1.Tôn Seamlock
Tôn Seamlock là một trong những loại tôn lợp mái được sử dụng phổ biến hiện nay. Với những ưu điểm vượt trội về tính năng và thiết kế, đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về tôn Seamlock, từ khái niệm đến các tính năng và ứng dụng của nó.
Tôn seamlock là hệ thống mái lợp được thiết kế có kiểu dáng khá đặc biệt, đó là loại tôn ngàm sập, không cần cố định bằng vít, mục đích nhằm đạt được độ chắc chắn cho phần mái công trình và cũng như tặng tuổi thọ bền vững nhà máy.
Sóng tôn seamlock giúp tăng tuổi thọ cho công trình
Đồng thời, sóng seamlock có khả năng khắc phục triệt để các nhược điểm của dòng mái lợp truyền thống như: dễ bị rò rỉ, ăn mòn hay rỉ sét tại các vị trí bắn vít, kết cấu không chịu được sức gió bốc, khả năng thoát nước và giãn nở dưới tác động nhiệt.
2.Thành phần cấu tạo của tấm lợp sóng seamlock
Tương tự như các sản phẩm tôn lợp khác, tôn seamlock cũng bao gồm các thành phần cấu tạo thông thường của tấm tôn lạnh mạ màu, cụ thể đặc tính cấu tạo sản phẩm gồm:
- Lớp thép nền có độ dày từ 0.35 – 0.6mm.
- Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần lần lượt là 55% Al, 43,5%Zn và 1.5% Si.
- Lớp phủ biến tính.
- Lớp sơn lót.
- Lớp sơn phủ bề mặt.
Với thiết kế thông minh và tính năng linh hoạt, tôn Seamlock có thể được sử dụng cho nhiều loại công trình khác nhau, từ nhà ở đến các khu công nghiệp hay nhà máy sản xuất.
3.Quy cách tiêu chuẩn của tole seamlock
Các tiêu chuẩn quy định cho quy cách tole seamlock hiện nay bao gồm:
- Mác thép đạt chuẩn từ G300 – G550.
- Tiêu chuẩn mạ màu JIS (Nhật Bản) G3322/TCVN 7471, ASTM (Hoa Kỳ) A755/A755M, BS EN (Châu Âu) EN 10169.
- Độ dày lớp mạ màu: 25/10 micron.
- Khổ rộng tôn phổ biến là 470mm và 1040mm, chiều dài linh hoạt theo yêu cầu công trình.
4.CÓ BAO NHIÊU LOẠI TOLE SEAMLOCK?
Tôn mái seamlock có 4 dòng sản phẩm phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam. Tole Seamlock phổ biến là tôn seamlock 470, tôn seamlock 480, tôn seamlock 485 và tôn seamlock 1040. Chi tiết về các loại tôn seamlock này, quý khách có thể tìm hiểu ngay dưới đây.
4.1 Tôn Seamlock 470
TÔN SEAMLOCK 470 được sản xuất từ thép nền mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm phũ màu cường độ G300 theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu, màu sắc đa dạng mang lại vẻ đẹp bền vững cho các công trình.
Đai kẹp được làm từ thép nền mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm, móc đai kẹp làm từ thép không rỉ cường độ G550.
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm:
• Khả năng chống gió bốc cao.
• Hệ thống máy TÔN SEAMLOCK 470 đạt được tương đương chỉ số UL90 về khả năng chống gió bốc.
• Mối nối đứng khóa kép bảo đảm độ kín tuyệt đối cho mái dưới bất kỳ thời tiết nào
• Hệ thống mái cho phép co giản theo sự thay đổi của nhiệt độ môi trường
• Thiết kế sóng đỉnh cao 66mm sẽ tạo nên một máng nước để thoát nước mưa tốt loại bỏ hoàn toàn sự đọng nước, sử dụng an toàn với những nhà xưởng có độ dốc mái thấp đến 1 độ so với phương ngang. Khoảng cách giữa 2 chân sóng lớn và được tạo thêm 3 sóng phụ tăng thêm độ cứng của tấm tôn giúp cho việc lại dễ dàng và không làm biến dạng tấm tôn khi lắp đặt Ngoài ra với độ cứng của tấm TÔN SEAMLOCK 470 cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn hơn loại tôn thông thường với mức an toàn cao.
