Thép V mạ kẽm luôn được xem là giải pháp vật liệu hàng đầu trong xây dựng nhờ khả năng chống gỉ vượt trội, chịu lực bền bỉ và chi phí tối ưu. Ở những công trình thường xuyên phải đối mặt với mưa nắng khắc nghiệt, sự khác biệt của thép V mạ kẽm so với các loại thép thông thường càng trở nên rõ rệt – vừa đảm bảo độ bền, vừa duy trì tính thẩm mỹ lâu dài.
Để có thể hiểu sâu hơn về loại vật liệu này cũng như khám phá về một số “góc khuất” sản phẩm này, hãy cùng Thép SATA đồng hành trong bài viết dưới đây để có cái nhìn toàn diện hơn để lựa chọn đúng loại vật liệu, giúp công trình của mình vững chắc, bền đẹp theo thời gian.
Để nhận báo giá thép V mạ kẽm mới nhất – chính xác nhất – giao hàng nhanh trong ngày, quý khách vui lòng liên hệ Công ty Thép SATA qua Hotline: 0903 725 545. Đội ngũ tư vấn luôn sẵn sàng hỗ trợ chọn đúng quy cách, đúng nhu cầu và tối ưu chi phí cho công trình của bạn.
1. Tổng quan về thép V mạ kẽm – Vật liệu bền vững cho mọi công trình
Thép V mạ kẽm là loại thép hình có tiết diện ngang hình chữ V, được sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim thấp qua quá trình cán nóng/nguội, sau đó phủ lớp mạ kẽm bằng phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng.
1.1. Tìm hiểu về cấu tạo đặc biệt của thép V
Thép V có cấu tạo bao gồm phần lõi thép (mác SS400, Q235 hoặc tương đương, kích thước phổ biến 20×20 đến lớn hơn, dài 6-12m) và lớp mạ kẽm bảo vệ toàn bộ bề mặt, tạo liên kết hợp kim kẽm-sắt. Tiết diện chữ V giúp phân tán lực đều, kết hợp mạ kẽm dày tạo hàng rào chống oxy hóa.
![Thép V mạ kẽm chất lượng – Báo giá mới nhất 2025[ck-5%] 2 Thép V mạ kẽm là gì?](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/12/Thep-V-ma-kem-5-1024x577.jpg)
1.2. Cấu tạo đặc biệt ấy mang lại điều gì?
Cấu tạo đặc biệt này của thép V giúp tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội, bảo vệ khỏi hơi ẩm, không khí và môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ lên gấp nhiều lần so với thép thường. Đồng thời, hình chữ V nâng cao độ bền chịu lực nén/uốn, độ dẻo dai, dễ gia công và tiết kiệm chi phí cho công trình ngoài trời.
2. Các công nghệ mạ của thép V mạ kẽm
Trong thực tế hiện nay, thép V ứng dụng 2 công nghệ mạ chính đó là công nghệ mạ điện phân và công nghệ nhúng nóng. Vậy thì 2 công nghê này có gì khác nhau không? Và nên chọn công nghệ nào là tối ưu nhất?
2.1. Tìm hiểu về Công nghệ mạ kẽm điện phân
Công nghệ mạ kẽm điện phân có đặc điểm là trong quá trình sử dụng dòng điện để lắng đọng lớp kẽm mỏng (20-30 μm) lên bề mặt thép trong dung dịch điện phân, tạo bề mặt bóng mịn và chi phí thấp. Ưu điểm bao gồm không ảnh hưởng đến tính chất cơ học thép và phù hợp môi trường ít khắc nghiệt, nhưng nhược điểm là lớp mạ dễ trầy xước, bong tróc, không phủ đều góc khuất và tuổi thọ ngắn hơn.
2.2. Tìm hiểu về Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng
Thép V ứng dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng sẽ được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở 450°C, hình thành lớp mạ dày (50-120 μm) với hợp kim Fe-Zn bám chắc, phủ đều mọi bề mặt kể cả khe hở. Ưu điểm vượt trội về chống ăn mòn (tuổi thọ 50-70 năm ở môi trường biển), độ bền cao, nhưng bề mặt hơi sần và có thể gây biến dạng thép mỏng do nhiệt độ.
