1.Báo Giá Tôn Mạ Kẽm
Tôn mạ kẽm là loại tôn có lớp mạ kẽm bảo vệ ở bề mặt bên ngoài. Kẽm được sử dụng để tăng khả năng chống ăn mòn và được ứng dụng phổ biến nhất bằng cách nhúng nóng tôn vào kẽm nóng chảy. Để có nhiều thông tin bổ ích hơn về loại tôn này thì các bạn không nên bỏ lỡ nội dung bài viết được trình bày ngay dưới đây.
2. Tôn Mạ Kẽm
Tôn mạ kẽm còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như: Tôn kẽm, tôn thép mạ kẽm, tôn cán nguội mạ kẽm, tole tráng kẽm, tole kẽm. Chúng là một dạng tôn tiêu chuẩn trong đó tôn được phủ kẽm để đảm bảo tăng cường khả năng chống ăn mòn. Lớp phủ mạ kẽm này bảo vệ nền tôn khỏi bị hư hại thường do thay đổi độ ẩm hoặc nhiệt độ. Tôn được nhúng vào kẽm nóng chảy, sau đó kẽm này tự liên kết với tôn và trở thành một phần thành phần hóa học của nó.
3. Ưu điểm của Tôn Mạ Kẽm
Do được bổ sung thêm lớp kẽm bảo vệ trước nhiều điều kiện môi trường khác nhau nên tôn mạ kẽm có rất nhiều ưu điểm như:
- Khả năng phục hồi rỉ sét: Kẽm cung cấp hàng rào bảo vệ cho tôn, tạo ra lớp bảo vệ chống lại oxy, độ ẩm và các điều kiện môi trường khác.
- Kéo dài tuổi thọ: Sau khi được mạ kẽm, một tấm tôn công nghiệp ước tính có tuổi thọ hơn 50 năm trong môi trường ôn hòa và hơn 20 năm trong môi trường tiếp xúc nhiều với nước.
- Không cần bảo trì: Sau khi nhúng vào kẽm, tôn mạ kẽm không cần chuyển đổi gì thêm.
- Kiểm tra dễ dàng: Có thể xác định độ bền của tôn mạ kẽm chỉ bằng cách nhìn vào nó. Tuy nhiên, các bài kiểm tra ứng suất được thực hiện nhanh chóng cho biết độ dày của lớp kẽm.
- Giá thành hợp lý.
- Tiện lợi trong việc tháo lắp và tái sử dụng.
4. Tiêu chuẩn nghiệm thu Tôn Mạ Kẽm
Đề cập về tiêu chuẩn tôn mạ kẽm sẽ là những tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định được thiết lập nhằm đảm bảo về chất lượng, tính chất kỹ thuật được sản xuất, cũng như sử dụng sao cho đúng cách. Những tiêu chuẩn nghiệm thu tôn mạ kẽm thường được các tổ chức và cơ quan chính phủ địa phương hoặc quốc tế nhận định và ban hành. Dưới đây sẽ là một số tiêu chuẩn quốc tế mà các bạn cần biết như sau:
- ASTM A653 / A653M: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Tiêu chuẩn và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM) về sản phẩm tôn mạ kẽm liền mạch, phủ liền mạch nóng hoặc phủ liền mạch sau khi đã được hàn.
- EN 10346: Đây là tiêu chuẩn châu Âu đề cập về tôn mạ kẽm liền mạch, vận dụng cho loại tôn mạ kẽm liền mạch sau trước khi bắt đầu hàn.
- JIS G3302: Tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Nhật Bản (JIS) quy định về tôn mạ kẽm liễn mạch, cũng như tôn mạ kẽm sau khi đã được hàn.
- ISO 3575: Tiêu chuẩn quốc tế của Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa học Quốc tế (ISO) về tôn mạ kẽm liền mạch hoặc là tôn mạ kẽm sau khi đã được hàn.
5. Phân loại Tôn Mạ Kẽm
Tôn mạ kẽm có thể được phân loại dựa trên hình dạng thành ba loại chính: tôn kẽm sóng vuông, tôn kẽm cuộn và tôn kẽm phẳng.
5.1 Tôn Mạ Kẽm dạng cuộn
Tấm thép mạ kẽm dạng cuộn còn được gọi là thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng, thuộc loại SGHC và SGCC, có kích thước từ 320 mm đến 660 mm chiều rộng và độ dày từ 0.6 mm đến 3.15 mm. Sản phẩm này tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3302:2010 và đã được Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert – Tổng cục đo lường chất lượng) cấp chứng nhận vào ngày 13/07/2012.
5.2 Tôn Mạ Kẽm dạng tấm phẳng
Tấm thép có thể được phân thành hai loại chính: tấm phẳng (hay còn gọi là tấm kẽm phẳng) và tấm sóng. Tấm kẽm phẳng thường được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp và sản xuất máy móc, trong khi tấm sóng thường được áp dụng trong ngành xây dựng và thi công.
