thép hình H I U V
Rate this post

Thép hình H, I, U, V là vật liệu kết cấu không thể thiếu trong các công trình nhà tiền chế, nhà xưởng, kho bãi và công trình công nghiệp hiện đại. Với khả năng chịu lực cao, độ bền vượt trội và tính linh hoạt trong thiết kế, thép hình giúp tối ưu kết cấu, rút ngắn thời gian thi công và kiểm soát hiệu quả chi phí đầu tư.

Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ đặc điểm từng loại thép hình, ứng dụng thực tế, bảng giá tham khảo mới nhất và cách lựa chọn phù hợp cho công trình.

Thép hình là gì?

Thép hình là loại thép kết cấu được cán theo dạng các hình dạng đặc trưng như H, I, U, V,…. Mỗi loại tương ứng với từng vị trí chịu lực khác nhau trong công trình.

Trong xây dựng hiện đại, thép hình là vật liệu chủ đạo trong công trình nhà thép tiền chế, nhà xưởng, cầu đường và nhiều công trình công nghiệp khác.

Các loại thép hình phổ biến hiện nay

Hiện nay, những loại thép hình phổ biến bao gồm:

  • Thép hình H: Có tiết diện hình chữ H, với khả năng chịu lực ổn định, thích hợp làm cột, dầm trong công trình nhà thép tiền chế.
  • Thép hình I: Có tiết diện hình chữ I, chịu lực rất tốt khi ở phương đứng, thường dùng để làm dầm chính trong công trình.
  • Thép hình U: Có mặt cắt hình chữ U, 2 cạnh bên song song và có 1 cạnh ở giữa thẳng đứng, thường được dùng để làm xà gồ, thanh giằng và các chi tiết phụ trợ nhưng cần độ cứng.
  • Thép hình V: Là thép góc mạ kẽm có tiết diện chữ V, chịu lực tốt. Dùng trong kết cấu góc, thường làm khung liên kết, kết cấu nhẹ.
Thép hình H I U V
thép hình là vật liệu chủ đạo trong công trình nhà thép tiền chế, nhà xưởng, cầu đường và nhiều công trình công nghiệp khác.

Khi sản xuất thép hình, cần tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo độ bền cơ học, khả năng chịu lực và kích thước chính xác của từng loại thép hình. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình cơ bản:

Bước 1: Lựa chọn và xử lí nguyên liệu

  • Nguyên liệu đầu vào chủ yếu là quặng sắt và các hợp kim kim loại và các nguyên liệu để sản xuất thép khác. Sau đó xử lí nguyên liệu đầu vào để loại bỏ các tạp chất không cần có nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật cần thiết.
  • Sau khi xử lí xong, các nguyên liệu sẽ được đưa vào lò nung, nung nóng cùng với các nguyên liệu cần thiết khác như than, đá vôi,…

Bước 2: Tạo dòng thép nóng chảy

  • Quặng sau khi được sử lý sẽ đực đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao và quặng sắt sẽ dần thành thép nóng chảy.
  • Sau đó, tiến hành tinh chế để tạo thành thép nóng chảy nguyên chất, loại bỏ tạp chất đi.

Bước 3: Đúc tiếp nhiên liệu

Tiếp tục đúc nhiên liệu, thường đúc thành 3 loại phôi phổ biến: phôi thanh, phôi phiến, phôi bloom.

Bước 4: Cán nóng để tạo hình

  • Đưa những phôi thép đã đúc được để cán ra các loại thép hình với các hình dạng thép khác nhau, như thép hình H I U V …
  • Đây là công đoạn quyết định trực tiếp đến hình dạng, khả năng chịu lực và độ chính xác của thép hình.

Bước 5: Kiểm tra chất lượng và hoàn thiện

  • Sau khi đã hoàn tất tạo hình, tiến hành kiểm tra chất lượng, các chỉ tiêu như kích thước, cơ tính, bề mặt và khả năng chịu tải, trước khi đóng bó và xuất xưởng.
Thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm

Để giúp chủ đầu tư và nhà thầu dự toán chi phí chính xác, lựa chọn vật liệu phù hợp và tối ưu ngân sách cho công trình nhà tiền chế. Dưới đây là bảng giá thép hình tham khảo, được Thép SATA tổng hợp:

