TÔN CÁN SÓNGTÔN CÁN SÓNG
5/5 - (3 bình chọn)

1. TÔN CÁN SÓNG

Tôn cán sóng (hay còn gọi là tôn mạ kẽm) là Tôn không có các lớp xốp hay các lớp PU như các loại tôn mát. Và đây chính là loại tôn mạ kẽm và được sơn phủ nhằm tạo tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng.

Đây là một loại vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng khi sản xuất. Loại vật liệu này có ưu điểm là nhẹ, dễ dàng vận chuyển, khả năng chống gỉ và độ bền cao rất phù hợp với khí hậu, thời tiết của Việt Nam.

image 22

Loại vật liệu lợp mái này có ưu điểm là nhẹ, dễ dàng vận chuyển, khả năng chống gỉ và độ bền cao rất phù hợp với khí hậu, thời tiết của Việt Nam ta.

Tôn cán sóng thường được sử dụng để làm tấm lợp cho nhà dân cũng như các khu xưởng công nghiệp, nhà kho, công trình, kho bãi. Hiện tại đây là sản phẩm tiện ích, ưa thích của người dân cũng như các nhà xưởng khu công nghiệp.

2. Đặc điểm tôn cán sóng

2.1 Phân loại sóng tôn

Tôn cán sóng được chia thành 3 loại chính là: sóng tôn công nghiệp (tôn 5 sóng, tôn 7 sóng) và sóng tôn dân dụng ( tôn 9 sóng, tôn 11 sóng), tôn la phông 13 sóng.

image 16

Tùy vào nhu cầu cũng như sở thích mà người sử dụng có thể lựa chọn loại tôn cán sóng thích hợp.

2.1.1 Sóng công nghiệp

Tôn sóng công nghiệp được sử dụng làm mái lợp, vách cho các công trình cần độ thoát nước lớn như nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, trung tâm hội nghị, bệnh viện, nhà thiếu nhi, nhà thi đấu…

–  Tôn 5 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn là 1070 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng là 250 mm
  • Chiều cao sóng tôn là 32 mm

–  Tôn 7 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn là 1000 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng là 166 mm
  • Chiều cao sóng tôn là 25 mm

2.1.2 Sóng tôn dân dụng

Sóng tôn dân dụng bao gồm tôn 9 sóng và tôn 11 sóng, được dùng để lợp mái, vách cho các công trình nhà ở, ki ốt, nhà hàng và các công trình dân dụng khác.

– Tôn 9 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn là 1000 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng là 125 mm
  • Chiều cao sóng tôn là 21 mm

–  Tôn 11 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn là 1070 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng là 100 mm
  • Chiều cao sóng tôn là 18.5 mm

2.1.3 Tôn la phong 13 sóng.

  • Chiều rộng khổ tôn 1200mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng 90mm
  • Độ dày 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm

2.2 Các dạng sóng tôn phổ biến

Tôn cán sóng được cán thành nhiều dạng là tôn sóng tròn, tôn sóng vuông, tôn sóng ngói. Cũng tùy thuộc vào nhu cầu và công trình mà lựa chọn loại tôn thích hợp.

2.2.1 Tôn sóng tròn

Hình ảnh này chưa có thuộc tính alt; tên tệp của nó là image-34.png

Tôn sóng tròn là tôn cuộn phẳng nguyên khổ 1200mm được đưa vào máy cán ra tôn sóng tròn. Loại tôn này có nhiều ưu điểm:

  • Sau khi cán khổ hữu dụng khi lợp chồng 1 sóng là 1000mm giúp dễ tính toán số lượng tấm, chiều dài.
  • Thiết kế sóng tròn giúp tiết diện mặt tôn tiếp xúc nước mưa thấp nên giảm ồn, cách nhiệt tốt.
  • Tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu đều cán được tôn sóng tròn
  • Đồ dày tôn trung bình từ 0,30mm (3 dem) đến 0,50mm (5 dem) giúp cho người có nhiều sự lựa chọn cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

