1.Báo giá Tôn Cách nhiệt Đông Á
Tôn Cách Nhiệt Đông Á là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng để cách nhiệt cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, nhà máy, và các công trình khác. Tôn cách nhiệt là một loại vật liệu xây dựng được thiết kế đặc biệt để cung cấp tính năng cách nhiệt cho các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, nhà máy và tòa nhà. Mục đích chính của tôn cách nhiệt là giảm lượng nhiệt truyền qua vật liệu, từ đó giúp duy trì nhiệt độ thoải mái bên trong không gian và giảm sự tiếp xúc giữa nhiệt độ trong và ngoài.
Tôn cách nhiệt thường được làm từ các vật liệu như thép hoặc nhôm, và có một lớp cách nhiệt bên trong. Lớp cách nhiệt này thường được làm từ các vật liệu như bọt biển, xốp EPS (polystyrene mở rộng), xốp PU (polyurethane) hoặc sợi khoáng. Các vật liệu này có khả năng cách nhiệt tốt và giữ nhiệt hiệu quả.
Báo Giá Tôn Cách Nhiệt Đông Á Mới Nhất Hiện Nay có sự chênh lệch trong từng thời điểm.Báo giá Tôn Cách Nhiệt là dòng tôn lạnh màu chất lượng cao được nhiều người tin dùng hiện nay với những đặc tính, ưu điểm vượt trội. Một số thông tin về Báo giá Tôn Cách nhiệt Đông Á dòng vật liệu này cũng như mức giá ưu đãi nhất sẽ được SATA cung cấp cho quý khách hàng ngay sau đây
2.Tôn Cách nhiệt Đông Á là gì
Tôn cách nhiệt Đông Á là sản phẩm với đa dạng với nhiều kích thước và màu sắc khác nhau, nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu của người tiêu dùng.
2.1 Cấu tạo tôn cách nhiệt Đông Á
Tôn cách nhiệt – Tôn chống nóng là vật liệu xây dựng (VLXD) được cấu tạo nên từ 3 lớp. 1 mặt lõi PU, EPS hoặc Sợi thủy tinh ở giữa (Polyurethane), 1 lớp tôn bề mặt và 1 lớp tôn hoặc tấm giấy bạc.
Lớp đầu tiên: Lớp bề mặt
Lớp tôn giảm nhiệt mặt trên cấu tạo giống như tôn thường, tác dụng làm mái che và chống nước dột cho nhà hoặc công trình. Lớp tôn này cũng được chế tạo từ 55% nhôm, 43,5% kẽm và 1,5 % silicon. Với thành phần cấu tạo trên giúp cho bề mặt mái tôn giảm nhiệt bền hơn.
Lớp thứ 2: Lớp giữa cách nhiệt chống nóng:
Là lớp Polyurethane thường là các lõi như: EPS, PU, Rockwool,… Lớp PU có tính đàn hồi cao, chống oxi hóa tốt dễ đổ khuôn và có khả năng kết dính các vật liệu khác. Nhờ đó, khi dán lớp tôn trên dưới vào tôn PU sẽ tạo liên kết rất tốt và tạo độ vững chắc cho sản phẩm. Người ta sử dụng keo dán chuyên dụng phun lên lớp PU sau đó dùng máy ép nén chắc lại với tôn mạ kẽm đã cắt ở lớp 1.
Lớp thứ 3: Lớp giấy bạc / lớp tôn dưới
- Lớp giấy bạc: Lớp giấy bạc sở hữu tác dụng là thẩm mỹ bề mặt, dai. Và đặc biệt sở hữu thế chống bức xạ nhiệt, chống thẩm thấu nhiệt từ trên xuống khá phải chăng.
- Lớp tôn dưới: Lớp tôn này cũng sở hữu ưu điểm như lớp giấy bạc ở trên. Nhưng độ bền và khả năng chống nóng tối ưu và tốt hơn. Với thể chống thẩm thấu nhiệt từ trên xuống, nâng cao độ phản xạ ánh sáng. Hơn nữa chống bám bụi tốt hơn.
