TÔN SÓNG TRÒNTÔN SÓNG TRÒN
5/5 - (4 bình chọn)

1. TÔN SÓNG TRÒN

Tôn sóng tròn là sản phẩm được cán ra từ tôn cuộn mạ lạnh, mạ kẽm hoặc mạ màu. Tôn này có hình dạng lượn sóng, song song và có kích thước giống nhau. Nhờ máy cán tôn sóng tròn và các con lăn mà từ tôn cuộn thẳng sẽ cho ra thành phẩm tôn có sóng tròn đẹp mắt.

Tôn sóng tròn được sản xuất theo tiêu chuẩn đo lường chất lượng TCCS 02,03,04,05/CT.HH, sóng cao 21mm, nguyên liệu sản xuất sử dụng thép nền G300-550mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.

image 33

Sản phẩm chủ yếu được sử dụng làm bao che hoặc làm hàng rào cho các công trình xây dựng và lợp mái nhà dân dụng. Tôn sóng tròn được đánh giá rất cao nhờ độ bền và thẩm mỹ, vít liên kết với xà gồ sử dụng loại vít tự khoan nên giữ cho tôn không bị gãy mũi và trượt khi sử dụng.

2. Đặc điểm chung của tôn sóng tròn

So với tôn sóng vuông thì tôn sóng tròn cũng có những đặc tính tương tự. Đặc biệt, về khả năng chống nóng, cách âm của 2 loại tôn này không thua kém gì nhau

image 28

2.1 Thông số kỹ thuật:

Tôn sóng tròn được dựa trên sản phẩm được cán ra từ tôn cuộn mạ lạnh, mạ kẽm hoặc mạ màu. Có cường độ cao G550 hoặc G350

+ Khổ tôn: 1200mm hoặc 914mm

+ Thành phẩm tôn sau cán tôn 10 sóng là khổ 1070mm hoặc 810mm

+ Khổ hữu dụng 1000mm hoặc 750mm

+ Chiều cao sóng 22 – 23mm, khoảng cách sóng 122 – 127mm.

+ Tiêu chuẩn: Nhật Bản JIS 3312 – Mỹ ASTM A365.

2.2 Độ dày thông thường của tôn sóng tròn:

+ Tôn mái : 0.45mm – 0.50mm cho tôn sóng tròn lợp nhà xưởng lớn.

+ Tôn mái : 0.40mm – 0.45mm cho tôn sóng tròn lợp nhà xưởng vừa và nhỏ.

+ Tôn vách : 0.35mm – 0.50mm cho tôn sóng tròn lợp mái vừa và lớn.

2.3 Ưu điểm tôn sóng tròn

image 34

Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, những tấm tôn lợp sóng tròn sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp với nhiều yêu cầu xây dựng của các công trình. Một số đặc điểm nổi bật của loại vật liệu này có thể kể đến như:

  • Thiết kế sóng tròn làm giảm tiết diện tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, tăng độ bền sản phẩm
  • Thiết kế sóng tròn ưu việt, sóng cao thoát nước nhanh, chống tràn nước
  • Có khả năng giảm ồn, cách nhiệt và giữ cho không gian công trình luôn thoáng mát
  • Mức giá tôn sóng tròn cực kỳ ưu đãi, giúp các chủ thầu xây dựng tiết kiệm đáng kể chi phí công trình
  • Bề mặt tôn trơn nhẵn, thiết kế sóng cao, thoát nước nhanh, chống tràn và đọng nước gây hỏng mái
  • Độ cứng cao, không bị biến dạng khi có ngoại lực tác động
  • Kết cấu sóng phụ làm tăng độ cứng và tải trọng của bề mặt tôn
  • Tính thẩm mỹ cao, nhiều màu sắc tươi sáng, phù hợp với các công trình xây dựng hiện đại
  • Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ. Tăng thêm độ cứng của tấm tôn. Cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường. Tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.

Ngoài ra việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đi lại dễ dàng hơn không làm biến dạng tấm tôn khi lắp đặt. Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế, cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẻ đẹp bền vững cho công trình.

3. Phân biệt tôn sóng tròn với một số loại tôn xây dựng khác

Tôn xây dựng ra đời với nhiều kiểu dập khác nhau: sóng tròn, sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, 11 sóng), sóng ngói, … của nhiều hãng tôn thép sản xuất.

