1. TÔN 11 SÓNG – BÁO GIÁ TÔN 11 SÓNG MỚI NHẤT 2024
Mức giá tôn 11 sóng Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á,… hiện nay ra sao? Đặc điểm, quy cách chất lượng của những loại vật liệu này như thế nào? Tôn 11 sóng là dòng tôn mới được ra mắt gần đây nhưng đã nhanh chóng chiếm được trái tim của nhiều người tiêu dùng. Hãy cùng tìm hiểu loại tôn này có gì đặc biệt mà lại được nhiều khách hàng yêu thích như thế nhé.
Trước khi tiến hành xây dựng, các nhà thầu, chủ đầu tư cần nắm rõ bảng giá vật liệu để có thể tính toán và lập kế hoạch mua nguyên vật liệu phù hợp. Tuy nhiên, quý khách nên mua tôn lợp số lượng lớn ngay từ đầu theo kế hoạch xây dựng để tránh trường hợp giá cả thay đổi và gây tốn kém cho dự án. Thêm vào đó, khi quý khách mua số lượng lớn tôn lợp ở THÉP SATA sẽ được hưởng chiết khấu cực kỳ ưu đãi.
2. Tôn 11 sóng là gì?
Tôn 11 sóng tròn vuông là dòng tôn công nghiệp 1 lớp thông thường nhưng được cán mỏng, cán tạo kết cấu 11 sóng tôn cao, hỗ trợ thoát nước và tăng độ bền cho sản phẩm. Với khả năng chống nóng, cách âm và cách nhiệt hoàn hảo, những tấm tôn lợp 11 sóng này được sử dụng để xây dựng những công trình quy mô lớn như nhà xưởng công nghiệp, khu vui chơi giải trí,…
Như quý khách hàng đã biết, tôn 11 sóng là dòng tôn có cấu tạo 11 lớp sóng được cán từ thép mỏng nguyên liệu dựa vào hệ thống máy cán tạo sóng chuyên dụng. Để tăng độ bền của sản phẩm, ở giữa hai chân sóng chính có thiết kế thêm sóng phụ, giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt sản phẩm. Bên cạnh đó, dòng tôn này được cung cấp kèm theo phụ kiện vít tự khoan SRMT 12-14x55mm và 20mm để xử lý tình trạng thấm dột ở vị trí khoan bắt vít, nâng cao chất lượng công trình.
3. Đặc điểm cấu tạo tôn 11 sóng
Tôn 11 sóng là sản phẩm phổ biến hiện nay, được sử dụng rộng rãi ở hầu hết mọi công trình xây dựng từ dân dụng cho đến công nghiệp, từ công cộng cho đến các biệt thự, nhà phố…
Tôn 11 sóng được các doanh nghiệp, khách hàng đánh giá cao về độ bền, khả năng chịu lực, giúp bảo vệ công trình bền vững dưới những tác động của môi trường ngoài.
3.1 Cấu tạo tôn 11 sóng
Tôn 11 sóng là loại tôn có cấu tạo gồm 11 lớp sóng được tạo hình từ những tấm thép mỏng (nguyên liệu sản xuất tôn) thông qua các máy tạo sóng chuyên dụng để tạo kiểu sóng tôn. Có 2 loại kiểu sóng phổ biến hiện nay là: tôn 11 sóng vuông và tôn 11 sóng tròn. Trong đó tôn 11 sóng tròn là loại tôn ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất.
Tôn 11 sóng được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau. Nổi bật nhất là nâu đỏ, xanh rêu, xanh dương, xám lông chuột… Tùy vào lối thiết kế và kiến trúc ngôi nhà mà lựa chọn màu sắc tôn 11 sóng phù hợp.
Trọng lượng tôn cực nhẹ. Giữa 2 chân sóng của tấm tôn được thiết kế thêm lớp sóng phụ giúp tăng độ cứng và chất lượng của tôn. Lớp sóng phụ này là một điểm cộng giúp khách hàng càng tin tưởng và an tâm hơn khi sử dụng.
Khi sử tôn 11 sóng lợp mái thì không thể thiếu các phụ kiện kết hợp là vít tự khoan SRMT 12 -14 X 55mm, SRMT 12 -14 X 20mm. Cả 2 loại vít này được kết hợp với keo dán xử lý lỗ khoan khi lợp nhằm đảm bảo tình trạng chống thấm nước, ảnh hưởng đến chất lượng mái lợp.
3.2 Kích thước tôn 11 sóng chuẩn
Quy cách và kích thước tôn 11 sóng chuẩn là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
- Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm
- Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm
- Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
- Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
3.3 Tôn 11 sóng có bao nhiêu màu?
Cũng như các loại tôn 5 sóng và 9 sóng thì tôn 11 sóng cũng được sản xuất với nhiều màu sắc đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng hiện nay. Đặc biệt là ưu tiên trong việc mang lại thẩm mỹ cho tấm mái lợp và vách cho các công trình có diện tích lớn như nhà xưởng công nghiệp.