2.2 Quy cách, kích thước tôn Cách nhiệt Đông Á
Các loại tôn xốp cách nhiệt Đông Á đều có kích thước khác nhau. Dưới đây là các kích thước tôn dụng nhất:
- Khổ tiêu chuẩn: dao động từ 0,9m đến 1,07m.
- Khổ hữu dụng: từ 0,85m đến 1m.
- Khổ đặc biệt: từ 1,2m đến 1,6m.
3. Các loại tôn cách nhiệt Đông Á được sử dụng nhiều
3.1 Tôn PU Đông Á
Nhà máy tôn Đông Á đã ra mắt thị trường với 2 sản phẩm chính: tôn xốp PU 2 lớp và tôn xốp PU 3 lớp
- Tôn xốp PU 2 lớp: gồm lớp mạ kẽm và lớp PU.
- Tôn xốp PU 3 lớp: gồm lớp mạ kẽm, lớp PU và lớp PVC.
3.2 Tôn xốp EPS Đông Á
Sản phẩm tôn xốp EPS của Đông Á được chế tạo từ nguyên liệu là xốp EPS và có hai dòng sản phẩm chính là: tôn 2 lớp và tôn 3 lớp.
Tôn xốp EPS được rất nhiều công trình sử dụng để lợp mái và làm panel chống cháy cho vách tường. Sản phẩm này có độ bền cao và vượt trội về khả năng cách âm và cách nhiệt.
3.3 Tôn xốp OPP Đông Á
Nhà máy tôn Đông Á cung cấp loại tôn xốp OPP với khả năng cách nhiệt cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng
Lớp OPP là một loại nhựa tổng hợp không chứa chất độc hại, điều này đáng được đánh giá cao bởi các khách hàng khó tính khi chọn lựa tôn an toàn cho ngôi nhà của mình.
4. Tôn cách nhiệt Đông Á có những loại sóng nào
Tôn xốp Đông Á 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng
Tôn xốp cách nhiệt Đông Á có các dòng sau: 5 sóng, 9 sóng và 11 sóng.
Kích thước chuẩn của tôn 5 sóng:
- Độ rộng khổ tôn: 1070mm
- Độ dày: từ 0.3mm đến 0.55mm
- Khối lượng: từ 265 kg/m đến 5.06 kg/m
- Độ dài: 2m, 4m, 6m
Kích thước chuẩn của tôn 9 sóng:
- Độ rộng khổ tôn: 1070mm
- Chiều cao sóng tôn: 21mm
- Độ dày tôn: từ 0.35mm đến 0.5mm
- Chiều dài: 2m, 4m, 6m
Tra cứu kích thước tôn Đông Á chuẩn nhất tại đây
Kích thước chuẩn của tôn 11 sóng:
- Độ rộng khổ tôn: 1070mm
- Chiều cao sóng tôn: từ 18.5mm đến 20mm
- Độ dày tôn: từ 0.8mm đến 3mm
- Chiều dài: 2m, 4m, 6m
5. Ứng Dụng của Tôn Cách Nhiệt Đông Á
Tôn cách nhiệt Đông Á được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp nhờ vào khả năng cách nhiệt, chịu lực và bền bỉ. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của tôn cách nhiệt Đông Á:
- Nhà ở và Tòa nhà: Tôn cách nhiệt Đông Á thường được sử dụng làm vật liệu lợp mái hoặc vách ngăn trong các công trình dân dụng và thương mại như nhà ở, cửa hàng, văn phòng, khách sạn, trung tâm thương mại, và nhà xưởng.
- Nhà máy và Xưởng sản xuất: Trong môi trường công nghiệp, tôn cách nhiệt Đông Á được ứng dụng rộng rãi cho việc cách nhiệt và chịu lực trong xây dựng nhà máy, nhà xưởng sản xuất, kho bãi, và các cơ sở sản xuất khác.
- Phòng sạch và Phòng lạnh: Tính chịu lực và khả năng cách nhiệt của tôn cách nhiệt Đông Á làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng phòng sạch trong ngành công nghiệp sản xuất, và phòng lạnh trong ngành thực phẩm và y tế.
- Vận chuyển và Lắp đặt nhanh: Tôn cách nhiệt cũng được sử dụng trong việc xây dựng những cấu trúc di động như container, nhà di động, và nhà chứa hàng hóa, nhờ vào khả năng lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng.