Tấm kẽm phẳng có nhiều ứng dụng khác nhau, từ việc sản xuất các sản phẩm điện tử công nghiệp, thiết bị gia dụng, đến việc sử dụng trong các hệ thống cách nhiệt, cách âm, thông gió, và thoát nước. Trong lĩnh vực cơ khí, máy móc và thiết bị, tấm kẽm phẳng đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất các thiết bị điện tử như tivi, máy tính, tủ lạnh, và các đồ dùng gia đình như nồi cơm điện, bếp ga và bếp từ.
5.3 Tôn Mạ Kẽm cán sóng
Tương tự với tấm thép cuộn, tấm thép mạ kẽm trong trường hợp này không còn mặt bóng mịn, mà sẽ được cán thành các sóng gợn trên bề mặt.
Trong quá trình sản xuất, tấm thép mạ kẽm dạng sóng thường có các kiểu dáng chuẩn như: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng và 13 sóng.
6. Quy trình sản xuất Tôn Mạ Kẽm
Quy trình sản xuất tôn mạ kẽm tương đối dễ hiểu. Thông thường, nhà sản xuất sẽ nhúng tôn vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450 độ C, từ đó nó liên kết với tôn, giống như trường hợp của bất kỳ hợp kim nào. Do đó, kẽm trở thành một phần của thành phần hóa học của tôn, mang lại cho nó các đặc tính của cả hai dưới dạng hỗn hợp gradient của hai kim loại.
Hình thức mạ điện phổ biến nhất là mạ kẽm nhúng nóng. Có thể phun kẽm lên tôn, tuy nhiên phương pháp này tạo ra lớp kẽm yếu hơn. Lớp phủ tôn mạ kẽm sau đó hoạt động như một rào cản để bảo vệ kim loại bên dưới khỏi các điều kiện môi trường và giúp nó có khả năng chống ăn mòn cao hơn.
Quy cách sản xuất tôn mạ kẽm tại nhà máy bao gồm các thông số sau:
Thuộc tính | Giá trị |
Công suất thiết bị | 300.000 tấn / năm |
Công nghệ | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn | JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Mỹ), AS1397 (Úc), BS EN 10346 (Châu Âu) |
Độ dày | 0.16 ÷ 1.6 mm |
Bề rộng | 750÷1219mm |
Trọng lượng cuộn | Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
Quy cách sản xuất tôn mạ kẽm
6.Báo Giá Tôn Mạ Kẽm
1/ Bảng giá tole kẽm 4 dem, 5 dem, 1 ly, 2 ly
Giá tôn mạ kẽm từ các thương hiệu hàng đầu thị trường hiện nay như Tôn Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Phương Nam, TVP, Nam Kim…
Báo giá tôn mạ kẽm Việt Nhật:
Báo giá tôn mạ kẽm Việt Nhật theo quy cách sau:
- Độ dày: 3.00 – 5.00 dem
- Trọng lượng: 2.50 – 4.50 kg/m
- Giá tôn mạ kẽm Việt Nhật dao động từ 79.000 – 108.000 VNĐ/m
Độ dày(đo thực tế) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 79.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 80.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 88.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 98.500 |
5 dem 00 | 4.50 | 108.000 |
Báo giá tôn mạ kẽm Đông Á
Báo giá tôn mạ kẽm Đông Á theo quy cách sau:
- Độ dày: 3.00 – 5.00 dem
- Trọng lượng: 2.50 – 4.50 kg/m
- Giá tôn kẽm Đông Á dao động từ 59.000 – 104.000 VNĐ/m
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.50 | 59.000 |
3 dem 00 | 2.70 | 61.000 |
3 dem 20 | 2.90 | 62.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 64.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 69.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 72.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 75.000 |
4 dem 50 | 4.10 | 81.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 85.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 87.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 104.000 |
Bảng giá tôn mạ kẽm Hoa Sen
Báo giá tôn mạ kẽm Hoa Sen theo quy cách sau:
- Độ dày: 3.00 – 5.00 dem
- Trọng lượng: 2.50 – 4.50 kg/m
- Báo giá tôn mạ kẽm Hoa Sen dao động từ 58.000 – 109.000 VNĐ/m
Độ dày(đo thực tế) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
3 dem 00 | 2.50 | 58.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 63.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 67.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 71.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 73.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 79.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 84.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 86.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 109.000 |
Báo giá tôn mạ kẽm Phương Nam
Báo giá tôn mạ kẽm Phương Nam theo quy cách sau:
- Trọng lượng: 1.75 – 4.19 kg/m
- Báo giá tôn mạ kẽm Phương Nam dao động từ 48.000 – 111.000 VNĐ/m
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá mới (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75-1.84 | 48.000 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99-2.1 | 51.000 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03-2.15 | 55.000 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.1-2.20 | 56.000 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25-2.35 | 57.000 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30-2.40 | 58.000 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 1.91-2.07 | 49.000 |