2.2.2 Tôn sóng vuông

Hình ảnh này chưa có thuộc tính alt; tên tệp của nó là image-31.png

Tôn sóng vuông là loại tôn được cán ra từ tôn cuộn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, loại tôn này được sử dụng nhiều nhất cho các công trình hiện nay bởi nó có tính thẩm mỹ cao cùng nhiều ưu điểm:

  • Cấu tạo sóng vuông với các sóng cao giúp mái nhà của bạn có khả năng thoát nước cực nhanh. 
  • Ngoài ra, với những sản phẩm có thiết kế ít sóng  thì còn được bổ sung thêm phần sóng phụ giữa hai chân sóng. Điều này, để làm tăng độ cứng, vững chắc cũng như an toàn cho tấm lợp khỏi bị tốc, lật. 
  • Không những vậy, sóng phụ còn có thể cố định cho tấm tôn không bị biến dạng trong quá trình vận chuyển hay lắp đặt.
  • Tôn sóng vuông có nhiều màu sắc thời thượng nhất hiện nay như đỏ đậm, xanh ngọc, ghi xám, trắng sữa…mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho công trình.

2.2.3 Tôn sóng ngói

image 32

Tôn sóng ngói hay còn được gọi là tôn giả ngói đây là vật liệu được làm từ thép cán mỏng nhưng bề mặt không bằng phẳng hay lượn sóng bình thường. 

Chúng được thiết kế để đánh lừa thị giác, như là mái ngói truyền thống cả về kiểu dáng, kích thước lẫn màu sắc.

2.3 Quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật của Tôn cán sóng

Có nhiều khách hàng từng thắc mắc rằng, bảng giá Tôn cán sóng rẻ như vậy thì chất lượng có đảm bảo không? Câu trả lời là có. Mức giá tôn lợp sóng vuông thấp vì loại vật liệu này được sản xuất quy mô lớn trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nhờ đó giảm chi phí sản xuất khiến mức giá trở nên rẻ hơn. Tuy nhiên, tất cả những tấm tôn lợp chính hãng đều có các quy chuẩn tiêu biểu như sau:

  • Độ cao sóng tôn: 21mm
  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1200mm
  • Khổ tôn sau khi cán sóng: 1070mm
  • Độ dày tôn: 0.25mm – 6.0mm
  • Tôn nền nguyên liệu: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu
  • Độ cứng tôn: G300 – G550
  • Độ mạ: AZ30 – AZ200
  • Hệ màu tôn: PE, SPE, PVDF

 3. Ưu nhược điểm của Tôn cán sóng

3.1 Ưu điểm của tôn cán sóng

Được người dùng đánh giá rất cao nhờ độ bền và tính thẩm mỹ cao khi sử dụng. Tuy nhiên, rất ít người nắm chắc được thiết kế cũng như ứng dụng của sản phẩm nên chưa phát huy hết tác dụng của nó. Vậy thì hãy cùng tìm hiểu về ưu điểm vượt trội của tôn cán sóng nhé.

image 18

– Giúp người dùng dễ tính toán số lượng tấm, chiều dài cần sử dụng khi thi công.

– Giảm ồn, khả năng cách nhiệt tốt nhờ thiết kế sóng tròn giúp tiết diện mặt tôn tiếp xúc nước mưa thấp hơn.

– Với độ dày khác nhau giúp người dùng có nhiều sự lựa chọn.

– Dễ dàng vận chuyển, thao tác khi lắp đặt nhờ có trọng lượng nhẹ.

– Mức giá rẻ phù hợp với mọi gia đình.

3.2 Nhược điểm của tôn cán sóng

Với nhiều ưu điểm nổi bật nhưng tôn cán sóng lại có khả năng cách nhiệt kém trong môi trường nắng nóng. Ta có thể nhận thấy rằng với cấu tạo tôn mạ kẽm không có lớp xốp cách nhiệt nên nó chỉ thích hợp dùng ở nơi có điều kiện khí hậu ổn định. Đặc biết rất không phù hợp với nơi có điều kiện thời tiết nắng nóng bởi khả năng cách nhiệt kém này.

image 3

4. Báo giá tôn cán sóng mới nhất 2024

Giá tôn cán sóng trên thị trường hiện nay đang có giá dao động từ 70.500 đ đến 180.000 đ.

