Thép hình H, I, U, V là vật liệu kết cấu không thể thiếu trong các công trình nhà tiền chế, nhà xưởng, kho bãi và công trình công nghiệp hiện đại. Với khả năng chịu lực cao, độ bền vượt trội và tính linh hoạt trong thiết kế, thép hình giúp tối ưu kết cấu, rút ngắn thời gian thi công và kiểm soát hiệu quả chi phí đầu tư.
Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ đặc điểm từng loại thép hình, ứng dụng thực tế, bảng giá tham khảo mới nhất và cách lựa chọn phù hợp cho công trình.
1. Tổng Quan Về Thép Hình
Thép hình là gì?
Thép hình là loại thép kết cấu được cán theo dạng các hình dạng đặc trưng như H, I, U, V,…. Mỗi loại tương ứng với từng vị trí chịu lực khác nhau trong công trình.
Trong xây dựng hiện đại, thép hình là vật liệu chủ đạo trong công trình nhà thép tiền chế, nhà xưởng, cầu đường và nhiều công trình công nghiệp khác.
Các loại thép hình phổ biến hiện nay
Hiện nay, những loại thép hình phổ biến bao gồm:
- Thép hình H: Có tiết diện hình chữ H, với khả năng chịu lực ổn định, thích hợp làm cột, dầm trong công trình nhà thép tiền chế.
- Thép hình I: Có tiết diện hình chữ I, chịu lực rất tốt khi ở phương đứng, thường dùng để làm dầm chính trong công trình.
- Thép hình U: Có mặt cắt hình chữ U, 2 cạnh bên song song và có 1 cạnh ở giữa thẳng đứng, thường được dùng để làm xà gồ, thanh giằng và các chi tiết phụ trợ nhưng cần độ cứng.
- Thép hình V: Là thép góc mạ kẽm có tiết diện chữ V, chịu lực tốt. Dùng trong kết cấu góc, thường làm khung liên kết, kết cấu nhẹ.

Quy trình sản xuất thép hình
Khi sản xuất thép hình, cần tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo độ bền cơ học, khả năng chịu lực và kích thước chính xác của từng loại thép hình. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình cơ bản:
Bước 1: Lựa chọn và xử lí nguyên liệu
- Nguyên liệu đầu vào chủ yếu là quặng sắt và các hợp kim kim loại và các nguyên liệu để sản xuất thép khác. Sau đó xử lí nguyên liệu đầu vào để loại bỏ các tạp chất không cần có nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật cần thiết.
- Sau khi xử lí xong, các nguyên liệu sẽ được đưa vào lò nung, nung nóng cùng với các nguyên liệu cần thiết khác như than, đá vôi,…
Bước 2: Tạo dòng thép nóng chảy
- Quặng sau khi được sử lý sẽ đực đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao và quặng sắt sẽ dần thành thép nóng chảy.
- Sau đó, tiến hành tinh chế để tạo thành thép nóng chảy nguyên chất, loại bỏ tạp chất đi.
Bước 3: Đúc tiếp nhiên liệu
Tiếp tục đúc nhiên liệu, thường đúc thành 3 loại phôi phổ biến: phôi thanh, phôi phiến, phôi bloom.
Bước 4: Cán nóng để tạo hình
- Đưa những phôi thép đã đúc được để cán ra các loại thép hình với các hình dạng thép khác nhau, như thép hình H I U V …
- Đây là công đoạn quyết định trực tiếp đến hình dạng, khả năng chịu lực và độ chính xác của thép hình.
Bước 5: Kiểm tra chất lượng và hoàn thiện
- Sau khi đã hoàn tất tạo hình, tiến hành kiểm tra chất lượng, các chỉ tiêu như kích thước, cơ tính, bề mặt và khả năng chịu tải, trước khi đóng bó và xuất xưởng.