2.3. Vậy đâu là công nghệ mạ tốt nhất hiện nay?
Để xác định công nghệ mạ kẽm nào ưu việt nhất hiện nay, chúng tôi tiến hành so sánh nhanh hai phương pháp phổ biến. Dưới đây là bảng tổng hợp thông tin chi tiết, mới mẻ và toàn diện để bạn dễ dàng đưa ra lựa chọn chính xác.
Mạ kẽm nhúng nóng là công nghệ tốt nhất hiện nay cho thép V, nhờ độ bền vượt trội, bảo vệ toàn diện và phù hợp tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A123, đặc biệt trong xây dựng ngoài trời tại Việt
3. Bảng Tra Trọng Lượng và Quy Cách Thông Dụng Của Thép V Mạ Kẽm
Thép hình V là loại thép có mặt cắt hình chữ V, hai cạnh có chiều dài bằng nhau hoặc khác nhau (thép góc không đều, ít phổ biến hơn). Các sản phẩm có quy cách từ V30x30x2.5mm đến các kích thước lớn hơn như V250x250x25mm. Chiều dài tiêu chuẩn là 6m và 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
![Thép V mạ kẽm chất lượng – Báo giá mới nhất 2025[ck-5%] 3 Tìm hiểu về các quy cách của Thép V mạ kẽm](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/12/Thep-V-ma-kem-1024x683.jpg)
3.1. Bảng Tra Trọng Lượng Tiêu Chuẩn (Kg/Mét)
| Tên Hàng (Size) | Chi Tiết Quy Cách (Cao x Rộng x Dày) | Trọng Lượng Lý Thuyết (Kg/Mét) | Trọng Lượng Cây 6m (Kg/Cây) | Trọng Lượng Cây 12m (Kg/Cây) |
| Thép V30 | V30x30x2.5 | 1.12 | 6.72 | 13.44 |
| V30x30x3 | 1.34 | 8.04 | 16.08 | |
| Thép V40 | V40x40x3 | 1.85 | 11.10 | 22.20 |
| V40x40x4 | 2.42 | 14.52 | 29.04 | |
| Thép V50 | V50x50x3 | 2.37 | 14.22 | 28.44 |
| V50x50x4 | 3.12 | 18.72 | 37.44 | |
| V50x50x5 | 3.84 | 23.04 | 46.08 | |
| V50x50x6 | 4.54 | 27.24 | 54.48 | |
| Thép V63 | V63x63x5 | 4.90 | 29.40 | 58.80 |
| V63x63x6 | 5.82 | 34.92 | 69.84 | |
| Thép V70 | V70x70x6 | 6.47 | 38.82 | 77.64 |
| V70x70x7 | 7.47 | 44.82 | 89.64 | |
| Thép V75 | V75x75x6 | 6.95 | 41.70 | 83.40 |
| V75x75x8 | 9.17 | 55.02 | 110.04 | |
| Thép V80 | V80x80x6 | 7.42 | 44.52 | 89.04 |
| V80x80x8 | 9.80 | 58.80 | 117.60 | |
| Thép V90 | V90x90x8 | 11.10 | 66.60 | 133.20 |
| V90x90x10 | 13.60 | 81.60 | 163.20 | |
| Thép V100 | V100x100x8 | 12.30 | 73.80 | 147.60 |
| V100x100x10 | 15.20 | 91.20 | 182.40 | |
| Thép V120 | V120x120x10 | 18.20 | 109.20 | 218.40 |
| V120x120x12 | 21.70 | 130.20 | 260.40 | |
| Thép V150 | V150x150x12 | 27.30 | 163.80 | 327.60 |
| V150x150x15 | 33.60 | 201.60 | 403.20 | |
| Thép V200 | V200x200x15 | 45.60 | 273.60 | 547.20 |
| V200x200x20 | 60.10 | 360.60 | 721.20 | |
| Thép V250 | V250x250x25 | 94.00 | 564.00 | 1128.00 |
Lưu ý:
Trọng lượng hiển thị là trọng lượng lý thuyết, tính theo công thức chuẩn với khối lượng riêng thép. Trọng lượng thực tế có thể chênh lệch nhỏ do dung sai sản xuất và lớp mạ, nhưng vẫn nằm trong giới hạn tiêu chuẩn cho phép.