3.1 Tôn sóng tròn

Tôn sóng tròn là kiểu dập hình sóng đã được sử dụng từ rất lâu, công dụng cũng đa dạng nên rất được nhiều nhà thầu ưa chuộng

image 35

3.2 Tôn sóng công nghiệp

Tôn lợp mái sóng công nghiệp (sóng thưa: 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng) là kiểu dập sóng có từ 5 – 6 sóng trên 1 khổ tôn. Kiểu dập sóng này thường được ứng dụng trong những công trình nhà xưởng, nhà kho, những công trình có diện tích mái rộng, đôi khi cũng được sử dụng cho công trình nhà ở có phong cách hiện đại.

image 31

3.3 Tôn sóng giả ngói

Tôn sóng giả ngói là loại tôn thường thấy sử dụng lợp mái các công trình nhà ở, biệt thự, trường học, khu du lịch, … những công trình mang phong cách kiến trúc truyền thống.

image 32


4. Bảng giá tôn sóng tròn mới nhất của THÉP SATA

Mức giá tôn lợp cán sóng tròn trên thị trường Việt Nam hiện nay thường có sự dao động lên xuống thất thường do ảnh hưởng của các yếu tố khách quan như tình hình cung cầu, giá cả nguyên vật liệu, giá bán ra của nhà máy sản xuất,… Vì lẽ đó, rất khó để có thể dự toán được chi phí chính xác trong quá trình xây dựng công trình. Và để giải đáp thắc mắc này, đại lý sắt thép SATA đã cập nhật công khai bảng báo giá tôn lợp sóng tròn theo tình hình thị trường mới nhất. 

image 29

Trong quá trình tham khảo bảng giá tôn sóng tròn của THÉP SATA, quý khách hàng hãy lưu ý một số vấn đề sau:

  • Toàn bộ bảng giá tôn lợp sóng tròn của đại lý sắt thép SATA đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình
  • Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline để nhận báo giá kèm theo ưu đãi mới nhất
  • Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu, được tính theo phần trăm giá trị đơn hàng.

4.1 Bảng giá tôn sóng tròn cách nhiệt

Độ dày thực tếTrọng lượng (kg/m)Đơn giá (VNĐ/m)
2 dem 802.4038.000
3 dem 002.6048.000
3 dem 202.8050.000
3 dem 503.0052.000
3 dem 803.2556.000
4 dem 003.3558.000
4 dem 303.6562.000
4 dem 504.0066.000
4 dem 804.2572.000
5 dem 004.4575.000
6 dem 005.40 90.000 
giá tôn sóng tròn cách nhiệt

4.2 Bảng giá tôn sóng tròn lạnh màu

Độ dày thực tếTrọng lượng (kg/m)Đơn giá (VNĐ/m)
3 dem 002.5042.000
3 dem 302.7053.000
3 dem 503.0056.000
3 dem 803.3060.000
4 dem 003.4062.000
4 dem 203.7066.000
4 dem 503.9069.000
4 dem 804.1072.000
5 dem 004.4576.000
Giá tôn sóng tròn lạnh màu

4.3 Bảng giá tôn sóng tròn kẽm

Độ dày thực tếTrọng lượng (kg/m)Đơn giá (VNĐ/m)
2 dem1.60Liên hệ
2 dem 402.1036.000
2 dem 902.4538.000
3 dem 202.6041.000
3 dem 503.0044.000
3 dem 803.2547.000
4 dem 003.5050.000
4 dem 303.8054.000
4 dem 503.9560.000
4 dem 804.1564.000
5 dem 004.5068.000
Giá tôn sóng tròn kẽm

5. NÊN LỢP TÔN SÓNG TRÒN HAY SÓNG VUÔNG

Để trả lời cho câu hỏi nên lợp tôn dạng sóng tròn hay sóng vuông, chúng ta cùng đi so sánh những đặc điểm của hai loại tôn này:

5.1 Tôn có sóng tròn

  • Được sử dụng để làm mái che, hàng rào, các công trình xây dựng và lợp mái nhà ở.
  • Tạo sự ổn định cho mái tôn, giúp tăng khoảng cách xà gồ, từ đó tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công.
  • Cấu tạo tôn dạng sóng tròn giúp cho vít liên kết với xà gồ không bị gãy trượt khi khoan.
  • Độ chịu lực yếu nên đòi hỏi độ dốc của mái phải lớn, thường là nghiêng hơn 5 độ.
  • Có giá thành rẻ, tuy nhiên, chất lượng và độ bền không cao như tôn sóng vuông.

5.2 Tôn có sóng vuông

  • Được thiết kế để ứng dụng vào trong các công trình lợp mái, làm vách nhà xưởng.
  • Cấu tạo sóng vuông đặc trưng với các sóng cao giúp thoát nước tối ưu.
  • Tấm lợp có bổ sung sóng phụ ở giữa hai sóng chính giúp tăng độ cứng cũng như an toàn cho tấm lợp khỏi bị tốc, lật. Đồng thời cố định cho tấm tôn không bị biến dạng trong quá trình vận chuyển hay lắp đặt.
  • Giá thành sản phẩm cao hơn, tuy nhiên, chất lượng và độ bền cao hơn tôn dạng sóng tròn

Căn cứ vào những đặc điểm so sánh trên, bạn có thể lựa chọn loại tôn phù hợp với công trình xây dựng của mình, ví dụ như:

Nếu bạn muốn che chắn công trường xây dựng hay làm chuồng, trại thì có thể sử dụng tôn sóng tròn để tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo tính năng sử dụng.