2. Bảng Giá Thép Hình H I U V Cập Nhật Mới Nhất
Để giúp chủ đầu tư và nhà thầu dự toán chi phí chính xác, lựa chọn vật liệu phù hợp và tối ưu ngân sách cho công trình nhà tiền chế. Dưới đây là bảng giá thép hình tham khảo, được Thép SATA tổng hợp:
Bảng giá thép hình H POSCO
| STT | Tên hàng | Quy cách | Chiều dài cây (m) | Khối lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/kg) |
| 1 | Thép hình H100 | H100 x 6 x 8mm | 6m, 12m | 17.20 | 15.000 – 21.000 |
| 2 | Thép hình H125 | H125 x 6.5 x 9mm | 6m, 12m | 23.80 | 15.000 – 21.000 |
| 3 | Thép hình H148 | H100 x 6 x 9mm | 6m, 12m | 21.10 | 15.000 – 21.000 |
| 4 | Thép hình H150 | H150 x 7 x 10mm | 6m, 12m | 31.50 | 15.000 – 21.000 |
| 5 | Thép hình H194 | H150 x 6 x 9mm | 6m, 12m | 30.60 | 15.000 – 21.000 |
| 6 | Thép hình H200 | H200 x 8 x 12mm | 6m, 12m | 49.90 | 15.000 – 21.000 |
| 7 | Thép hình H244 | H175 x 7 x 11mm | 6m, 12m | 44.10 | 15.000 – 21.000 |
| 8 | Thép hình H250 | H250 x 9 x 14mm | 6m, 12m | 72.40 | 15.000 – 21.000 |
| 9 | Thép hình H294 | H200 x 8 x 12mm | 6m, 12m | 56.80 | 15.000 – 21.000 |
| 10 | Thép hình H300 | H300 x 10 x 15mm | 6m, 12m | 94.00 | 15.000 – 21.000 |
| 11 | Thép hình H350 | H350 x 12 x 19mm | 6m, 12m | 137.00 | 17.000 – 22.000 |
| 12 | Thép hình H340 | H250 x 9 x 14mm | 6m, 12m | 79.70 | 17.000 – 22.000 |
| 13 | Thép hình H390 | H300 x 10 x 16mm | 6m, 12m | 107.00 | 17.000 – 22.000 |
| 14 | Thép hình H400 | H400 x 13 x 21mm | 6m, 12m | 172.00 | 17.000 – 22.000 |
| 15 | Thép hình H440 | H300 x 11 x 18mm | 6m, 12m | 124.00 | 17.000 – 22.000 |
| 16 | Thép hình H482 | H300 x 11 x 15mm | 6m, 12m | 114.00 | 17.000 – 22.000 |
| 17 | Thép hình H488 | H300 x 11 x 17mm | 6m, 12m | 128.00 | 17.000 – 22.000 |
| 18 | Thép hình H588 | H300 x 12 x 20mm | 6m, 12m | 151.00 | 17.000 – 22.000 |
Bảng giá thép hình I
| STT | Tên sản phẩm / Quy cách | Độ dài (m) | Thương hiệu / Xuất xứ | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép I tham khảo (vnđ / kg) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Thép hình I100 – 55 x 4.5 ly | 6 | Thép An Khánh | 7 | 16.000 – 21.000 |
| 2 | Thép hình I100 – 55 x 3.6 ly | 6 | TQ | 6 | 16.000 – 21.000 |
| 3 | Thép hình I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly | 6 | Thép Á Châu | 6 | 16.000 – 21.000 |
| 4 | Thép hình I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 7 | 16.000 – 21.000 |
| 5 | Thép hình I120 – 63 x 3.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
| 6 | Thép hình I120 – 60 x 4.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
| 7 | Thép hình I120 – 64 x 3.8 ly | 6 | TQ | 8.36 | 16.000 – 21.000 |
| 8 | Thép hình I150 – 72 x 4.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 12.5 | 16.000 – 22.000 |
| 9 | Thép hình I150 – 75 x 5 x 7 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 14 | 16.000 – 22.000 |
| 10 | Thép hình I198 – 99 x 4.5 x 7 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 18.2 | 16.000 – 22.000 |
| 11 | Thép hình I200 – 100 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 21.3 | 16.000 – 22.000 |
| 12 | Thép hình I248 – 124 x 5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 25.7 | 16.000 – 22.000 |
| 13 | Thép hình I250 – 125 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 29.6 | 16.000 – 22.000 |
| 14 | Thép hình I298 – 149 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 32 | 16.000 – 22.000 |