3.2. Các Tiêu Chuẩn Chung Áp Dụng Cho Thép Hình V
Thép hình V trên thị trường Việt Nam thường đạt các tiêu chuẩn quốc tế và nội địa sau:
| Thuộc Tính | Chi Tiết |
| Mác Thép Phổ Biến | SS400 (Nhật), Q235B (Trung Quốc), S235JR (Châu Âu), A36 (Mỹ), GR.A/B (Tàu biển) |
| Tiêu Chuẩn | JIS G3101 (Nhật), ASTM A36 (Mỹ), EN10025-2 (Châu Âu), GB/T 700 (Trung Quốc), TCVN (Việt Nam) |
| Quy Cách Chiều Dài | 6m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu) |
| Phân Loại | Thép đen, Thép mạ kẽm nhúng nóng, Thép không gỉ (SUS304, SUS316) |
| Xuất Xứ | Việt Nam (Thép V An Khánh, Nhà Bè, Vinaone…), Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ… |
3.3. Đặc Tính Kỹ Thuật (Thành Phần Hóa Học và Cơ Lý)
Thành Phần Hóa Học Cơ Bản (%)
| Mác Thép | C (tối đa) | Si (tối đa) | Mn (tối đa) | P (max) | S (max) |
| SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 |
| Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
| A36 | 0.27 | 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
| S235JR | 0.22 | – | 1.60 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Cơ Bản
| Mác Thép | Giới Hạn Chảy (Y.S.) MPa | Độ Bền Kéo (T.S.) MPa | Độ Giãn Dài (%) |
|---|---|---|---|
| SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 21 |
| Q235B | ≥ 235 | 370 – 500 | ≥ 26 |
| A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | ≥ 20 |
| S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | ≥ 26 |
4. Ưu điểm vượt trội của thép V mạ kẽm so với thép đen
Thép V mạ kẽm sở hữu những ưu điểm vượt trội hơn thép V đen (thép cán nóng bề mặt xanh đen, không phủ bảo vệ) chủ yếu nhờ lớp mạ kẽm chống ăn mòn hiệu quả.
![Thép V mạ kẽm chất lượng – Báo giá mới nhất 2025[ck-5%] 4 Thép V mạ kẽm có những ưu điểm gì nổi bật?](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/12/Thep-V-ma-kem-3-1024x768.jpg)
4.1. Những Ưu điểm vượt trội của Thép v mạ kẽm
Thép V mạ kẽm được ưa chuộng nhờ sở hữu những đặc điểm ưu việt như:
- Chống gỉ sét và ăn mòn cao: Lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi độ ẩm, oxy, axit và môi trường khắc nghiệt (ngoài trời, ven biển), tuổi thọ 50+ năm mà không cần sơn định kỳ, trong khi thép đen dễ oxy hóa nhanh chóng.
- Độ bền và tuổi thọ dài hơn: Hợp kim Fe-Zn bám chắc, chịu lực tốt, giảm bảo trì; thép đen chỉ phù hợp môi trường khô ráo trong nhà.
- Thẩm mỹ và tiện lợi: Bề mặt sáng bóng (mạ điện phân) hoặc hoa kẽm (nhúng nóng), không cần sơn thêm, dễ lắp đặt hơn dù giá cao hơn ban đầu.
4.2. So sánh nhanh Thép V đen và Thép V mạ kẽm
Để giúp khách hàng có cái nhìn toàn diện khi lựa chọn thép V phù hợp, Thép SATA sẽ tiến hành so sánh nhanh hai dòng thép này qua bảng dưới đây.
5. Ứng dụng thực tế của thép V mạ kẽm trong xây dựng & cơ khí
Thép V mạ kẽm có nhiều ứng dụng đa dạng hơn trong xây dựng và cơ khí nhờ độ bền cao, chống ăn mòn tốt. Hai lĩnh vực ứng dụng hàng đầu của loại thép V này có thể kế đến như:
Ứng dụng xây dựng bổ sung
- Kết cấu khung nhà kính, nhà lưới nông nghiệp và mái che sân vận động.
- Cột trụ cầu đường, dầm cầu vượt và hệ thống thoát nước ngoài trời.
- Giàn giáo thi công, khung chống tạm và vách ngăn công trình ven biển.
- Hệ thống giá kệ kho bãi, sàn nâng công nghiệp và trụ sở điện gió.
Ứng dụng cơ khí bổ sung
- Khung nội thất công nghiệp, bàn ghế kim loại ngoài trời và dụng cụ cầm tay.