Có những thương hiệu tôn ưu tiên sản xuất đến gần 15 mã màu khác nhau. Bạn có thể lựa chọn theo sở thích, theo phong thủy, theo mệnh,… để mang lại một ngôi nhà mang phong cách riêng cũng như mang lại sự thịnh vượng, may mắn, thành công cho mình nhé.
3.4 Tiêu chuẩn tôn 11 sóng
Tôn 11 sóng được sản xuất theo công nghệ hiện đại, quy trình sản xuất khép kín, đáp ứng nghiêm chỉnh các tiêu chuẩn quốc tế nên chất lượng tôn luôn được đảm bảo, tuổi thọ bền vững theo thời gian của mọi công trình. Các tiêu chuẩn tôn 11 sóng:
- Nguyên vật liệu nhập khẩu đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và được sản xuất theo quy trình hệ thống máy móc chất lượng từ Châu Âu từ các nhà máy tôn: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam../
- Sản xuất với công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) cao cấp
- TC Nhật Bản: ASTM A6533, JIS G3302…
- TC Mỹ: ASTM A792/A792M
- TC Úc: AS 1397
- TC Châu Âu: EN 10346
- …
3.5 Thông số kỹ thuật tôn 11 sóng
Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
Khổ tôn | 1200mm hoặc 914mm |
Thành phẩm tôn sau cán tôn 11 sóng | khổ 1070mm hoặc 810mm |
Khổ hữu dụng | 1000mm hoặc 750mm |
Chiều cao sóng | 22 – 23mm |
Khoảng cách sóng | 122 – 127mm |
Độ dày tôn mái | 0.45mm – 0.50mm: lợp nhà xưởng lớn tôn 11 sóng |
Độ dày tôn mái | 0.40mm – 0.45mm: lợp nhà xưởng vừa và nhỏ tôn 11 sóng |
Độ dày tôn vách | 0.35mm – 0.50mm: lợp mái vừa và lớn tôn 11 sóng |
4. Phân loại tôn 11 sóng
Tôn lợp mái 11 sóng được phân thành nhiều loại dựa vào loại sóng hay loại tôn.
Đặc điểm | Loại tôn 11 sóng | ||
Tôn lạnh 11 sóng | Tôn cách nhiệt 11 sóng | Tôn mạ kẽm 11 sóng | |
Cấu tạo | Nhôm: 55%,Kẽm: 43.5%Silicon: 1.5% | Gồm 3 lớp: lớp nền, lớp lót vật liệu và lớp lót bạc. | Gồm 2 lớp: lớp kẽm mạ màu và lớp màng PP/PVC |
Đặc điểm | Cán thành 11 sóng, độ bền lên đến 30 năm. | Lớp nền thường sẽ sử dụng loại tôn lạnh, độ dài từ 0.3 – 0.5 mm. | Độ dày lớp mạ kẽm từ 0.12 micro đến 0.18 microTrọng lượng nhẹ, tuổi thọ trung bình |
Ưu điểm | Khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, chống oxy hóa cao | Cách âm, cách nhiệt tốtchống cháy tốt, trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, thi công,bảo quản | Giá thành rẻ, tính thẩm mỹ caoĐộ bền tốtThích hợp với khí hậu ít biến đổi |
Ứng dụng | Thi công làm vách ngăn, lợp mái | Lợp mái, vách ngăn | Thi công trong các môi trường ổn định |
4.1 Dựa vào loại tôn
- Tôn lạnh 11 sóng vuông: Là tôn được cán sóng từ cuộn tôn lạnh. Tôn lạnh 11 sóng có ưu điểm cách nhiệt, cách âm và chống oxy hóa tốt.
- Tôn cách nhiệt 11 sóng: Tôn cách nhiệt 11 sóng có khả năng làm mát và chống ồn hiệu quả.
- Tôn kẽm 11 sóng: Tôn kẽm 11 sóng được tạo thành từ cuộn kẽm mạ. Vì thế mà tôn kẽm 11 sóng có độ bền cao và chống được tác động từ khí hậu, thời tiết bên ngoài.
- Tôn nhựa 11 sóng: Chất liệu của tôn nhựa 11 sóng là từ nhựa cao cấp. Tôn nhựa 11 sóng có khối lượng nhẹ nên sẽ dễ dàng thi công. Đồng thời tiết kiệm chi phí, tăng tính hiệu quả cho công trình.
- Tôn 11 sóng công nghiệp: Tôn 11 sóng công nghiệp chỉ được cấu tạo từ 1 lớp kẽm mạ mà không có lớp cách nhiệt, cách âm nên sẽ có hiệu quả làm mát và chống ồn kém hơn.