| 15 | Thép hình I300 – 150 x 6.5 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 36.7 | 16.000 – 22.000 |
| 16 | Thép hình I346 – 174 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 41.4 | 16.000 – 22.000 |
| 17 | Thép hình I350 – 175 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 49.6 | 16.000 – 22.000 |
| 18 | Thép hình I396 – 199 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 56.6 | 16.000 – 22.000 |
| 19 | Thép hình I400 – 200 x 8 x 13 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 66 | 17.000 – 23.000 |
| 20 | Thép hình I450 – 200 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 76 | 17.000 – 23.000 |
| 21 | Thép hình I496 – 199 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 79.5 | 17.000 – 23.000 |
| 22 | Thép hình I500 – 200 x 10 x 16 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 89.6 | 17.000 – 23.000 |
| 23 | Thép hình I600 – 200 x 11 x 17 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 106 | 17.000 – 23.000 |
| 24 | Thép hình I700 – 300 x 13 x 24 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 185 | 17.000 – 23.000 |
| 25 | Thép hình I800 – 300 x 14 x 26 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 210 | 18.000 – 24.000 |
| 26 | Thép hình I900 – 300 x 16 x 28 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 240 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá thép hình U
| STT | Tên sản phẩm / Quy cách | Độ dài (m) | Thương hiệu / Xuất xứ | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Thép hình U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 17.000 – 22.000 |
| 2 | Thép hình U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 17.000 – 22.000 |
| 3 | Thép hình U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 17.000 – 22.000 |
| 4 | Thép hình U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
| 5 | Thép hình U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 17.000 – 22.000 |
| 6 | Thép hình U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
| 7 | Thép hình U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
| 8 | Thép hình U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
| 9 | Thép hình U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 17.000 – 22.000 |
| 10 | Thép hình U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 |
| 11 | Thép hình U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
| 12 | Thép hình U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 15.000 – 20.000 |
| 13 | Thép hình U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 15.000 – 20.000 |
| 14 | Thép hình U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 15.000 – 20.000 |
| 15 | Thép hình U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
| 16 | Thép hình U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 15.000 – 20.000 |
| 17 | Thép hình U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
| 18 | Thép hình U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 15.000 – 20.000 |
| 19 | Thép hình U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 15.000 – 20.000 |
| 20 | Thép hình U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
| 21 | Thép hình U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 15.000 – 20.000 |
| 22 | Thép hình U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 15.000 – 20.000 |
| 23 | Thép hình U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 – 22.000 |