- Khung xe tải, xe container và bộ phận gầm ô tô chịu lực.
- Thiết bị đóng tàu biển, khung cần cẩu và băng chuyền sản xuất.
- Giá đỡ máy phát điện, tháp viễn thông và hệ thống pin mặt trời.
6. Bảng Giá Thép V Mạ Kẽm & Mạ Kẽm Nhúng Nóng Tại Kho TP.HCM (Giá Tham Khảo T12/2025)
Giá thép V mạ kẽm và thép V mạ kẽm nhúng nóng được tính dựa trên trọng lượng thép đen cộng thêm chi phí gia công lớp mạ. Bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm 10% VAT, áp dụng tại kho TP.HCM.
![Thép V mạ kẽm chất lượng – Báo giá mới nhất 2025[ck-5%] 5 Bảng báo giá Thép V mạ kẽm từ thép SATA mới nhất 2025](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/12/Thep-V-ma-kem-4-768x1024.jpg)
6.1. Bảng báo giá thép V mạ kẽm theo Kg
Dưới đây là bảng báo giá thép V mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng được cập nhật thành một bảng với đơn giá theo Kg và tổng hợp thành bảng để khách hàng dễ dàng tra cứu.
| Loại Thép | Đơn Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) |
| Thép V mạ kẽm (Mạ lạnh) | 17.400 – 20.900 |
| Thép V mạ kẽm nhúng nóng | 20.400 – 26.900 |
6.2. Bảng Báo Giá Thép V Mạ Kẽm Theo Cây 6 Mét
Bảng dưới đây trình bày giá bán lẻ cây thép V đã mạ kẽm.
| Quy Cách Thép V | Độ Dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/Cây 6m) | Đơn Giá Thép V / Cây 6m (Đen) | Giá Thép V Mạ Kẽm | Giá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
| Thép V25x25 | 2.0 | 5.0 | 88.500 | 98.500 | 125.580 |
| 2.5 | 5.4 | 95.580 | 107.180 | 146.240 | |
| 3.5 | 7.2 | 127.440 | 146.240 | 181.280 | |
| Thép V30x30 | 2.0 | 5.5 | 97.350 | 109.350 | 165.770 |
| 2.5 | 6.3 | 111.510 | 126.710 | 172.280 | |
| 3.0 | 8.1 | 143.370 | 165.770 | 228.700 | |
| Thép V40x40 | 3.0 | 11.0 | 194.700 | 228.700 | 293.800 |
| 4.0 | 14.0 | 247.800 | 293.800 | 374.090 | |
| 5.0 | 17.7 | 313.290 | 374.090 | 467.400 | |
| Thép V50x50 | 4.0 | 17.0 | 300.900 | 358.900 | 467.400 |
| 5.0 | 22.0 | 389.400 | 467.400 | 585.250 | |
| Thép V63x63 | 6.0 | 32.5 | 575.250 | 695.250 | 836.300 |
| Thép V75x75 | 6.0 | 39.0 | 690.300 | 836.300 | 1.118.400 |
| 8.0 | 52.0 | 920.400 | 1.118.400 | 1.443.900 | |
| Thép V90x90 | 9.0 | 67.0 | 1.185.900 | 1.443.900 | 1.856.200 |
| Thép V100x100 | 10.0 | 86.0 | 1.522.200 | 1.856.200 | 2.724.200 |
| Thép V120x120 | 12.0 | 126.0 | 2.230.200 | 2.724.200 | 3.830.900 |
| Thép V150x150 | 14.0 | 177 | 3.132.900 | 3.830.900 | 4.373.400 |
| 15.0 | 202 | 3.575.400 | 4.373.400 | 4.373.400 |
6.3. Bảng Giá Chi Tiết Theo Quy Cách Thép V
| Quy Cách Thép V | Độ Dày (mm) | Kg/Cây 6m | Đơn Giá Thép V Mạ Kẽm (VNĐ/Cây) | Đơn Giá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng (VNĐ/Cây) |
| V25x25 | 2.0 | 5.0 | 98.500 | 107.500 |
| 2.5 | 5.4 | 101.580 | 111.580 | |
| 3.5 | 7.2 | 147.440 | 146.240 | |
| V30x30 | 2.0 | 5.5 | 109.350 | 118.350 |
| 2.5 | 6.3 | 126.710 | 135.710 | |
| 3.0 | 8.1 | 155.770 | 165.770 | |
| V40x40 | 3.0 | 11.0 | 184.700 | 228.700 |
| 4.0 | 14.0 | 237.800 | 293.800 | |
| 5.0 | 17.7 | 303.290 | 374.090 | |
| V50x50 | 4.0 | 17.0 | 290.900 | 358.900 |
| 5.0 | 22.0 | 379.400 | 467.400 | |
| V63x63 | 6.0 | 32.5 | 565.250 | 695.250 |
| V75x75 | 6.0 | 39.0 | 680.300 | 836.300 |
| 8.0 | 52.0 | 910.400 | 1.118.400 | |
| V90x90 | 9.0 | 67.0 | 1.175.900 | 1.443.900 |
| V100x100 | 10.0 | 86.0 | 1.512.200 | 1.856.200 |
| V120x120 | 12.0 | 126.0 | 2.220.200 | 2.724.200 |
| V150x150 | 14.0 | 177 | 3.122.900 | 3.830.900 |
Lưu ý về báo giá thép V mạ kẽm
- Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển. Các khoản phí này sẽ được tính riêng tùy theo địa điểm giao hàng và yêu cầu của khách hàng.