Mẫu tôn lạnh màu 11 sóng vuông
4.2 Dựa vào loại sóng
- Tôn 11 sóng vuông: Tôn 11 sóng vuông có dạng là các cạnh vuông bằng nhau. Thiết kế này giúp tôn sóng vuông tăng khả năng thoát nước và độ bền cho công trình.
- Tôn 11 sóng tròn: Các sóng có dạng hình tròn, thường được ứng dụng trong mái lợp. Tôn 11 sóng trong có giá thấp hơn loại tôn sóng vuông.
5. Ưu điểm tôn 11 sóng
- Thiết kế các sóng tròn ưu việt, bước sóng cao giúp tôn 11 sóng có khả năng thoát nước nhanh, chống tình trạng tràn nước ra bên ngoài.
- Có thêm các bước sóng phụ làm tăng độ cứng, độ bền cho tôn.
- Tiết kiệm xà gồ, chi phí thi công xây dựng và lắp đặt.
- Chiều dài tấm tôn có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng.
- Màu sắc tôn 11 sóng đa dạng, phong phú, đáp ứng yêu cầu khách hàng.
- Tôn nhẹ, dễ vận chuyển, thi công, lưu kho.
- Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ. Tăng thêm độ cứng của tấm tôn. Cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường. Tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.
- Vít liên kết tôn lợp mái 11 sóng là loại vít tự khoan tiêu chuẩn SRMT 12-14 X 55mm (liên kết tôn mái với xà gồ), vít tự khoan SRMT 12-14 X 20mm (liên kết tôn vách với xà gồ) có độ bền cao.
Ngoài ra việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đi lại dễ dàng hơn không làm biến dạng tấm tôn khi lắp đặt. Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế, cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẻ đẹp bền vững cho công trình.
6. Ứng dụng của tôn 11 sóng trong lĩnh vực nào?
Tôn 11 sóng vuông, tròn với tính năng vượt trội, đảm bảo độ bền tại nhà ở, các công trình đông đảo được nhà thầu biết tới và ưa chuộng:
- Các công trình khu nhà kho, khu công nghiệp lớn,.. diện tích lớn sẽ cần hệ thống mái lợp lớn.
- Sân vận động, khu vui chơi sẽ cần mái che, mái hiên có thể tháo lắp di động.
- Lợp mái cho nhà kính, bảng hiệu, chuồng động vật đảm bảo rằng được bắt ánh sáng tốt
- Tôn lợp bãi chứa xe, khu gửi xe, trạm dừng xe bus, nhà ở, tạp hóa,… các công trình khác.
7. Bảng báo giá Tôn 11 sóng
1/ Bảng báo giá tôn 11 sóng Hoa Sen (tôn màu)
Độ dày | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá(Khổ 1.07m) |
Hoa sen 2.5dem | 1.7 | 60.000 |
Hoa sen 3.0dem | 2.3 | 60.000 |
Hoa sen 3.5dem | 2.7 | 79.000 |
Hoa sen 4.0dem | 3.4 | 87.000 |
Hoa sen 4.5dem | 3.9 | 95.000 |
Hoa sen 5.0dem | 4.4 | 115.000 |
2/ Bảng báo giá tôn 11 sóng Hoa Sen (tôn lạnh)
Độ dày | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá(Khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.35 | 59.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 63.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 69.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 64.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 81.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 97.000 |
3/ Bảng giá tôn 11 sóng Đông Á (tôn màu)
Stt | Độ dày(Đo thực tế) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá(Khổ 1.07m) |
1 | Tôn Đông Á 4,0 dem | 3,35 | 81.500 |
2 | Tôn Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 90.000 |
3 | Tôn Đông Á 5,0 dem | 4,30 | 99.500 |
4/ Bảng giá tôn 11 sóng tròn Đông Á (tôn lạnh)
Độ dày(Đo thực tế) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá(Khổ 1.07m) |
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.00 | 75.000 |
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.00 | 85.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 39.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 78.000 |
5/ Bảng giá tôn 11 sóng Đông Á (tôn kẽm)
Độ dày(Đo thực tế) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá(Khổ 1.07m) |
2 dem 50 | 1.75 | 40.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 48.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.00 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.20 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 65.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 68.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 75.500 |
8. Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp Tôn 11 sóng uy tín
Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả và Báo Giá tôn 11 sóng lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm và Báo Giá cho chính công trình bạn.
- Sản phẩm tôn lót sàn chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Báo Giá Mới nhất giúp cho tiết kiệm chi phí
- Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và Báo Giá từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
- Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.
Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Báo Giá Tôn Mạ Màu,Hỗ trợ vận chuyển miễn phí.
Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện