Bạn có đang tìm báo giá tôn kẽm mới nhất để dự toán chi phí cho công trình nhưng lại băn khoăn vì giá tôn kẽm mỗi nơi một khác? Tôn kẽm là vật liệu phổ biến, nhưng để chọn đúng loại tôn – đúng độ dày – đúng tiêu chuẩn phù hợp với nhu cầu lại không hề đơn giản. Trong bài viết này, Thép SATA sẽ giúp quý khách cập nhật bảng giá tôn kẽm chính xác và mới nhất, minh bạch và mới nhất, kèm theo các thông tin cần biết để tối ưu chi phí thi công.
Quý khách vui lòng liên hệ ngay hotline 0903725545 để nhận báo giá tôn kẽm mới nhất từ thép SATA, đảm bảo chất lượng và tiến độ cho công trình của bạn.
1. BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM CẬP NHẬT MỚI NHẤT T12/2025

Lưu ý: Bảng giá tôn kẽm tổng hợp thực tế trên thị trường, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển đến công trình. Giá tôn kẽm có thể thay đổi tùy thời điểm, thương hiệu và số lượng đặt. Liên hệ để nhận báo giá tôn kẽm mới nhất cho công trình!
1.1. Bảng Báo Giá Tôn Kẽm 2025 – Dòng Tôn Mạ Kẽm Dạng Cuộn Loại Tôn Cứng
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141, JIS G3302, TCCS-01. Ký hiệu C1 là tôn cứng. Trọng lượng (Kg/m) chỉ mang tính chất tham khảo. Báo giá tôn kẽm áp dụng cho khách hàng mua số lượng lớn.
| Quy cách (mm x mm – C1/H1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
| 0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 49,191 |
| 0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 52,532 |
| 0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 56,461 |
| 0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 57,686 |
| 0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 58,821 |
| 0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 60,436 |
| 0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 50,030 |
| 0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 64,697 |
| 0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 67,826 |
| 0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 72,761 |
| 0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 76,069 |
| 0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 78,943 |
| 0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 84,421 |
| 0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 88,541 |
| 0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 95,056 |
| 0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 98,898 |
| 0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 105,840 |
| 0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 116,771 |
1.2. Bảng Báo Giá Tôn Kẽm 2025 – Dòng Tôn Mạ Hợp Kim Nhôm – Kẽm Dạng Cuộn
Dưới đây là bảng giá tôn kẽm cập nhật, hỗ trợ khách hàng tham khảo nhanh chóng và chính xác.Loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ AZ100. Ký hiệu S1 là tôn mềm.
| Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
| 0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | 114,243 |
| 0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | 144,651 |
| 0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | 177,165 |
| 1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | 213,998 |
| 1.39 x 1200 – S1 | 12.88(±0.40) | 257,068 |
1.3. Bảng Báo Giá Tôn Kẽm 2025 – Dòng Tôn Mạ Kẽm Dạng Cuộn Loại Tôn Mềm (Tiêu chuẩn mạ Z8)
Dưới đây là bảng giá tôn kẽm cập nhật, hỗ trợ khách hàng tham khảo nhanh chóng và chính xác. Ký hiệu MSS và SS1 là tôn mềm (min G300).
| Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
| 0.58 x 1200 – SS1 | 5.42(±0.20) | 117,274 |
| 0.75 x 1200 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 148,475 |
| 0.95 x 1200 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 181,837 |
| 1.15 x 1200 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 219,630 |
| 1.38 x 1200 – SS1 | 12.96(±0.40) | 263,823 |
1.4. Bảng Báo Giá Tôn Kẽm 2025 – Dòng Tôn Tôn Mạ Kẽm Dạng Cuộn Loại Tôn Mềm
Dưới đây là bảng giá tôn kẽm cập nhật, hỗ trợ khách hàng tham khảo nhanh chóng và chính xác. Ký hiệu MS/S1 là tôn mềm (min G300).
| Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
| 0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 58,865 |
| 0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 63,904 |
| 0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 69,212 |
| 0.33 x 1200 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 72,193 |
| 0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 81,702 |
| 0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 90,299 |
| 0.48 x 1000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 118,408 |
| 0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 130,908 |
| 0.75 x 1200 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 172,521 |
| 0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 173,203 |
| 0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 208,149 |
| 1.15 x 1000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 206,913 |
| 1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 248,511 |
| 1.38 x 1200 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 295,708 |
| 1.48 x 1200 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 264,129 |
| 1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 317,218 |
1.5. Bảng Báo Giá Tôn Kẽm 2025 – Dòng Tôn Lạnh và Tôn Cách Nhiệt
Dưới đây là bảng giá tôn kẽm cập nhật, hỗ trợ khách hàng tham khảo nhanh chóng và chính xác.