4.2 Tôn seamlock 485
Gọi là tôn seamlock 485 vì có khổ hiệu dụng là 485mm. Ngoài ra, quy cách tole seamlock 485 cụ thể được nêu như sau:
- Phủ bì: 500 mm
- Cao sóng: 60 mm
- Độ dày: Từ 0.35mm đến 0.70mm
Hình ảnh quy cách tole seamlock 485
Bên cạnh đó, tôn seamlock 485 còn có một số ưu điểm và hạn chế như sau:
- Ưu điểm:
– Tôn seamlock 485 là được ưa chuộng nhất vì có thể trung hòa ưu nhược điểm của tôn seamlock 470 và tôn seamlock 1040
– Là phiên bản cải tiến của tôn seamlock 470, nên seamlock 485 có các ưu điểm của seamlock 470
– Dù khổ hữu dụng lớn hơn seamlock 470 nhưng khối lượng không tăng lên đáng kể
- Nhược điểm:
– Nhược điểm tương tự seamlock 470 là tính thẩm mỹ không cao và mép tôn, nơi liên kết dễ xuống cấp
– Sóng tôn seamlock 485 thấp nhất trong các dòng seamlock, chỉ thoát nước ở mức vừa phải
Tương tự như seamlock 485, một cải tiến khác của seamlock 470 là seamlock 480. Dòng tôn seamlock 480 có các thông số và đặc điểm không khác gì tôn seamlock 485, tuy nhiêu khổ hữu dụng của nó là 480mm
4.3 Tôn seamlock 1040
Tôn seamlock 1040 có khổ hiệu dụng lớn nhất là 1040mm. Đồng thời, các thông số của tôn seamlock 1040 cũng “khủng” nhất trong dòng seamlock:
- Phủ bì: 1200 mm
- Cao sóng: 70 mm
- Độ dày: Từ 1.35mm đến 2.53mm
Tương tự, dưới đây là bảng so sánh ưu nhược điểm của seamlock 1040:
- Ưu điểm:
– Tôn seamlock 1040 có khổ hiệu dụng & sóng tôn lớn nhất
– Tính thẩm mỹ cao vì cần rất ít mối nối
– Mép tôn bền bỉ và trơ với mọi tác động
– Thoát nước tốt, không hề bị đọng nước
– Tuổi thọ trường tồn hơn 15 năm
- Nhược điểm:
– Yêu cầu trình độ tay nghề lợp tôn seamlock cao
– Đòi hỏi công nghệ cao để sản xuất
– Là sản phẩm seamlock cao cấp nên giá khá cao
5.ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA TÔN SEAMLOCK
- Ưu điểm lớn nhất là toàn bộ bề mặt tấm tôn không bắn vít. Đây chính là cải tiến vượt bậc so với các loại tấm lợp tôn truyền thống. Do vậy, khả năng thoát nước rất tốt, đồng thời chống rò rỉ tại các mối liên kết, hạn chế tối đa quá trình giãn nở vì nhiệt.
- Biện pháp liên kết: Tấm tôn mái Seamlock liên kết với xà gồ mái bằng hệ thống đai kẹp Seamlock. Đai kẹp Seamlock có cấu tạo thêm khe hở cho phép toàn bộ tấm tôn có thể chuyển động trượt trong quá trình giãn nở nhiệt, đảm bảo phần mái tôn luôn phẳng, không bị cong vênh gây ra gãy tôn.
- Đáy tấm tôn bổ sung thêm 3 gân sóng phụ giúp tăng cứng. Nhờ đó có thể mở rộng bước xà gồ lên đến 1,400~1,500mm. Nhân công khi lợp tôn có thể đi lại trên bề mặt tấm tôn mà không bị biến dạng.
- Mối ghép mí giữa 2 tấm tôn được viền vào nhau 360 độ, và viền cùng với đai kẹp tạo nên liên kết vô cùng chắc chắn. Nhờ đó mái tôn đạt tiêu chuẩn chống gió bão lên đến cấp 12, đỉnh sóng cao cùng các sóng phụ tạo thành máng nước giúp thoát nước mưa tốt, hoàn toàn không bị đọng nước.
- Dễ dàng lắp dựng, thời gian thi công nhanh chóng, độ bền cao.
- Phù hợp với hầu hết các loại kết cấu mái tôn và khẩu độ mái. Đặc biệt là các nhà máy có khẩu độ mái lớn.
- Nhờ các ưu điểm trên, có thể nói tôn Seamlock là hệ thống mái lợp hoàn hảo cho các công trình nhà công nghiệp, có thể bảo vệ công trình trước những điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất.
6.ỨNG DỤNG CỦA TÔN SEAMLOCK
- Với cấu tạo hoàn hảo chống chịu tốt trong tất cả các điều kiện thời tiết, quá trình thi công lại đòi hỏi đội ngũ có tay nghề cao, có thể đáp ứng được những phần liên kết phức tạp của tấm lợp.