| 24 | Thép hình U150 – 75 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 17.000 – 23.000 |
| 25 | Thép hình U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 15.000 – 20.000 |
| 26 | Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 15.000 – 20.000 |
| 27 | Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 15.000 – 20.000 |
| 28 | Thép hình U160 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 15.000 – 20.000 |
| 29 | Thép hình U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 18.000 – 26.000 |
| 30 | Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
| 31 | Thép hình U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 18.000 – 26.000 |
| 32 | Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 18.000 – 26.000 |
| 33 | Thép hình U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 18.000 – 26.000 |
| 34 | Thép hình U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
| 35 | Thép hình U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
| 36 | Thép hình U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 18.000 – 26.000 |
| 37 | Thép hình U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
| 38 | Thép hình U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
| 39 | Thép hình U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 18.000 – 26.000 |
| 40 | Thép hình U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 18.000 – 26.000 |
| 41 | Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
| 42 | Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 18.000 – 26.000 |
| 43 | Thép hình U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
| 44 | Thép hình U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
| 45 | Thép hình U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 18.000 – 26.000 |
| 46 | Thép hình U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
| 47 | Thép hình U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 18.000 – 26.000 |
| 48 | Thép hình U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 18.000 – 26.000 |
| 49 | Thép hình U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 18.000 – 26.000 |
| 50 | Thép hình U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 18.000 – 26.000 |
| 51 | Thép hình U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
| 52 | Thép hình U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
Bảng giá thép hình V
| Quy Cách Thép V | Độ Dày | Kg/Cây 6m | Đơn Giá Thép V / Cây 6m | Giá Thép V Mạ Kẽm | Giá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
|---|---|---|---|---|---|
| Thép V25*25 | 2.0 | 5.0 | 88.500 | 108.500 | 108.500 |
| 2.5 | 5.4 | 95.580 | 117.180 | 117.180 | |
| 3.5 | 7.2 | 127.440 | 156.240 | 156.240 | |
| Thép V30*30 | 2.0 | 5.5 | 97.350 | 119.350 | 119.350 |
| 2.5 | 6.3 | 111.510 | 136.710 | 136.710 | |
| 2.8 | 7.3 | 129.210 | 158.410 | 158.410 | |
| 3.0 | 8.1 | 143.370 | 175.770 | 175.770 | |
| 3.5 | 8.4 | 148.680 | 182.280 | 182.280 | |
| Thép V40*40 | 2.0 | 7.5 | 132.750 | 162.750 | 162.750 |
| 2.5 | 8.5 | 150.450 | 184.450 | 184.450 | |
| 2.8 | 9.5 | 168.150 | 206.150 | 206.150 | |
| 3.0 | 11.0 | 194.700 | 238.700 | 238.700 | |
| 3.3 | 11.5 | 203.550 | 249.550 | 249.550 | |
| 3.5 | 12.5 | 221.250 | 271.250 | 271.250 | |
| 4.0 | 14.0 | 247.800 | 303.800 | 303.800 | |
| 5.0 | 17.7 | 313.290 | 384.090 | 384.090 | |
| Thép V50*50 | 2.0 | 12.0 | 212.400 | 260.400 | 260.400 |
| 2.5 | 12.5 | 221.250 | 271.250 | 271.250 | |
