Đại lý Tôn Mạ KẽmĐại lý Tôn Mạ Kẽm
5/5 - (1 bình chọn)

1. Đại lý Tôn Mạ Kẽm

Tôn mạ kẽm là loại tôn có lớp mạ kẽm bảo vệ ở bề mặt bên ngoài. Kẽm được sử dụng để tăng khả năng chống ăn mòn và được ứng dụng phổ biến nhất bằng cách nhúng nóng tôn vào kẽm nóng chảy. Để có nhiều thông tin bổ ích hơn về loại tôn này thì các bạn không nên bỏ lỡ nội dung bài viết được trình bày ngay dưới đây.

image 149

Đại lý Tôn Mạ Kẽm sata  chuyên phân phối các loại tôn: Tôn kẽm, tôn thép mạ kẽm, tôn cán nguội mạ kẽm, tole tráng kẽm, tole kẽm. Chúng là một dạng tôn tiêu chuẩn trong đó tôn được phủ kẽm để đảm bảo tăng cường khả năng chống ăn mòn. Lớp phủ mạ kẽm này bảo vệ nền tôn khỏi bị hư hại thường do thay đổi độ ẩm hoặc nhiệt độ. Tôn được nhúng vào kẽm nóng chảy, sau đó kẽm này tự liên kết với tôn và trở thành một phần thành phần hóa học của nó.

2. Phân loại tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm có thể được phân loại dựa trên hình dạng thành ba loại chính: tôn kẽm sóng vuông, tôn kẽm cuộn và tôn kẽm phẳng.

2.1 Tôn mạ kẽm dạng cuộn

Tấm thép mạ kẽm dạng cuộn còn được gọi là thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng, thuộc loại SGHC và SGCC, có kích thước từ 320 mm đến 660 mm chiều rộng và độ dày từ 0.6 mm đến 3.15 mm. Sản phẩm này tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3302:2010 và đã được Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert – Tổng cục đo lường chất lượng) cấp chứng nhận vào ngày 13/07/2012.

th%C3%A9p l%C3%A1 m%E1%BA%A1 k%E1%BA%BDm
Đại lý Tôn Mạ Kẽm

2.2 Tôn mạ kẽm dạng tấm phẳng

Tấm thép có thể được phân thành hai loại chính: tấm phẳng (hay còn gọi là tấm kẽm phẳng) và tấm sóng. Tấm kẽm phẳng thường được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp và sản xuất máy móc, trong khi tấm sóng thường được áp dụng trong ngành xây dựng và thi công.

TH%C3%89P T%E1%BA%A4M M%E1%BA%A0 K%E1%BA%BCM 2
Đại lý Tôn Mạ Kẽm

Tấm kẽm phẳng có nhiều ứng dụng khác nhau, từ việc sản xuất các sản phẩm điện tử công nghiệp, thiết bị gia dụng, đến việc sử dụng trong các hệ thống cách nhiệt, cách âm, thông gió, và thoát nước. Trong lĩnh vực cơ khí, máy móc và thiết bị, tấm kẽm phẳng đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất các thiết bị điện tử như tivi, máy tính, tủ lạnh, và các đồ dùng gia đình như nồi cơm điện, bếp ga và bếp từ.

2.3 Tôn mạ kẽm cán sóng

Tương tự với tấm thép cuộn, tấm thép mạ kẽm trong trường hợp này không còn mặt bóng mịn, mà sẽ được cán thành các sóng gợn trên bề mặt.

Trong quá trình sản xuất, tấm thép mạ kẽm dạng sóng thường có các kiểu dáng chuẩn như: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng và 13 sóng.

 3. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

 3.1. Độ bền uốn (T-Bend)

Tiêu chuẩn này để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau mỗi lần gập 1800 xem lớp mạ có bị tróc hay rạn nứt ra khỏi lớp thép nền hay không. Tiêu chuẩn kiểm tra T-Bend là 0T – 2T

3.2. Độ bám dính lớp mạ khi cán gập 180 (Lockseam)

Tiêu chuẩn này để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau khi chạy trên máy gấp mí xem lớp mạ có bị tróc hay rạn nứt ra khỏi lớp thép nền hay không. Tiêu chuẩn kiểm tra không bong tróc là đạt

3.3 Hóa chất phủ bảo vệ bề mặt

Tiêu chuẩn này để kiểm tra lớp phủ hóa chất bảo vệ bề mặt sản phẩm mạ kẽm sau khi mạ giúp hạn chế tình trạng ố mốc trong thời gian lưu kho và bảo quản. Tiêu chuẩn kiểm tra là lớp phủ khô, mỏng đều là đạt.