Bảng giá thép hình H POSCO

STTTên hàngQuy cáchChiều dài cây (m)Khối lượng (kg/m)Giá (VNĐ/kg)
1Thép hình H100H100 x 6 x 8mm6m, 12m17.2015.000 – 21.000
2Thép hình H125H125 x 6.5 x 9mm6m, 12m23.8015.000 – 21.000
3Thép hình H148H100 x 6 x 9mm6m, 12m21.1015.000 – 21.000
4Thép hình H150H150 x 7 x 10mm6m, 12m31.5015.000 – 21.000
5Thép hình H194H150 x 6 x 9mm6m, 12m30.6015.000 – 21.000
6Thép hình H200H200 x 8 x 12mm6m, 12m49.9015.000 – 21.000
7Thép hình H244H175 x 7 x 11mm6m, 12m44.1015.000 – 21.000
8Thép hình H250H250 x 9 x 14mm6m, 12m72.4015.000 – 21.000
9Thép hình H294H200 x 8 x 12mm6m, 12m56.8015.000 – 21.000
10Thép hình H300H300 x 10 x 15mm6m, 12m94.0015.000 – 21.000
11Thép hình H350H350 x 12 x 19mm6m, 12m137.0017.000 – 22.000
12Thép hình H340H250 x 9 x 14mm6m, 12m79.7017.000 – 22.000
13Thép hình H390H300 x 10 x 16mm6m, 12m107.0017.000 – 22.000
14Thép hình H400H400 x 13 x 21mm6m, 12m172.0017.000 – 22.000
15Thép hình H440H300 x 11 x 18mm6m, 12m124.0017.000 – 22.000
16Thép hình H482H300 x 11 x 15mm6m, 12m114.0017.000 – 22.000
17Thép hình H488H300 x 11 x 17mm6m, 12m128.0017.000 – 22.000
18Thép hình H588H300 x 12 x 20mm6m, 12m151.0017.000 – 22.000
Bảng giá thép hình H Posco

Bảng giá thép hình I

STTTên sản phẩm / Quy cáchĐộ dài (m)Thương hiệu / Xuất xứTrọng lượng (kg/m)Giá thép I tham khảo (vnđ / kg)
1Thép hình I100 – 55 x 4.5 ly6Thép An Khánh716.000 – 21.000
2Thép hình I100 – 55 x 3.6 ly6TQ616.000 – 21.000
3Thép hình I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly6Thép Á Châu616.000 – 21.000
4Thép hình I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly6Thép Á Châu716.000 – 21.000
5Thép hình I120 – 63 x 3.8 ly6Thép An Khánh8.6716.000 – 21.000
6Thép hình I120 – 60 x 4.5 ly6Thép Á Châu8.6716.000 – 21.000
7Thép hình I120 – 64 x 3.8 ly6TQ8.3616.000 – 21.000
8Thép hình I150 – 72 x 4.8 ly6Thép An Khánh12.516.000 – 22.000
9Thép hình I150 – 75 x 5 x 7 ly6 – 12Thép POSCO1416.000 – 22.000
10Thép hình I198 – 99 x 4.5 x 7 ly6 – 12Thép POSCO18.216.000 – 22.000
11Thép hình I200 – 100 x 5.5 x 8 ly6 – 12Thép POSCO21.316.000 – 22.000
12Thép hình I248 – 124 x 5 x 8 ly6 – 12Thép POSCO25.716.000 – 22.000
13Thép hình I250 – 125 x 6 x 9 ly6 – 12Thép POSCO29.616.000 – 22.000
14Thép hình I298 – 149 x 5.5 x 8 ly6 – 12Thép POSCO3216.000 – 22.000
15Thép hình I300 – 150 x 6.5 x 9 ly6 – 12Thép POSCO36.716.000 – 22.000
16Thép hình I346 – 174 x 6 x 9 ly6 – 12Thép POSCO41.416.000 – 22.000
17Thép hình I350 – 175 x 7 x 11 ly6 – 12Thép POSCO49.616.000 – 22.000
18Thép hình I396 – 199 x 7 x 11 ly6 – 12Thép POSCO56.616.000 – 22.000
19Thép hình I400 – 200 x 8 x 13 ly6 – 12Thép POSCO6617.000 – 23.000
20Thép hình I450 – 200 x 9 x 14 ly6 – 12Thép POSCO7617.000 – 23.000
21Thép hình I496 – 199 x 9 x 14 ly6 – 12Thép POSCO79.517.000 – 23.000
22Thép hình I500 – 200 x 10 x 16 ly6 – 12Thép POSCO89.617.000 – 23.000
23Thép hình I600 – 200 x 11 x 17 ly6 – 12Thép POSCO10617.000 – 23.000
24Thép hình I700 – 300 x 13 x 24 ly6 – 12Thép POSCO18517.000 – 23.000
25Thép hình I800 – 300 x 14 x 26 ly12Hàng Nhập Khẩu21018.000 – 24.000
26Thép hình I900 – 300 x 16 x 28 ly12Hàng Nhập Khẩu24018.000 – 24.000
Bảng giá thép hình I

Bảng giá thép hình U

STTTên sản phẩm / Quy cáchĐộ dài (m)Thương hiệu / Xuất xứTrọng lượng (kg/cây)Giá thép U tham khảo (vnđ / kg)
1Thép hình U50 – 22 x 2.3 ly6Việt Nam1217.000 – 22.000
2Thép hình U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly6Việt Nam1317.000 – 22.000
3Thép hình U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly6Việt Nam1817.000 – 22.000
4Thép hình U80 – 35 x 3.0 ly6Việt Nam2217.000 – 22.000
5Thép hình U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly6Việt Nam2117.000 – 22.000
6Thép hình U80 – 37 x 3.7 ly6Việt Nam2217.000 – 22.000
7Thép hình U80 – 38 x 4.0 ly6Việt Nam3117.000 – 22.000
8Thép hình U80 – 40 x 4.0 ly6Việt Nam3117.000 – 22.000
9Thép hình U80 – 40 x 5.0 ly6Việt Nam4217.000 – 22.000
10Thép hình U100 – 45 x 3.0 ly6Việt Nam3115.000 – 20.000
11Thép hình U100 – 45 x 4 x 5.5 ly6Việt Nam4115.000 – 20.000
12Thép hình U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly6Việt Nam4515.000 – 20.000
13Thép hình U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly6Việt Nam4715.000 – 20.000
14Thép hình U100 – 50 x 5.0 ly6Hàng Nhập Khẩu56.1615.000 – 20.000
15Thép hình U120 – 46 x 4.0 ly5Việt Nam4115.000 – 20.000
16Thép hình U120 – 48 x 3.5 ly5Việt Nam4215.000 – 20.000
17Thép hình U120 – 50 x 4.8 ly6Việt Nam5315.000 – 20.000
18Thép hình U120 – 51 x 5.2 ly6Việt Nam5515.000 – 20.000
19Thép hình U120 – 52 x 5.0 ly6Việt Nam5115.000 – 20.000
20Thép hình U140 – 52 x 4.5 ly6Việt Nam5315.000 – 20.000
21Thép hình U140 – 56 x 3.5 ly6Việt Nam5215.000 – 20.000
22Thép hình U140 – 58 x 5.5 ly6Việt Nam6515.000 – 20.000
23Thép hình U150 – 75 x 6.5 ly6Việt Nam111.616.000 – 22.000
24Thép hình U150 – 75 x 7.5 ly6Hàng Nhập Khẩu14417.000 – 23.000
25Thép hình U160 – 58 x 4.8 ly6Việt Nam72.515.000 – 20.000
26Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly6Việt Nam8015.000 – 20.000
27Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly6Hàng Nhập Khẩu8415.000 – 20.000
28Thép hình U160 – 68 x 6.5 ly6Hàng Nhập Khẩu7515.000 – 20.000
29Thép hình U180 – 64 x 5.3 ly6Hàng Nhập Khẩu9018.000 – 26.000
30Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly6Hàng Nhập Khẩu10218.000 – 26.000
31Thép hình U180 – 68 x 7.0 ly6Hàng Nhập Khẩu10518.000 – 26.000
32Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly6Hàng Nhập Khẩu111.618.000 – 26.000
33Thép hình U180 – 75 x 7 x 10.5 ly6Hàng Nhập Khẩu128.5218.000 – 26.000
34Thép hình U200 – 69 x 5.2 ly6Hàng Nhập Khẩu10218.000 – 26.000
35Thép hình U200 – 75 x 8.5 ly6Hàng Nhập Khẩu14118.000 – 26.000
36Thép hình U200 – 76 x 5.2 ly6Hàng Nhập Khẩu112.818.000 – 26.000
37Thép hình U200 – 75 x 9.0 ly6Hàng Nhập Khẩu147.618.000 – 26.000
38Thép hình U200 – 80 x 7.5 ly6Hàng Nhập Khẩu147.618.000 – 26.000
39Thép hình U200 – 90 x 8.0 ly6Hàng Nhập Khẩu182.0418.000 – 26.000
40Thép hình U250 – 78 x 6.0 ly6Hàng Nhập Khẩu136.818.000 – 26.000
41Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly6Hàng Nhập Khẩu14118.000 – 26.000
42Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly6Hàng Nhập Khẩu143.418.000 – 26.000
43Thép hình U250 – 78 x 8.0 ly6Hàng Nhập Khẩu147.618.000 – 26.000
44Thép hình U250 – 80 x 9.0 ly6Hàng Nhập Khẩu188.418.000 – 26.000
45Thép hình U250 – 90 x 9.0 ly6Hàng Nhập Khẩu207.618.000 – 26.000
46Thép hình U280 – 84 x 9.5 ly6Hàng Nhập Khẩu188.418.000 – 26.000
47Thép hình U300 – 82 x 7.0 ly6Hàng Nhập Khẩu186.1218.000 – 26.000
48Thép hình U300 – 90 x 9.0 ly6Hàng Nhập Khẩu228.618.000 – 26.000
49Thép hình U300 – 87 x 9.5 ly12Hàng Nhập Khẩu470.0418.000 – 26.000
50Thép hình U380 – 100 x 10.5 x 1612Hàng Nhập Khẩu65418.000 – 26.000
51Thép hình U40012Hàng Nhập KhẩuLiên hệ18.000 – 26.000
52Thép hình U5006Hàng Nhập KhẩuLiên hệ18.000 – 26.000
Bảng giá thép hình U

Bảng giá thép hình V

Quy Cách Thép VĐộ DàyKg/Cây 6mĐơn Giá Thép V / Cây 6mGiá Thép V Mạ KẽmGiá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Thép V25*252.05.088.500108.500108.500
2.55.495.580117.180117.180
3.57.2127.440156.240156.240
Thép V30*302.05.597.350119.350119.350
2.56.3111.510136.710136.710
2.87.3129.210158.410158.410
3.08.1143.370175.770175.770
3.58.4148.680182.280182.280
Thép V40*402.07.5132.750162.750162.750
2.58.5150.450184.450184.450
2.89.5168.150206.150206.150
3.011.0194.700238.700238.700
3.311.5203.550249.550249.550
3.512.5221.250271.250271.250
4.014.0247.800303.800303.800
5.017.7313.290384.090384.090
Thép V50*502.012.0212.400260.400260.400
2.512.5221.250271.250271.250
3.013.0230.100282.100282.100
3.515.0265.500325.500325.500
3.816.0283.200347.200347.200
4.017.0300.900368.900368.900
4.317.5309.750379.750379.750
4.520.0354.000434.000434.000
5.022.0389.400477.400477.400
Thép V63*634.023.0407.100499.100499.100
5.027.5486.750596.750596.750
6.032.5575.250705.250705.250
Thép V70*705.031.0548.700672.700672.700
6.036.0637.200781.200781.200
7.042.0743.400911.400911.400
7.544.0778.800954.800954.800
8.046.0814.200998.200998.200
Thép V75*755.033.0584.100716.100716.100
6.039.0690.300846.300846.300
7.045.5805.350987.350987.350
8.052.0920.4001.128.4001.128.400
Thép V80*806.042.0743.400911.400911.400
7.048.0849.6001.041.6001.041.600
8.055.0973.5001.193.5001.193.500
Thép V90*907.055.5982.3501.204.3501.204.350
8.061.01.079.7001.323.7001.323.700
9.067.01.185.9001.453.9001.453.900
Thép V100*1007.062.01.097.4001.345.4001.345.400
8.066.01.168.2001.432.2001.432.200
10.086.01.522.2001.866.2001.866.200
Thép V120*12010.0105.01.858.5002.278.5002.278.500
12.0126.02.230.2002.734.2002.734.200
Thép V130*13010108.81.925.7602.360.9602.360.960
12140.42.485.0803.046.6803.046.680
131562.761.2003.385.2003.385.200
Thép V150*150101382.442.6002.994.6002.994.600
12163.82.899.2603.554.4603.554.460
141773.132.9003.840.9003.840.900
152023.575.4004.383.4004.383.400
Bảng giá thép hình V

Trong các công trình nhà tiền chế, thép hình H I U V đóng vai trò rất quan trọng trong việc tạo nên khung chịu lực vững chắc và các chi tiết liên kết đảm bảo độ bền vững, khả năng chịu tải và tuổi thọ của công trình.

image 108
Thép hình U tại kho Thép SATA

Thép hình H, I cho khung chính nhà tiền chế

  • Trong nhà thép tiền chế, thép hình H và I thường được sử dụng làm cột, dầm chính và khung vì kèo nhờ khả năng chịu uốn, chịu nén và độ ổn định rất cao trên khẩu độ lớn.
  • Việc dùng thép H, I cho khung chính giúp giảm số lượng cột giữa nhà xưởng, tạo không gian thông thoáng, dễ bố trí dây chuyền sản xuất và thiết bị máy móc.​
  • Thép H, I còn được ứng dụng trong các cấu kiện như dầm cầu trục, dầm sàn và khung mái cho nhà kho, nhà xưởng, showroom, nhà đa năng, đảm bảo vừa bền vững vừa linh hoạt mở rộng trong tương lai.