- Giá có thể thay đổi theo số lượng đặt hàng, quy cách sản phẩm và biến động thị trường. Để đảm bảo quyền lợi, quý khách nên xác nhận lại giá trước khi đặt hàng.
- Liên hệ trực tiếp với Thép SATA để nhận:
- ✅ Báo giá chi tiết và ưu đãi tốt nhất
- ✅ Tư vấn kỹ thuật miễn phí – Hỗ trợ lựa chọn độ dày, kích thước phù hợp cho từng loại công trình
- ✅ Chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn
- ✅ Cam kết sản phẩm đúng chất lượng – đúng quy cách – đầy đủ chứng từ CO/CQ
Hotline hỗ trợ 24/7 – Mang đến giải pháp tiết kiệm – an toàn – chất lượng cho mọi công trình.
7. Cách kiểm tra chất lượng thép V mạ kẽm trước khi mua
Kiểm tra chất lượng thép V mạ kẽm trước khi mua cần thực hiện theo các bước đơn giản bằng mắt thường, dụng cụ cơ bản và kiểm tra giấy tờ để đảm bảo đạt tiêu chuẩn như ASTM A123 hoặc TCVN 7571.
7.1. Kiểm tra ngoại quan bề mặt
- Quan sát lớp mạ: Phải sáng bóng (mạ điện phân) hoặc hoa văn kẽm đều đặn (nhúng nóng), không sần sùi, bong tróc, rỉ sét, vết nứt hay tạp chất; bề mặt nhẵn mịn, phủ đều cả góc khuất.
- Kiểm tra tiết diện chữ V: Cạnh thẳng, góc 90 độ chính xác, không méo mó, bề mặt cán mịn không có vảy oxit.
- Cân đo kích thước: Sử dụng thước kẹp kiểm tra độ dày cánh (ví dụ 50x50x5mm), chiều dài 6-12m và trọng lượng đúng bảng quy cách (khoan dung sai ±2-5%).
7.2. Kiểm tra lớp mạ kẽm
- Thử độ dày: Dùng máy đo từ tính/dòng xoáy (không phá hủy) kiểm tra ≥50μm (nhúng nóng) hoặc 20-30μm (điện phân); hoặc thử hóa học bằng phun nhỏ giọt axit để đo thời gian hòa tan.
- Thử độ bám dính: Gõ búa hoặc uốn cong thép, lớp mạ không bong tróc, không có tiếng kêu lạ; kiểm tra lỗ xốp bằng giấy lọc thấm K3Fe(CN)6 (không đổi màu xanh).
- Thử chống ăn mòn sơ bộ: Ngâm nước muối 24h, bề mặt không đổi màu hoặc phồng rộp.
7.3. Kiểm tra khác
- Giấy tờ: Yêu cầu CO/CQ chứng nhận mác thép (SS400/Q235), tiêu chuẩn sản xuất (JIS G3101/ASTM A36), phương pháp mạ và nhà sản xuất uy tín.