| Loại Tôn | Nhà Cung Cấp | Độ Dày | Đơn Giá (VNĐ) | Loại Tôn | Nhà Cung Cấp | Độ Dày | Đơn Giá (VNĐ) | |
| TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 62,000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 61,000 | |
| 3 | 70,500 | 3 | 69,500 | |||||
| 3.5 | 81,000 | 3.5 | 80,000 | |||||
| 4 | 91,000 | 4 | 90,000 | |||||
| 4.5 | 99,000 | 4.5 | 98,000 | |||||
| 5 | 108,000 | 5 | 107,000 | |||||
| ĐÔNG Á | 2.5 | 59,000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 58,000 | |||
| 3 | 67,000 | 3 | 67,000 | |||||
| 3.5 | 72,000 | 3.5 | 71,000 | |||||
| 4 | 80,000 | 4 | 78,000 | |||||
| 4.5 | 87,000 | 4.5 | 86,000 | |||||
| 5 | 94,000 | 5 | 93,000 | |||||
| VIỆT NHẬT | 2.5 | 44,500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 43,500 | |||
| 3 | 51,000 | 3 | 50,000 | |||||
| 3.5 | 57,000 | 3.5 | 56,000 | |||||
| 4 | 64,000 | 4 | 63,000 | |||||
| 4.5 | 72,000 | 4.5 | 71,000 | |||||
| 5 | 82,000 | 5 | 81,000 | |||||
| PHƯƠNG NAM | 2.5 | 63,000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 62,000 | |||
| 3 | 71,000 | 3 | 70,000 | |||||
| 3.5 | 81,000 | 3.5 | 80,000 | |||||
| 4 | 89,000 | 4 | 87,500 | |||||
| 4.5 | 99,000 | 4.5 | 98,000 | |||||
| 5 | 108,000 | 5 | 107,000 | |||||
| TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI | HOA SEN | 2.5 | 81,000 | TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm + Giấy Bạc | HOA SEN | 2.5 | 110,000 | |
| 3 | 93,500 | 3 | 122,500 | |||||
| 3.5 | 104,000 | 3.5 | 133,000 | |||||
| 4 | 112,000 | 4 | 141,000 | |||||
| 4.5 | 122,000 | 4.5 | 151,000 | |||||
| 5 | 131,000 | 5 | 160,000 | |||||
| ĐÔNG Á | 2.5 | 82,000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 111,000 | |||
| 3 | 90,000 | 3 | 119,000 | |||||
| 3.5 | 95,000 | 3.5 | 124,000 | |||||
| 4 | 102,000 | 4 | 131,000 | |||||
| 4.5 | 110,000 | 4.5 | 139,000 | |||||
| 5 | 127,000 | 5 | 156,000 | |||||
| VIỆT NHẬT | 2.5 | 67,500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 96,500 | |||
| 3 | 74,000 | 3 | 103,000 | |||||
| 3.5 | 80,000 | 3.5 | 109,000 | |||||
| 4 | 87,000 | 4 | 116,000 | |||||
| 4.5 | 95,000 | 4.5 | 124,000 | |||||
| 5 | 105,000 | 5 | 134,000 | |||||
| PHƯƠNG NAM | 2.5 | 85,000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 114,000 | |||
| 3 | 93,000 | 3 | 122,000 | |||||
| 3.5 | 103,000 | 3.5 | 132,000 | |||||
| 4 | 111,500 | 4 | 140,500 | |||||
| 4.5 | 122,000 | 4.5 | 151,000 | |||||
| 5 | 131,000 | 5 | 160,000 |
Lưu ý quan trọng về bảng báo giá tôn kẽm Thép SATA
- Đơn giá tôn kẽm: Mức giá tôn kẽm niêm yết chưa bao gồm thuế VAT (10%) và chi phí vận chuyển đến công trình tại TP.HCM cũng như các tỉnh thuộc khu vực Miền Nam. Chi phí vận chuyển sẽ được tính riêng tùy theo khoảng cách và khối lượng hàng. Và gửi báo giá tôn kẽm hoàn chỉnh đến khách hnagf
- Giá tôn kẽm trên là giá tôn kẽm bán lẻ, khách hàng mua số lượng lớn vui lòng liên hệ để nhận giá tôn kẽm tốt hơn bao gồm các chiết khấu và chương trình khuyến mãi
- Ưu đãi đặc biệt:
- ✅ Chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
- ✅ Hỗ trợ linh hoạt phương thức thanh toán: chuyển khoản, tiền mặt, hoặc thanh toán theo tiến độ công trình.