0.2 x 1200 – C1/H1 | 2.44-2.60 | 62.000 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72-2.80 | 65.000 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88-2.98 | 70.000 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91-3.07 | 73.000 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18-3.24 | 76.000 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38-3.54 | 81.000 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59-3.75 | 85.000 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86-4.02 | 91.000 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03-4.19 | 93.000 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30-4.46 | 101.000 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75-4.95 | 111.000 |
Báo giá tôn mạ kẽm TVP
Báo giá tôn mạ kẽm TVP theo quy cách sau:
- Độ dày: 2.40 – 5.00 dem
- Trọng lượng: 2.10 – 4.50 kg/m
- Báo giá tôn mạ kẽm TVP dao động từ 37.000 – 68.000 VNĐ/m
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
2 dem 40 | 2.1 | 37,000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38,000 |
3 dem 20 | 2.6 | 41,000 |
3 dem 50 | 3.0 | 46,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 46,000 |
4 dem 00 | 3.5 | 50,000 |
4 dem 30 | 3.8 | 57.000 |
4 dem 50 | 3.9 | 63.000 |
4 dem 80 | 4.1 | 65.000 |
5 dem 00 | 4.5 | 68.000 |
2/ Bảng giá tôn mạ kẽm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly
Bên cạnh việc xác định giá dựa trên thương hiệu, tôn mạ kẽm cũng được định giá dựa trên loại tôn, bao gồm tôn cuộn, tôn phẳng và tôn sóng.
Bảng giá tôn kẽm dạng cuộn
Báo giá tôn mạ kẽm dạng cuộn theo quy cách sau:
- Trọng lượng: 5.42 – 10.83 kg/m
- Báo giá tôn mạ kẽm dạng cuộn dao động từ 170,000 – 363,000 VNĐ/m
Quy cách (mm x mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z8 | 5,47 | 170,000 |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z12 | 5,42 | 172,000 |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z275 | 5,42 | 183,000 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z8 | 7,07 | 220,000 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z12 | 7,08 | 218,000 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z275 | 7,02 | 230,000 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z8 | 8,95 | 272.000 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z12 | 8,9 | 273,000 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z275 | 8,9 | 558,000 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z8 | 10,83 | 329,000 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z12 | 10,79 | 236,000 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z275 | 10,79 | 341,000 |
Tôn kẽm 1,9 x 1219 – Z275 | – | 363,000 |
Báo giá tôn mạ kẽm dạng cuộn phẳng 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 22 ly, 25 ly
Tôn kẽm phẳng, còn được gọi là tôn tấm (thép tấm mạ kẽm), có sẵn với nhiều thương hiệu đa dạng. Loại tôn này thường được sử dụng rộng rãi trong các dự án sản xuất gia công, cũng như trong các sản phẩm thủ công mỹ nghệ. Các nhà sản xuất khác nhau cung cấp các loại tôn mạ kẽm với các thông số kỹ thuật và mức giá khác nhau.
Dưới đây là thông tin tham khảo về giá tôn kẽm dạng tấm:
Báo giá tôn mạ kẽm dạng cuộn phẳng theo quy cách sau:
- Trọng lượng: 212 – 848 kg
- Báo giá tôn mạ kẽm phẳng dao động từ 9.000 – 11.000 VNĐ/m
Độ dày (ly) | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3 ly | 1500*6000 | 212 | 11.000 |
3.5 ly | 1500*6000 | 247 | 11.000 |
4 ly | 1500*6000 | 283 | 11.000 |
5 ly | 1500*6000 | 353 | 11.000 |
6 ly | 1500*6000 | 424 | 11.000 |
7 ly | 1500*6000 | 495 | 10.000 |
8 ly | 1500*6000 | 564 | 10.000 |
9 ly | 1500*6000 | 636 | 10.000 |
10 ly | 1500*6000 | 707 | 10.000 |
12 ly | 1500*6000 | 848 | 9.000 |
9. Những lưu ý khi sử dụng Tôn Mạ Kẽm
- Khi lắp đặt xong nhớ dọn dẹp các mẫu tôn vụn, đinh tán để tránh giẫm vào, không đi giày đáy cứng lên tôn để tránh gây tác động lực ảnh hưởng
- Không kéo tôn lạnh màu trên bề mặt gồ ghề hoặc để chúng cọ sát vào nhau
- Bảo quản ở nơi thoáng mát, cách xa mặt đất, tránh chồng chất quá nhiều
- Không vận chuyển cùng với các vật dễ gây hỏng như axit, muối kiềm, xi măng…
Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp Tôn Mạ Kẽm uy tín
Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm tôn thép cho chính công trình bạn.
- Sản phẩm tôn mạ kẽm chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
- Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.
Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn xốp Hoa Sen, Việt Nhật ra công trường.
Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Bình Dương
CÔNG TY TNHH Thép SATA
Thanks escape roomy
Thanks MapleJ