Tuy nhiên, nếu bạn có ý định mua tôn để lợp mái cho các công trình dân dụng, nhà xưởng… Tôn Pomina khuyên bạn nên chọn dùng sản phẩm tôn sóng vuông bởi cấu tạo đặc biệt, chắc chắn và tính thẩm mỹ cao.

Tôn sóng tròn làm nổi bật công trình của bạn

6 .Thi Công xây dựng tôn sóng tròn

Thi công xây dựng với tôn sóng tròn đòi hỏi quy trình và kỹ thuật chính xác để đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền và an toàn cho công trình. Dưới đây là các bước cơ bản để thi công xây dựng với tôn sóng tròn:

Chuẩn bị

  1. Lập kế hoạch:
    • Xác định kích thước và kiểu dáng của tôn sóng tròn cần sử dụng.
    • Tính toán số lượng tôn cần thiết dựa trên diện tích cần lợp.
    • Chuẩn bị bản vẽ kỹ thuật và các công cụ, vật liệu cần thiết.
  2. Chuẩn bị công cụ và vật liệu:
    • Công cụ: Máy cắt tôn, máy khoan, vít bắn tôn, thang, dụng cụ đo lường (thước dây, thước góc), búa cao su, kìm.
    • Vật liệu: Tôn sóng tròn, đinh vít, keo chống thấm, băng dính chống thấm, phụ kiện kết nối.

Thi công

  1. Chuẩn bị khung mái:
    • Đảm bảo khung mái hoặc khung xương chịu lực được lắp đặt chắc chắn và đúng kỹ thuật.
    • Khoảng cách giữa các xà gồ phải phù hợp với kích thước của tấm tôn sóng tròn, thường là từ 60cm đến 1m tùy vào độ dày của tôn và yêu cầu chịu lực.
  2. Lắp đặt tôn sóng tròn:
    • Đo và cắt tôn: Đo kích thước tấm tôn cần thiết và sử dụng máy cắt để cắt chính xác.
    • Đặt tôn lên khung mái: Bắt đầu từ mép dưới của mái, đặt tấm tôn đầu tiên sao cho mép dưới của tôn nằm ngang với mép mái.
    • Cố định tôn: Dùng vít bắn tôn để cố định tấm tôn vào khung xương. Các vít cần được bắn vào phần sóng cao của tấm tôn và phải được bắn đúng vị trí để tránh làm hỏng tấm tôn. Khoảng cách giữa các vít thường là từ 30-50cm.
    • Lắp đặt các tấm tôn tiếp theo: Các tấm tôn tiếp theo được lắp chồng lên tấm trước với khoảng chồng lấp khoảng 15-20cm để đảm bảo khả năng chống thấm. Tiếp tục cố định các tấm tôn bằng vít bắn.
  3. Xử lý mối nối và mép tôn:
    • Sử dụng keo chống thấm và băng dính chống thấm tại các vị trí mối nối và mép tôn để đảm bảo không bị dột nước.
    • Đảm bảo các mép tôn và mối nối được làm kín kỹ lưỡng.

Hoàn thiện

  1. Kiểm tra và hoàn thiện:
    • Kiểm tra toàn bộ mái tôn để đảm bảo các tấm tôn được lắp đặt đúng kỹ thuật, không có chỗ nào bị hở hoặc chưa được cố định chắc chắn.
    • Kiểm tra lại các vít bắn tôn để đảm bảo chúng được bắn đúng vị trí và không bị lỏng.
    • Dọn dẹp khu vực thi công và loại bỏ các mảnh tôn dư thừa, bụi bẩn.
  2. Bảo dưỡng:
    • Định kỳ kiểm tra và bảo dưỡng mái tôn để đảm bảo độ bền và hiệu suất sử dụng lâu dài.
    • Xử lý ngay các vấn đề như vít lỏng, tôn bị móp hoặc có dấu hiệu ăn mòn.

Lưu ý an toàn

  • Luôn sử dụng các thiết bị bảo hộ lao động như mũ bảo hiểm, găng tay, giày bảo hộ và dây an toàn khi làm việc trên cao.
  • Đảm bảo khu vực thi công an toàn, không có người qua lại dưới khu vực lắp đặt tôn.

Thi công xây dựng với tôn sóng tròn đòi hỏi sự cẩn thận và kỹ thuật để đảm bảo công trình hoàn thiện đạt chất lượng và thẩm mỹ cao.

 7. Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp Tôn sóng tròn uy tín

Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả và Báo Giá tôn sóng tròn lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm và Báo Giá cho chính công trình bạn.

  • Sản phẩm tôn lót sàn chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Báo Giá Mới nhất giúp cho tiết kiệm chi phí
  • Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và Báo Giá từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
  • Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.

Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Báo Giá Tôn Mạ Màu,Hỗ trợ vận chuyển miễn phí.

Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:

Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện

By Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545