- ✅ Tư vấn miễn phí về quy cách, độ dày và khổ tôn phù hợp cho từng loại công trình, giúp tối ưu chi phí.
- Cam kết minh bạch: Báo giá tôn kẽm rõ ràng, không phát sinh chi phí ngoài hợp đồng. Hỗ trợ xuất hóa đơn VAT đầy đủ cho doanh nghiệp.
2. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ TÔN KẼM
Tôn kẽm là một trong những dòng tôn thông dụng phổ biến nhất hiện nay, là dòng tôn có nhiều ứngd ụng nhất trong đời sống hiện nay. Nhưng liệu bạn đã biết gì về người bạn này? Hãy cùng thép SATA tìm hiểu những thông tin cơ bản về dòng tôn này nhé!

Tôn kẽm hay thường gọi đúng hơn là tôn mạ kẽm là thép tấm cán mỏng được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, dùng rất phổ biến để lợp mái, làm vách và các cấu kiện thép nhẹ.
2.1. Khái niệm tôn kẽm
- Tôn kẽm là thép cán nguội/cán mỏng được nhúng trong bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ kẽm bám đều hai mặt (thường ký hiệu GI – Galvanized Iron).
- Lớp kẽm dày phổ biến khoảng 180–600 g/m², có tác dụng bảo vệ thép nền khỏi gỉ sét thông qua cơ chế .
2.2. Tôn kẽm có đặc điểm gì đặc biệt?
- Ưu điểm: chống gỉ tương đối tốt trong môi trường thường, trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển – thi công, dễ cán thành các dạng sóng, C/Z, ống… và giá rẻ hơn tôn lạnh/tôn mạ nhôm kẽm.
- Nhược điểm: khả năng chống oxy hóa và chống nóng kém hơn tôn lạnh (mạ nhôm kẽm), bề mặt dễ ngả màu xám, xước hoặc trắng xỉn theo thời gian, tuổi thọ thấp hơn trong môi trường biển, hóa chất.
2.3. Ứng dụng thực tế của tôn kẽm trong xây dựng
Tôn kẽm là vật liệu nhẹ, bền, chống gỉ, dễ thi công và tiết kiệm chi phí, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục:
- Nhà dân dụng: Lợp mái nhà, mái hiên, mái che sân vườn; giúp giảm nhiệt, chống ăn mòn, tăng độ bền.
- Công trình công nghiệp: Nhà xưởng, kho bãi, nhà thép tiền chế; dùng cho mái và vách bao che, thi công nhanh, chịu môi trường khắc nghiệt.
- Chuồng trại – nông nghiệp: Lợp mái chuồng trại, nhà kho nông sản; chống ẩm tốt, tiết kiệm chi phí đầu tư.
- Công trình tạm – vách ngăn: Nhà bảo vệ, nhà tạm, vách ngăn thi công; dễ tháo lắp, tái sử dụng.
- Cơ khí & phụ kiện: Gia công máng xối, cửa cuốn, tấm che mưa nắng, phụ kiện thoát nước; nhờ độ dẻo và khả năng uốn tốt.
2.4. Có những loại tôn kẽm nào?

- Theo hình dạng: tôn phẳng cuộn (dùng làm xà gồ, ống, dập chi tiết), tôn sóng lợp mái, tôn 5 sóng – 9 sóng, tôn sóng vuông, sóng ngói…
- Theo độ dày: thường 0,25–3,2 mm; mái nhà dân dụng hay dùng khoảng 0,25–0,5 mm, kết cấu – xà gồ dùng dày hơn.
- Theo mục đích: tôn kẽm lợp mái/vách, tôn kẽm làm xà gồ C/Z, tôn kẽm làm ống thép, hàng rào, cửa cuốn…
3. TÔN KẼM HAY TÔN LẠNH? ĐÂU MỚI LÀ LỰA CHỌN TỐI ƯU CHO CÔNG TRÌNH?
Để có thể biết được tôn lạnh hay tôn kẽm tốt hơn, thì chúng ta hãy cũng nhau so sánh 2 loại tôn này và xem thử mỗi loại có những ưu điểm cũng như nhược điểm gì đang lưu ý. Dưới đây là bảng so sánh sơ bộ của thép SATA để khách hàng có cái nhìn tổng quan về 2 dòng xà gồ trên
| Tiêu chí | Tôn kẽm (tôn mạ kẽm) | Tôn lạnh (tôn mạ nhôm kẽm) |
|---|---|---|
| Lớp phủ kim loại | Kẽm gần như nguyên chất | Hợp kim ~55% nhôm, ~43–45% kẽm, ít silicon |
| Cơ chế bảo vệ | Kẽm hi sinh bảo vệ thép, chống gỉ mức khá | Nhôm tạo màng chắn + kẽm hi sinh, chống gỉ rất cao |
| Tuổi thọ | Trung bình – khá | Cao hơn tôn kẽm khoảng 3–5 lần (cùng điều kiện) |
| Bề mặt | Bóng, dễ xước, lâu ngày dễ xỉn, loang trắng | Sáng, có vân, chống oxy hóa và trầy xước tốt hơn |
3.1. Tìm hiểu về ưu nhược điểm tôn kẽm
- Ưu điểm:
- Nhược điểm:
3.2. Tìm hiểu về ưu nhược điểm tôn lạnh
- Ưu điểm:
- Nhược điểm:
3.3. Vậy nên chọn loại nào?
- Ưu tiên tôn kẽm khi: công trình tạm, kho bãi ngắn hạn, nhà che máy, mái phụ, vùng nội địa, yêu cầu chính là rẻ – dễ thi công, không quá quan trọng chống nóng/bền trên 10 năm.
- Ưu tiên tôn lạnh khi: nhà ở lâu dài, nhà xưởng sản xuất, kho hàng giá trị, vùng nắng nóng hoặc ven biển, cần mát hơn, bền hơn và ít bảo trì.
4. VÌ SAO TÔN KẼM ĐƯỢC ƯU CHUỘNG? – TOP 7 ƯU ĐIỂM ” ĐÁNG TIỀN”

Tôn kẽm là dòng tôn được sử dụng rộng rãi trong nhiều dạng công trình từ dân dụng cho đến công nghiệp và điều gì khiến nó trở thành một dòng tôn “hot” đến thế. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về 7 ưu điểm vượt trội mà dòng tôn này sở hữu nhé!
- Chống ăn mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm ngăn oxy hóa và gỉ sét hiệu quả, ngay cả ở môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.
- Độ bền cao: Chịu lực tốt, tuổi thọ dài mà không cần bảo trì thường xuyên.
- Giá thành rẻ: Tiết kiệm chi phí so với tôn lạnh hoặc vật liệu truyền thống, lý tưởng cho dự án ngân sách hạn chế.
- Trọng lượng nhẹ: Dễ vận chuyển, lắp đặt nhanh chóng, giảm thời gian thi công.
- Chống cháy tốt: Tăng an toàn cho công trình, bảo vệ tài sản trước hỏa hoạn.
- Chống nóng và ồn: Giảm nhiệt độ và tiếng ồn từ mưa gió, cải thiện môi trường sử dụng.
- Tính linh hoạt cao: Dễ cắt gọt, ứng dụng đa dạng từ mái nhà đến vách ngăn, hàng rào.
5. NHỮNG LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI MUA TÔN KẼM MÀ NHIỀU NGƯỜI THƯỜNG BỎ QUA
Mặc dù là dòng tôn dễ sử dụng và khá phổ biến nhưng khi mua tôn kẽm, người dùng vẫn cần chú ý các yếu tố về kỹ thuật và nhà cung cấp để tránh mua phải hàng kém chất lượng, đảm bảo độ bền lâu dài cho công trình.
- Kiểm tra độ dày thực tế và lớp mạ kẽm: Nhiều người chỉ nhìn thông số trên bao bì mà bỏ qua đo thực tế bằng caliper; lớp mạ kẽm phải từ 180-600g/m² để chống ăn mòn hiệu quả, tránh mua hàng mỏng dễ gỉ sét.
- Chọn thương hiệu uy tín, kiểm tra chính hãng: Tránh hàng trôi nổi giá tôn kẽm rẻ bằng cách kiểm tra tem nhãn, hóa đơn CO/CQ; các hãng lớn như Đông Á, Hoa Sen có bảo hành rõ ràng.
- Phù hợp với khí hậu và công trình: Khu vực ẩm ướt, ven biển cần tôn dày 0.4-0.6mm và lớp mạ dày hơn; nhà dân dụng dùng 0.35-0.5mm, bỏ qua yếu tố này dễ hỏng sớm.
- Bề mặt tôn phải sáng bóng, không khuyết tật: Kiểm tra vết xước, gợn sóng, lớp mạ đều; nhiều người bỏ qua dẫn đến mái nhanh xuống cấp sau mưa.