- Công trình Biển và Cảng: Do khả năng chống ăn mòn của tôn cách nhiệt Đông Á, nó thích hợp cho việc xây dựng cầu cảng, nhà kho hàng hải, và các công trình tại các khu vực gần biển.
- Nhà Kính và Trồng Rau: Tôn cách nhiệt được sử dụng trong việc xây dựng nhà kính để bảo vệ cây trồng khỏi các yếu tố thời tiết bên ngoài và tạo điều kiện môi trường lý tưởng cho sự phát triển của cây trồng.
- Nhà ga và Sân Bay: Trong ngành vận tải, tôn cách nhiệt Đông Á được áp dụng để xây dựng những khu vực chờ đợi như nhà ga và sân bay, giúp du khách và hành khách bảo vệ khỏi tác động của thời tiết ngoài trời.
- Nhà thờ và Nhà nguyện: Tôn cách nhiệt Đông Á cũng được sử dụng trong việc xây dựng các công trình tôn giáo như nhà thờ và nhà nguyện, tạo ra một môi trường yên bình và an lành cho các nghi lễ và hoạt động tâm linh.
- Các Công Trình Gia Đình: Ngoài việc sử dụng trong các công trình lớn, tôn cách nhiệt cũng thích hợp cho việc xây dựng nhà ở gia đình, nhà vườn và các công trình nhỏ khác như nhà hàng hoặc quán cafe.
- Các Dự án Năng Lượng Mặt Trời: Trong ngành năng lượng tái tạo, tôn cách nhiệt Đông Á được sử dụng làm vật liệu lợp cho các hệ thống năng lượng mặt trời,báo giá tôn cách nhiệt Đông Á tiết kiện chí phí và bảo vệ các thiết bị khỏi tác động của môi trường.
Với những ứng dụng đa dạng này,Báo Giá Tôn Cách Nhiệt Đông Á Mới Nhất Hiện Nay không chỉ là lựa chọn thông minh mà còn là một phần quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng bền vững và hiệu quả.
6. Bảng báo giá tôn cách nhiệt Đông Á hôm nay 2024
Bên dưới là bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á mới nhất của nhà máy Báo giá Tôn Cách nhiệt Đông Á Thép SATA Bao gồm: tôn xốp Đông Á, tôn PU Đông Á.
6.1 Báo giá Tôn Cách nhiệt Đông Á tôn xốp hôm nay
- Độ dày: 3 dem 00 – 5 dem 00
- Trọng lượng: 2.5 – 4.45 kg/m
- Báo giá Tôn Cách nhiệt Đông Á Xốp dao động từ: 88,000 – 144,000 VNĐ/m. Vui lòng liên trực tiếp để được báo giá tôn cách nhiệt đúng nhất.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.5 | 88,000 đ |
3 dem 30 | 2.7 | 94,000 đ |
3 dem 50 | 3.0 | 97,000 đ |
3 dem 80 | 3.3 | 103,000 đ |
4 dem 00 | 3.4 | 110,000 đ |
4 dem 20 | 3.7 | 123,000 đ |
4 dem 50 | 3.9 | 129,000 đ |
4 dem 80 | 4.1 | 136,000 đ |
5 dem 00 | 4.45 | 144,000 đ |
6.2 Báo giá Tôn Cách nhiệt Đông Á PU hôm nay
- Độ dày: 3.6 dem – 5.0 dem.
- Báo giá Tôn Cách nhiệt Đông Á PU biến động từ: 107,000 – 137,000 VNĐ/m. Vui lòng liên trực tiếp để được báo giá tôn cách nhiệt Đông Á chi tiết.