| 3.0 | 13.0 | 230.100 | 282.100 | 282.100 | |
| 3.5 | 15.0 | 265.500 | 325.500 | 325.500 | |
| 3.8 | 16.0 | 283.200 | 347.200 | 347.200 | |
| 4.0 | 17.0 | 300.900 | 368.900 | 368.900 | |
| 4.3 | 17.5 | 309.750 | 379.750 | 379.750 | |
| 4.5 | 20.0 | 354.000 | 434.000 | 434.000 | |
| 5.0 | 22.0 | 389.400 | 477.400 | 477.400 | |
| Thép V63*63 | 4.0 | 23.0 | 407.100 | 499.100 | 499.100 |
| 5.0 | 27.5 | 486.750 | 596.750 | 596.750 | |
| 6.0 | 32.5 | 575.250 | 705.250 | 705.250 | |
| Thép V70*70 | 5.0 | 31.0 | 548.700 | 672.700 | 672.700 |
| 6.0 | 36.0 | 637.200 | 781.200 | 781.200 | |
| 7.0 | 42.0 | 743.400 | 911.400 | 911.400 | |
| 7.5 | 44.0 | 778.800 | 954.800 | 954.800 | |
| 8.0 | 46.0 | 814.200 | 998.200 | 998.200 | |
| Thép V75*75 | 5.0 | 33.0 | 584.100 | 716.100 | 716.100 |
| 6.0 | 39.0 | 690.300 | 846.300 | 846.300 | |
| 7.0 | 45.5 | 805.350 | 987.350 | 987.350 | |
| 8.0 | 52.0 | 920.400 | 1.128.400 | 1.128.400 | |
| Thép V80*80 | 6.0 | 42.0 | 743.400 | 911.400 | 911.400 |
| 7.0 | 48.0 | 849.600 | 1.041.600 | 1.041.600 | |
| 8.0 | 55.0 | 973.500 | 1.193.500 | 1.193.500 | |
| Thép V90*90 | 7.0 | 55.5 | 982.350 | 1.204.350 | 1.204.350 |
| 8.0 | 61.0 | 1.079.700 | 1.323.700 | 1.323.700 | |
| 9.0 | 67.0 | 1.185.900 | 1.453.900 | 1.453.900 | |
| Thép V100*100 | 7.0 | 62.0 | 1.097.400 | 1.345.400 | 1.345.400 |
| 8.0 | 66.0 | 1.168.200 | 1.432.200 | 1.432.200 | |
| 10.0 | 86.0 | 1.522.200 | 1.866.200 | 1.866.200 | |
| Thép V120*120 | 10.0 | 105.0 | 1.858.500 | 2.278.500 | 2.278.500 |
| 12.0 | 126.0 | 2.230.200 | 2.734.200 | 2.734.200 | |
| Thép V130*130 | 10 | 108.8 | 1.925.760 | 2.360.960 | 2.360.960 |
| 12 | 140.4 | 2.485.080 | 3.046.680 | 3.046.680 | |
| 13 | 156 | 2.761.200 | 3.385.200 | 3.385.200 | |
| Thép V150*150 | 10 | 138 | 2.442.600 | 2.994.600 | 2.994.600 |
| 12 | 163.8 | 2.899.260 | 3.554.460 | 3.554.460 | |
| 14 | 177 | 3.132.900 | 3.840.900 | 3.840.900 | |
| 15 | 202 | 3.575.400 | 4.383.400 | 4.383.400 |
3. Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình H, I, U, V Trong Nhà Tiền Chế
Trong các công trình nhà tiền chế, thép hình H I U V đóng vai trò rất quan trọng trong việc tạo nên khung chịu lực vững chắc và các chi tiết liên kết đảm bảo độ bền vững, khả năng chịu tải và tuổi thọ của công trình.

Thép hình H, I cho khung chính nhà tiền chế
- Trong nhà thép tiền chế, thép hình H và I thường được sử dụng làm cột, dầm chính và khung vì kèo nhờ khả năng chịu uốn, chịu nén và độ ổn định rất cao trên khẩu độ lớn.
- Việc dùng thép H, I cho khung chính giúp giảm số lượng cột giữa nhà xưởng, tạo không gian thông thoáng, dễ bố trí dây chuyền sản xuất và thiết bị máy móc.
- Thép H, I còn được ứng dụng trong các cấu kiện như dầm cầu trục, dầm sàn và khung mái cho nhà kho, nhà xưởng, showroom, nhà đa năng, đảm bảo vừa bền vững vừa linh hoạt mở rộng trong tương lai.
Thép hình U, V cho hệ giằng và kết cấu phụ
- Thép hình U được dùng nhiều cho các cấu kiện phụ như xà gồ, thanh giằng tường, khung đỡ sàn thao tác, khung cầu thang hoặc khung che kỹ thuật vì có khả năng chịu uốn tốt và dễ liên kết với khung chính.
- Tiết diện chữ U giúp giảm trọng lượng nhưng vẫn giữ được độ cứng cần thiết, từ đó tối ưu chi phí thép cho toàn bộ công trình nhà tiền chế.
- Thép hình V (thép góc đều cạnh) lại phát huy hiệu quả ở các vị trí giằng mái, giằng cột, thanh liên kết chéo và các góc chịu lực, giúp tăng độ cứng không gian cho toàn bộ khung nhà.
4. Hướng Dẫn Chọn Thép Hình Phù Hợp Cho Công Trình Nhà Tiền Chế
Việc lựa chọn thép hình phù hợp cho công trình nhà tiền chế là yếu tố quan trọng hàng đầu trong việc đảm bảo độ bền vững, khả năng chịu lực, độ an toàn và tối ưu chi phí đầu tư. Dưới đây là một số hướng dẫn chọn thép hình phù hợp với nhà tiền chế:
Xác định nhu cầu trọng tải và quy mô công trình
Khi thiết kế nhà tiền chế, cần xác định rõ công năng sử dụng (nhà xưởng sản xuất, kho hàng, showroom…), tải trọng máy móc, hàng hóa, cầu trục và mật độ sử dụng để làm cơ sở chọn loại thép hình.
Với khẩu độ lớn, tải trọng nặng, thường ưu tiên thép hình H, I cho khung chính vì khả năng chịu uốn và nén tốt, còn khẩu độ nhỏ hơn có thể dùng tiết diện nhỏ hơn để tiết kiệm chi phí thi công.
Lựa chọn loại thép hình phù hợp với từng hạng mục kết cấu
Khung chính (cột, dầm, vì kèo) nên ưu tiên thép hình H, I có bản cánh rộng và độ cứng cao, giúp giảm số lượng cột, tạo không gian thông thoáng cho dây chuyền sản xuất.
Các cấu kiện phụ như giằng mái, giằng cột, khung đỡ, xà gồ có thể sử dụng thép U, V hoặc C, Z để tối ưu trọng lượng nhưng vẫn đảm bảo độ ổn định không gian cho toàn bộ khung.
Lựa chọn thép hình với quy cách, độ dày phù hợp
Việc sử dụng thép có độ dày phù hợp giúp:
- Tránh lãng phí vật liệu
- Giảm tải trọng không cần thiết
- Tối ưu chi phí đầu tư tổng thể
Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng
Việc chọn lựa đơn vị cung cấp uy tín cũng là một yếu tố quan trọng
- Giá thép cập nhật theo thị trường
- Nguồn hàng ổn định, đa dạng quy cách
- Hỗ trợ tư vấn chọn thép theo bản vẽ
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ công trình
Một đơn vị phân phối chuyên nghiệp sẽ giúp chủ đầu tư giảm thiểu rủi ro, tối ưu chi phí và đảm bảo tiến độ thi công nhà tiền chế.
5. Thép SATA – Đơn Vị Cung Cấp Thép Hình H, I, U, V Uy Tín Cho Công Trình Nhà Tiền Chế
Thép SATA là đơn vị cung cấp các loại thép hình H, I, U, V uy tín, chất lượng. Với nhiều năm kinh nghiệm, Thép SATA đã đồng hành với hàng trăm công trình nhà thép tiền chế, được nhiều chủ đầu tư và nhà thầu tin tưởng.

Thép hình do Thép SATA cung cấp:
- Đầy đủ các loại thép hình H, I, U, V với nhiều quy cách
- Đạt các tiêu chuẩn phổ biến như JIS, ASTM, BS, TCVN
- Có chứng chỉ CO – CQ rõ ràng, minh bạch nguồn gốc xuất xứ
- Bề mặt thép thẳng, đẹp, đúng trọng lượng, đúng quy cách
- Giá cả cạnh tranh, minh bạch. Có chính sách ưu đẫi đối với công trình số lượng lớn.
👉 Liên hệ ngay Thép SATA để nhận báo giá thép hình H, I, U, V mới nhất, đúng quy cách – đúng tiêu chuẩn – giá cạnh tranh từ kho.Hotline 0903 725 545.
SẮT THÉP SATA
CÔNG TY TNHH THÉP SATA
- Văn Phòng : Số 47 Đường Số 12 Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- MST: 0314964975
- Nhà Máy 1: Lô D, Đường số 2, KCN Đồng An 1, TX Thuận An, BD
- Nhà Máy 2: 80A Quốc lộ 1A, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Q.9, TP.HCM
- Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP HCM
- Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779