- Yêu cầu vận chuyển và bảo quản đúng cách: Tôn phải xếp chồng đúng, tránh va đập; kiểm tra ngay khi nhận hàng để đổi trả kịp thời.
- So sánh giá thị trường và chính sách bảo hành: Giá tôn kẽm rẻ bất thường thường kém chất lượng; chọn nơi có bảo hành 5-10 năm và hỗ trợ thi công.

6. TÔN KẼM NÊN DÙNG ĐỘ DÀY BAO NHIÊU LÀ PHÙ HỢP?
Độ dày tôn kẽm nên dùng phụ thuộc vào loại công trình và mục đích sử dụng như sau:
- Đối với nhà ở dân dụng, độ dày tôn kẽm phổ biến và phù hợp nhất là từ 0.35mm đến 0.5mm. Độ dày này đảm bảo sự bền chắc và khả năng chịu lực tốt đồng thời tiết kiệm chi phí. Ví dụ nhà cấp 4 thường dùng tôn dày khoảng 0.35-0.4mm, còn nhà 2-3 tầng hoặc biệt thự có thể dùng tôn dày từ 0.4-0.5mm.
- Với nhà xưởng, kho bãi hoặc các công trình công nghiệp, tôn kẽm nên có độ dày lớn hơn, khoảng từ 0.5mm đến 0.7mm nhằm đảm bảo độ bền bỉ, chịu được tải trọng và tác động từ môi trường khắc nghiệt.
- Ở những khu vực có khí hậu đặc biệt khắc nghiệt như ven biển, độ dày tôn cần lớn hơn nữa, khoảng từ 0.7mm trở lên để tăng khả năng chống ăn mòn, gỉ sét.
Tóm lại, chọn độ dày tôn kẽm cần cân nhắc yêu cầu về độ bền, chịu lực, khí hậu nơi sử dụng cũng như chi phí đầu tư. Đa số nhà ở chọn tôn từ 0.35mm đến 0.5mm là hợp lý, còn công trình công nghiệp và điều kiện khắc nghiệt sẽ chọn tôn dày hơn 0.5mm để đảm bảo an toàn và tuổi thọ lâu dài.
7. THÉP SATA – CUNG CẤP TÔN KẼM CHẤT LƯỢNG CAO TẠI TP.HCM – BÁO GIÁ TÔN KẼM MỚI NHẤT 2025
Thép SATA chuyên phân phối tôn kẽm mạ nhúng nóng đạt tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho nhà xưởng, nhà kho, công trình dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất từ thép nền chất lượng cao, phủ lớp kẽm chống ăn mòn, đảm bảo độ bền vượt trội, chống gỉ sét lâu dài, thích hợp cho mọi điều kiện thời tiết.
Ưu điểm nổi bật của tôn kẽm Thép SATA
- ✅ Hàng chuẩn CO/CQ – độ dày, khổ tôn đúng quy cách, đảm bảo chất lượng.
- ✅ Gia công theo yêu cầu – nhận cắt, cán sóng, uốn theo bản vẽ kỹ thuật, tối ưu chi phí.
- ✅ Giá tôn kẽm cạnh tranh – báo giá tôn kẽm minh bạch, không phát sinh chi phí.
- ✅ Giao hàng nhanh chóng – toàn TP.HCM và các tỉnh lân cận, đảm bảo tiến độ thi công.
- ✅ Tư vấn kỹ thuật miễn phí – hỗ trợ lựa chọn độ dày, khổ tôn phù hợp cho từng công trình.
📞 Liên hệ ngay với Thép SATA để nhận báo giá tôn kẽm chi tiết và ưu đãi tốt nhất. Chúng tôi cam kết hỗ trợ 24/7, mang đến giải pháp tiết kiệm – an toàn – chất lượng cho mọi công trình.

CÔNG TY TNHH THÉP SATA
Văn Phòng Chính: Số 47, Đường Số 12, Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Mã số thuế: 0314964975
Hệ Thống Nhà Máy:
Nhà Máy 1: Lô D, Đường Số 2, KCN Đồng An 1, TX. Thuận An, Bình Dương
Nhà Máy 2: 80A Quốc Lộ 1A, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Q.9, TP. Hồ Chí Minh
Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, P. Bình Hưng Hoà B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Nhà Máy 5: Đường ĐT655, Huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai
Hotline/Zalo: 0903.725.545
Điện thoại cố định: 0286.270.2808 – 0286.270.2809
Email: satasteel789@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779