TÔN MÀU CÁN SÓNG ( 5 SÓNG, 9 SÓNG, 13 SÓNG LA PHÔNG, SÓNG TRÒN )
ĐỘ DÀY IN TRÊN TÔN (DEM)TRỌNG LƯỢNG (KG/M )ĐƠN GIÁ (VNĐ/KHỔ 1,07M )
2.501.7070.000
3.002.3076.000
3.502.7085.000
4.003.25101.000
4.503.50107.000
5.004.10117.000
TÔN LẠNH ( 5 SÓNG, 9 SÓNG, 13 SÓNG LA PHÔNG, SÓNG TRÒN )
2.302.3574.000
3.202.7582.000
3.303.0589.000
3.603.2591.000
4.203.70112.000
4.504.10121.000
TÔN LẠNH, CÁN PU MÀU ( 5 SÓNG, 9 SÓNG )
Tôn 5 sóng PU dày 16lyPU + giấy bạc75.000
Tôn 9 sóng PU dày 16lyPU + giấy bạc75.000
TÔN MÀU SÓNG NGÓI ( KHỔ 1,07M ) MÀU XANH NGỌC, ĐÔ ĐẬM, VÀNG KEM, XÁM LÔNG CHUỘT
ĐỘ DÀY IN TRÊN TÔN (DEM)TRỌNG LƯỢNG (KG/M )ĐƠN GIÁ (VNĐ/KHỔ 1,07M )
4.003.05108.000
4.503.50121.000
5.004.10128.000
Đông Á 4,0 dem3.40128.000
Đông Á 4,5 dem3.90141.000
giá tôn cán sóng mới nhất

Quý khách chú ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Do giá tôn, thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ, phút. Chính vì thế, để nhận bảng giá tôn lợp, tole cán sóng mới nhất và chi tiết nhất cho công trình của mình, quý khách hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn cụ thể nhé nhé!

5. Cần chú ý gì khi bảo quản Tôn cán sóng 

Vì mức giá Tôn cán sóng trên thị trường hoàn toàn phụ thuộc vào các yếu tố khách quan như nguồn nguyên vật liệu, tình trạng cung cầu,… các bạn nên mua tôn lợp sóng vuông theo số lượng lớn để hưởng ưu đãi về giá cả.

image 17

Tuy nhiên, để có thể đảm bảo chất lượng của tôn lợp không bị ảnh hưởng khi lưu trữ trong thời gian dài, các bạn nên lưu ý một số vấn đề sau:

  • Không lưu trữ tôn lợp sóng vuông ở gần khu vực có chứa hóa chất hoặc nồng độ muối cao, môi trường thời tiết khắc nghiệt như mưa bão, bãi biển, kho hóa chất,…
  • Tôn phải được bảo quản trong kho khô ráo, thoáng mát, độ ẩm thấp, kê trên đà gỗ để tránh tiếp xúc trực tiếp với nền đất, khoảng cách giữa tấm tôn và mặt đất ít nhất là 10cm với nền xi măng và 30cm với nền đất
  • Chỉ bảo quản ngoài trời khi đảm bảo nền bãi cứng chắc, không có cỏ mọc và hai đầu tấm tôn cần kê lệch nhau khoảng 5cm và có bạt chống nước che phủ
  • Phân loại Tôn cán sóng trước khi lưu trữ, không để tôn cũ lẫn với tôn mới, những tấm tôn đã bị gỉ thì cần xếp riêng và lau chùi sạch sẽ trước khi cất trữ.

Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp Tôn cán sóng uy tín

Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả và Báo Giá tôn cán sóng lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm và Báo Giá cho chính công trình bạn.

  • Sản phẩm tôn lót sàn chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Báo Giá Mới nhất giúp cho tiết kiệm chi phí
  • Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và Báo Giá từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
  • Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.

Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Báo Giá Tôn Mạ Màu,Hỗ trợ vận chuyển miễn phí.

image 10

Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:

Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện

By Admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545