Thép hình U, V cho hệ giằng và kết cấu phụ

  • Thép hình U được dùng nhiều cho các cấu kiện phụ như xà gồ, thanh giằng tường, khung đỡ sàn thao tác, khung cầu thang hoặc khung che kỹ thuật vì có khả năng chịu uốn tốt và dễ liên kết với khung chính.
  • Tiết diện chữ U giúp giảm trọng lượng nhưng vẫn giữ được độ cứng cần thiết, từ đó tối ưu chi phí thép cho toàn bộ công trình nhà tiền chế.​
  • Thép hình V (thép góc đều cạnh) lại phát huy hiệu quả ở các vị trí giằng mái, giằng cột, thanh liên kết chéo và các góc chịu lực, giúp tăng độ cứng không gian cho toàn bộ khung nhà.

Việc lựa chọn thép hình phù hợp cho công trình nhà tiền chế là yếu tố quan trọng hàng đầu trong việc đảm bảo độ bền vững, khả năng chịu lực, độ an toàn và tối ưu chi phí đầu tư. Dưới đây là một số hướng dẫn chọn thép hình phù hợp với nhà tiền chế:

Xác định nhu cầu trọng tải và quy mô công trình

Khi thiết kế nhà tiền chế, cần xác định rõ công năng sử dụng (nhà xưởng sản xuất, kho hàng, showroom…), tải trọng máy móc, hàng hóa, cầu trục và mật độ sử dụng để làm cơ sở chọn loại thép hình.

Với khẩu độ lớn, tải trọng nặng, thường ưu tiên thép hình H, I cho khung chính vì khả năng chịu uốn và nén tốt, còn khẩu độ nhỏ hơn có thể dùng tiết diện nhỏ hơn để tiết kiệm chi phí thi công.

Lựa chọn loại thép hình phù hợp với từng hạng mục kết cấu

Khung chính (cột, dầm, vì kèo) nên ưu tiên thép hình H, I có bản cánh rộng và độ cứng cao, giúp giảm số lượng cột, tạo không gian thông thoáng cho dây chuyền sản xuất.

Các cấu kiện phụ như giằng mái, giằng cột, khung đỡ, xà gồ có thể sử dụng thép U, V hoặc C, Z để tối ưu trọng lượng nhưng vẫn đảm bảo độ ổn định không gian cho toàn bộ khung.​

Lựa chọn thép hình với quy cách, độ dày phù hợp

Việc sử dụng thép có độ dày phù hợp giúp:

  • Tránh lãng phí vật liệu
  • Giảm tải trọng không cần thiết
  • Tối ưu chi phí đầu tư tổng thể

Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng

Việc chọn lựa đơn vị cung cấp uy tín cũng là một yếu tố quan trọng

  • Giá thép cập nhật theo thị trường
  • Nguồn hàng ổn định, đa dạng quy cách
  • Hỗ trợ tư vấn chọn thép theo bản vẽ
  • Giao hàng nhanh, đúng tiến độ công trình

Một đơn vị phân phối chuyên nghiệp sẽ giúp chủ đầu tư giảm thiểu rủi ro, tối ưu chi phí và đảm bảo tiến độ thi công nhà tiền chế.

Thép SATA là đơn vị cung cấp các loại thép hình H, I, U, V uy tín, chất lượng. Với nhiều năm kinh nghiệm, Thép SATA đã đồng hành với hàng trăm công trình nhà thép tiền chế, được nhiều chủ đầu tư và nhà thầu tin tưởng.

Chứng nhận Thép SATA
Chứng nhận Thép SATA

Thép hình do Thép SATA cung cấp:

  • Đầy đủ các loại thép hình H, I, U, V với nhiều quy cách
  • Đạt các tiêu chuẩn phổ biến như JIS, ASTM, BS, TCVN
  • chứng chỉ CO – CQ rõ ràng, minh bạch nguồn gốc xuất xứ
  • Bề mặt thép thẳng, đẹp, đúng trọng lượng, đúng quy cách
  • Giá cả cạnh tranh, minh bạch. Có chính sách ưu đẫi đối với công trình số lượng lớn.

SẮT THÉP SATA

CÔNG TY TNHH THÉP SATA

  • Văn Phòng : Số 47 Đường Số 12 Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • MST: 0314964975
  • Nhà Máy 1: Lô D, Đường số 2, KCN Đồng An 1, TX Thuận An, BD
  • Nhà Máy 2: 80A Quốc lộ 1A, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Q.9, TP.HCM
  • Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP HCM
  • Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779

By Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545