn phủ.
🔹 Công trình công nghiệp:
Trong các nhà xưởng, kho bãi, nhà máy, thép hộp Đông Á đóng vai trò quan trọng trong kết cấu khung thép, mái che, giàn kèo, giúp công trình bền vững, an toàn và tiết kiệm chi phí bảo trì.
🔹 Công trình hạ tầng:
Các dự án cầu đường, bến cảng, khu đô thị cũng ưu tiên sử dụng thép hộp Đông Á nhờ khả năng chịu lực cao và tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
🔹 Ứng dụng nội – ngoại thất:
Ngoài xây dựng, thép hộp còn được ứng dụng vào nội thất và trang trí kiến trúc như khung bàn ghế, kệ sắt, giàn hoa, mái hiên, tạo nên không gian hiện đại và bền đẹp.
👉 Có thể thấy, thép hộp Đông Á là vật liệu đa năng, vừa đảm bảo yếu tố kỹ thuật, vừa mang đến giá trị thẩm mỹ, giúp công trình của bạn vững chắc – tiết kiệm – bền đẹp theo thời gian.
4. Những Công Trình Tiêu Biểu Sử Dụng Thép Hộp Đông Á
Với chất lượng đạt chuẩn quốc tế và uy tín thương hiệu lâu năm, thép hộp Đông Á đã được tin dùng trong nhiều công trình trọng điểm trên cả nước. Sản phẩm không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe mà còn khẳng định được độ bền và tính thẩm mỹ trong thực tế.

Một số công trình tiêu biểu sử dụng thép hộp Đông Á có thể kể đến:
- 🏙 Khu đô thị Vinhomes Central Park (TP.HCM) – một trong những dự án bất động sản hiện đại hàng đầu Việt Nam.
- 🏢 Tòa nhà Bitexco Financial Tower (TP.HCM) – công trình biểu tượng với yêu cầu vật liệu đạt chuẩn cao về độ bền và an toàn.
- 🏗 Khu công nghiệp Sóng Thần (Bình Dương) – nơi tập trung hàng loạt nhà máy, nhà xưởng lớn, trong đó thép hộp Đông Á được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu hạ tầng.
- 🏫 Đại học Quốc gia Hà Nội – Khu đô thị ĐHQGHN Hòa Lạc – dự án quy mô lớn với nhiều hạng mục hạ tầng sử dụng thép hộp chất lượng cao.
- 🚧 Các công trình hạ tầng giao thông trọng điểm: cầu vượt, nhà ga, kho bãi, góp phần nâng tầm cơ sở hạ tầng đô thị và công nghiệp.
Chính sự hiện diện trong nhiều công trình quy mô lớn đã chứng minh rằng, thép hộp Đông Á không chỉ bền bỉ trong điều kiện thi công khắc nghiệt mà còn là lựa chọn tin cậy của các nhà thầu, chủ đầu tư trên cả nước.
5. Thép SATA – Đơn Vị Phân Phối Thép Hộp Đông Á Uy Tín, Giá Tốt
Khi lựa chọn thép hộp Đông Á cho công trình, yếu tố quan trọng không chỉ nằm ở chất lượng sản phẩm mà còn ở đơn vị phân phối. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Thép SATA tự hào là đối tác cung cấp thép hộp Đông Á chính hãng, mang đến cho khách hàng sự an tâm tuyệt đối.
Tại sao nên chọn Thép SATA?
- ✅ Sản phẩm chính hãng 100%: nhập trực tiếp từ nhà máy Đông Á, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
- ✅ Giá cả cạnh tranh: cập nhật theo thị trường, nhiều ưu đãi khi đặt hàng số lượng lớn.
- ✅ Dịch vụ chuyên nghiệp: đội ngũ tư vấn tận tâm, hỗ trợ khách hàng lựa chọn đúng quy cách.
- ✅ Giao hàng nhanh chóng: vận chuyển toàn quốc, đảm bảo tiến độ cho mọi công trình.
- ✅ Hỗ trợ kỹ thuật & hậu mãi: đồng hành cùng khách hàng từ lúc chọn sản phẩm đến khi hoàn thiện công trình.
👉 Với cam kết “Uy tín tạo niềm tin – Chất lượng tạo thương hiệu”, Thép SATA luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu, chủ đầu tư và khách hàng trên khắp cả nước.
📞 Liên hệ ngay với Thép SATA để nhận báo giá thép hộp Đông Á mới nhất và được tư vấn giải pháp phù hợp nhất cho công trình của bạn!
SẮT THÉP SATA
- CÔNG TY TNHH THÉP SATA
- Văn Phòng : Số 47 Đường Số 12 Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- MST: 0314964975
- Nhà Máy 1: Lô D, Đường số 2, KCN Đồng An 1, TX Thuận An, BD
- Nhà Máy 2: 80A Quốc lộ 1A, Phường Hiệp Bình Phước,TP.Thủ Đức,TP.Hồ Chí Minh
- Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long B, Q.9, TP.HCM
- Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP HCM
- Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779