- Mua từ nguồn đáng tin: Ưu tiên nhà cung cấp lớn, kiểm tra mẫu thực tế và tránh hàng kém chất lượng giá rẻ bất thường.
8. Các lỗi thường gặp khi chọn thép V mạ kẽm & cách tránh
![Thép V mạ kẽm chất lượng – Báo giá mới nhất 2025[ck-5%] 6 Tìm hiểu về một số lỗi thường mắc khi chọn mua Thép V mạ kẽm](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/12/Thep-V-ma-kem-1-1024x683.jpg)
Các lỗi thường gặp khi chọn thép V mạ kẽm chủ yếu xuất phát từ thiếu kiểm tra kỹ thuật, ưu tiên giá rẻ và không hiểu rõ nhu cầu sử dụng, dẫn đến công trình kém bền hoặc an toàn.
- Chọn sai quy cách/kích thước: Dùng thép V nhỏ cho kết cấu chính gây võng nứt.
- Bỏ qua tiêu chuẩn/mác thép: Chọn thép không đạt TCVN/JIS/ASTM (SS400/Q235), kém chịu lực/hàn.
- Không kiểm tra lớp mạ kẽm: Lớp mỏng (<50μm nhúng nóng), bong tróc hoặc không đều gây gỉ nhanh.
- Mua hàng không đồng bộ: Kích thước lệch, nguồn gốc lẫn lộn gây khó thi công/hàn.
- Ưu tiên giá rẻ: Hàng trôi nổi, không hóa đơn, lớp mạ kém chất lượng.
9. Thép SATA – Đơn Vị Cung Cấp Thép V Mạ Kẽm Uy Tín Tại TP.HCM
Thép SATA tự hào là nhà phân phối thép V mạ kẽm chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí chế tạo. Sản phẩm được sản xuất từ thép nguyên liệu đạt tiêu chuẩn, phủ lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt và tuổi thọ vượt trội, đặc biệt phù hợp với môi trường ngoài trời và công trình ven biển.
Ưu điểm nổi bật của thép V mạ kẽm Thép SATA
- ✅ Chất lượng chuẩn CO/CQ – Độ dày, kích thước thép đúng quy cách, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế.
- ✅ Gia công linh hoạt theo yêu cầu – Nhận cắt, đục lỗ, khoan, uốn theo bản vẽ kỹ thuật, tối ưu chi phí và tiến độ thi công.
- ✅ Giá cạnh tranh – Báo giá minh bạch – Không phát sinh chi phí ngoài dự kiến, hỗ trợ tối đa cho chủ đầu tư.
- ✅ Giao hàng nhanh chóng – Toàn TP.HCM và các tỉnh lân cận, đảm bảo tiến độ công trình.
- ✅ Tư vấn kỹ thuật miễn phí – Hỗ trợ lựa chọn kích thước, độ dày phù hợp cho từng loại công trình, tiết kiệm chi phí và đảm bảo độ bền.
Liên hệ ngay với Thép SATA để nhận báo giá chi tiết và ưu đãi tốt nhất. Chúng tôi cam kết:
✔ Sản phẩm đúng chất lượng – đúng quy cách – giá tốt nhất thị trường
✔ Hỗ trợ 24/7, mang đến giải pháp tiết kiệm – an toàn – chất lượng cho mọi công trình.
![Thép V mạ kẽm chất lượng – Báo giá mới nhất 2025[ck-5%] 7 Thép SATA](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/12/Thep-SATA.png)
CÔNG TY TNHH THÉP SATA
Văn Phòng Chính: Số 47, Đường Số 12, Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Mã số thuế: 0314964975
Hệ Thống Nhà Máy:
Nhà Máy 1: Lô D, Đường Số 2, KCN Đồng An 1, TX. Thuận An, Bình Dương
Nhà Máy 2: 80A Quốc Lộ 1A, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Q.9, TP. Hồ Chí Minh
Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, P. Bình Hưng Hoà B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Nhà Máy 5: Đường ĐT655, Huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai
Hotline/Zalo: 0903.725.545
Điện thoại cố định: 0286.270.2808 – 0286.270.2809
Email: satasteel789@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779
![Thép V mạ kẽm chất lượng – Báo giá mới nhất 2025[ck-5%] 1 Thép V mạ kẽm](https://thepsata.vn/wp-content/uploads/2025/12/Thep-V-ma-kem-2.jpg)