Độ dày tôn | Đơn giá tôn PU cách nhiệt (VNĐ/m) |
3.6 dem | 107.000 |
4.2 dem | 115.000 |
4.5 dem | 129.000 |
5 dem | 137.000 |
Báo giá Tôn Cách nhiệt Đông Á Báo giá Tôn Cách nhiệt Đông Á PU | ||
(5 sóng, 9 sóng vuông ) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
3 dem 30 | 3.05 | |
3 dem 60 | 3.25 | 104.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 113.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 128.000 |
5 dem 00 | 4.4 | 134.000 |
GIA CÔNG ÉP PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
Dán cách nhiệt | 5ly | 14.000đ/m |
10ly | 17.000đ/m | |
15ly | 31.000đ/m | |
20ly | 43.000đ/m | |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 5 sóng | 59.000đ/m |
9 sóng | 61.000đ/m |
7.Thi Công TÔN CÁCH NHIỆT Đông Á Trong Xây dựng
Việc thi công tôn cách nhiệt Đông Á trong xây dựng đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng và tuân thủ các bước quy trình cụ thể để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và độ bền của mái tôn. Dưới đây là quy trình chi tiết:
1. Chuẩn bị
- Vật liệu:
- Tôn cách nhiệt Đông Á.
- Phụ kiện đi kèm: đinh vít, đinh bắn tôn, máng xối, diềm mái, v.v.
- Dụng cụ:
- Máy khoan, máy cắt, thước dây, bút đánh dấu, thang, dây an toàn, v.v.
- An toàn lao động:
- Trang bị đồ bảo hộ: mũ, găng tay, kính bảo hộ, và dây an toàn cho đội ngũ thi công.
2. Khảo sát và đo đạc
- Khảo sát hiện trạng:
- Kiểm tra và đánh giá tình trạng hiện tại của khung mái.
- Đo đạc kích thước:
- Đo đạc chính xác kích thước khu vực cần lợp tôn để tính toán số lượng và cắt tôn phù hợp.
3. Chuẩn bị khung mái
- Kiểm tra và gia cố khung mái:
- Đảm bảo khung mái (xà gồ, kèo) chắc chắn, đúng kích thước và độ dốc.
- Lắp đặt lớp cách nhiệt:
- Nếu cần, lắp đặt lớp cách nhiệt hoặc màng chống thấm trước khi lợp tôn.
4. Cắt tôn
- Cắt tôn theo kích thước:
- Dùng máy cắt để cắt tôn theo kích thước đã đo đạc, đảm bảo cắt chính xác và không làm hỏng lớp mạ bảo vệ của tôn.
- Lưu ý:
- Khi cắt, tránh để tia lửa hoặc nhiệt độ cao làm hỏng lớp sơn tĩnh điện của tôn.
5. Lắp đặt tôn
- Đặt tôn lên khung mái:
- Đặt các tấm tôn lên khung mái từ dưới lên trên và từ bên này sang bên kia.
- Chồng mí tôn:
- Các tấm tôn cần được chồng mí theo hướng dốc mái, đảm bảo khả năng thoát nước tốt.
- Cố định tôn bằng vít:
- Dùng vít chuyên dụng để cố định tôn vào khung mái. Khoảng cách giữa các vít thường từ 300-500mm tùy theo độ dày và chiều dài tôn.
- Lưu ý:
- Khi bắn vít, cần bắn thẳng và không làm biến dạng tấm tôn. Sử dụng đệm cao su ở đầu vít để đảm bảo kín nước.
6. Lắp đặt phụ kiện
- Máng xối:
- Lắp đặt máng xối ở các vị trí thoát nước để dẫn nước mưa ra khỏi mái.
- Diềm mái, nẹp viền:
- Lắp đặt các diềm mái, nẹp viền để bảo vệ và tăng thẩm mỹ cho mái tôn.
- Lưu ý:
- Các phụ kiện cần được lắp đặt chắc chắn và kín nước.
8. SẮT THÉP SATA – ĐƠN VỊ CUNG CẤP TÔN CÁCH NHIỆT UY TÍN
Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả và Báo Giá tôn cách nhiệt Đông Á lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm và Báo Giá tôn cách nhiệt Đông Á cho chính công trình bạn.
- Sản phẩm tôn cách nhiệt đông á chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Báo Giá tôn cách nhiệt đông á Mới nhất giúp cho tiết kiệm chi phí
- Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và Báo Giá tôn cách nhiệt đông á từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
- Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.
Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Báo Giá Tôn cách nhiệt Đông Á,Hỗ trợ vận chuyển miễn phí.
Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè,…