- Sản phẩm tôn Seamlock hiện đang được rất nhiều đơn vị thi công ưa chuộng sử dụng trong các công trình từ nhỏ đến lớn như: mái lợp cho các nhà xưởng, nhà kho, các xưởng công nghiệp, nhà xe, nhà thi đấu, nhà ga,…
- Tôn Seamlock hiện nay đang là biện pháp hiệu quả nhất trong việc kết hợp với mái lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời trên mái nhà xưởng.
- Với kinh nghiệm tạo dựng nên uy tín vững bền trên thị trường vật liệu xây dựng, sản xuất và gia công cán tôn chất lượng cao hàng đầu tại Việt Nam, Gia Thái Steel tự hào là đối tác tin cậy của khách hàng. Chúng tôi luôn đảm bảo những tiêu chí khắt khe nhất trong từng sản phẩm, mang đến chất lượng cao nhất với chi phí hợp lý nhất cho khách hàng, cam kết hoàn thiện đúng tiến độ theo yêu cầu.
7.Thi công tôn Seamlock: Đơn giản và nhanh chóng
Thi công tôn Seamlock không đòi hỏi kỹ thuật cao và có thể được thực hiện bởi những người không có kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Với các bước đơn giản và dễ hiểu, việc lợp tôn có thể được thực hiện một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Đầu tiên, các tấm tôn sẽ được gắn vào khung mái bằng các thanh kẹp thép. Sau đó, các tấm tôn sẽ được kết nối với nhau bằng các đai kẹp tôn, đảm bảo sự kết nối chắc chắn và không bị rò rỉ nước. Cuối cùng, các tấm tôn sẽ được gắn vào khung mái bằng các thanh kẹp thép, hoàn thành quá trình lợp tôn Seamlock.
8.Báo giá Tôn Seamclock
Giá Tôn Cliplock 970 dao động từ 85.000 – 140.000 VNĐ/m.
Giá Tôn Seamlock 1035 dao động từ 180.000 – 280.000 VNĐ/m.
Dưới đây là bảng giá tham khảo chi tiết:
Loại tôn ban đầu | Độ dày | Đơn giá tôn SeamLock 470 (VNĐ/m) | Đơn giá tôn SeamLock 1040 (VNĐ/m) |
Tôn mạ kẽm(Z50) | 0.40 | 55,000 | 100,000 |
0.45 | 65,000 | 110,000 | |
0.50 | 75,000 | 115,000 | |
0.55 | 85,000 | 120,000 | |
0.60 | 90,000 | 125,000 | |
Tôn lạnh(AZ50) | 0.40 | 60,000 | 120,000 |
0.45 | 65,000 | 125,000 | |
0.50 | 70,000 | 140,000 | |
0.55 | 75,000 | 145,000 | |
0.60 | 80,000 | 150,000 | |
Tôn màu | 0.40 | 65,000 | 105,000 |
0.45 | 70,000 | 110,000 | |
0.50 | 75,000 | 115,000 | |
0.55 | 80,000 | 120,000 | |
0.60 | 85,000 | 130,000 |
Báo giá Tôn Seamlock K470 mới nhất
*** Lưu ý: Giá Tôn Cliplock 970, Tôn Seamlock 1035 ở trên chỉ có tính chất tham khảo do còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: thương hiệu, độ dày lớp mạ, thời điểm mua…
9.Cách lợp tôn Seamlock: Đơn giản và hiệu quả
Để lợp tôn Seamlock, trước tiên cần chuẩn bị các vật liệu và dụng cụ như tấm tôn Seamlock, đai kẹp tôn , thanh kẹp thép và dụng cụ thi công. Sau đó, thực hiện theo các bước sau:
- Lắp khung mái: Đầu tiên, lắp khung mái bằng các thanh kẹp thép và đảm bảo chúng được cố định chắc chắn.
- Kết nối các tấm tôn: Sử dụng đai kẹp tôn Seamlock để kết nối các tấm tôn với nhau. Đảm bảo các đai kẹp được gắn chặt và không bị rò rỉ nước.
- Gắn tấm tôn vào khung mái: Cuối cùng, gắn các tấm tôn vào khung mái bằng các thanh kẹp thép và đảm bảo chúng được cố định chắc chắn.
10.Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp Tôn Seamlock uy tín
Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng Tôn Seamlock lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm tôn thép cho chính công trình bạn.
- Sản phẩm Tôn Seamlock chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
- Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.
Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng.
Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Bình Dương
CÔNG TY TNHH Thép SATA
[…] bắn vít, không chịu được sức gió bốc, giữ nước và giãn nở vì nhiệt. TÔN SEAMLOCK đã được chế tạo để bảo đảm tránh được các nhược điểm […]