3.4. Thành phần hóa học thép nền

Cacbon (C)Mangan (Mn)Photpho (P)Lưu Huỳnh (S)
Max 0.12 %Max 0.05 %Max 0.04 %Max 0.045%

3.5. Tiêu chuẩn lượng kẽm mạ

Bảng 1: Bảng khối lượng kẽm mạ

STTTiêu chuẩn kỹ thuật khối lượng lớp mạ kẽmLượng kẽm trung bình tối thiểu trên hai mặt cho 3 điểm(g/m2)Lượng kẽm tối thiểu trên hai mặt cho 1 điểm(g/m2)
1Z055043
2Z066051
3Z088068
4Z1010085
5Z12120102
6Z14140120
7Z18180153
8Z20200170
9Z22220187
10Z25250213

Ghi chú: Ngoài ra, các tiêu chuẩn khối lượng lớp mạ khác có thể được thoả thuận giữa Công ty và Khách hàng.

3.6. Tiêu chuẩn cơ lý tính thép

Bảng 1 Độ cứng thép

STTLoại thépTiêu chuẩn
1Thép cứng (Full Hard)³ 85 HRB
2Thép cấp độ S1(1/2Hard)74-89 HRB
3Thép cấp độ S2(1/4Hard)66-80 HRB
4Thép  cấp độ S3(1/8Hard)< 71 HRB

Bảng 2 Độ bền kéo thép

STTLoại thépTiêu chuẩn
1Thép cứng ( SGCH)³ 550 N/mm2
2Thép mềm (SGCC)³ 270 N/mm2

Ghi chú: Trên đây là tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho loại thép sử dụng làm tấm lợp. Còn các loại dùng trong các lĩnh vực khác thì được thoả thuận giữa Công ty và Khách hàng.

3.7. Tiêu chuẩn độ phẳng

Chiều rộng(mm)Chiều cao (mm)
Giãn biênGiãn giữaGiãn 1/4
< 1000 mm≤ 8≤ 6≤ 6
≥ 1000 mm≤ 9≤ 8≤ 8

3.8. Dung sai chiều dày

Chiều dày danh nghĩa(mm)Chiều rộng(mm)
600 ≤  cho đến <10001000  cho đến <1250
<0.25±0.04±0.04
0.25 ¸ <0.40±0.05±0.05
0.40 ¸ <0.60±0.06±0.06
0.60 ¸ <0.80±0.07±0.07
0.80 ¸ <1.00±0.07±0.08
1.00 ¸ <1.25±0.08±0.09
1.25 ¸ <1.60±0.10±0.11

3.9. Dung sai chiều rộng

Chiều rộng (mm)Dung sai (mm)
≤1250+7÷ 0

3.10. Tỷ trọng của một số kích thước thông dụng

STTKích thước (mm)Tỷ trọng(kg/m dài)
Dày danh nghĩaRộng
10,2512002,142,33
20,2812002,432,62
30,3012002,622,80
40,3212002,802,99
50,3512003,093,27
60,3712003,273,46
70,4012003,563,75
80,4212003,753,93
90,4712004,264,45
100,5012004,554,74
110,5512005,025,21
120,6012005,495,68
130,6212005,685,87
140,7012006,436,62
150,7212006,626,81
160,7512006,907,09
170,9012008,328,50
180,9512008,798,97
191,15120010,6710,86
201,20120011,1411,33
211,40120013,0313,21
221,50120013,9714,16
231,60120014,9115,10

Ghi chú: Tỷ trọng trên chỉ mang tính tham khảo, Công ty sẽ có thông tin cụ thể tỷ trọng từng cuộn cho Khách hàng.

3.11. Tiêu chuẩn bề mặt

Tôn cuộn và tôn phẳng phải không có khuyết tật làm tổn hại đến sử dụng thực tế của nó.

4. Báo giá Tôn mạ kẽm

Bảng giá tôn cuộn kẽm Việt Nhật

  • Độ dày: 2 – 5 Dem.
  • Trọng lượng: 1.6 – 4.5 Kg/m.
  • Giá tôn cuộn kẽm Việt Nhật dao động từ 38.000 – 68.000 VND/m. Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ đến tổng đài chúng tôi.
Độ dày (Dem)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VND/m)
2 Dem1.6Liên hệ
2.4 Dem2.138.000
2.9 Dem2.4539.000
3.2 Dem2.642.000
3.5 Dem345.000
3.8 Dem3.2547.000
4 Dem3.551.000
4.3 Dem3.857.000
4.5 Dem3.9563.000
4.8 Dem4.1565.000
5 Dem4.568.000

Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát

  • Độ dày: 2 – 5 Dem.
  • Trọng lượng: 1.6 – 4.5 Kg/m.
  • Giá tôn cuộn kẽm Hòa Phát dao động từ 41.000 – 71.000 VND/m. Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ đến tổng đài chúng tôi.
Độ dày (Dem)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VND/m)
2 Dem1.6Liên hệ
2.4 Dem2.141.000
2.9 Dem2.4542.000
3.2 Dem2.645.000
3.5 Dem348.000
3.8 Dem3.2550.000
4 Dem3.554.000
4.3 Dem3.860.000
4.5 Dem3.9566.000
4.8 Dem4.1568.000
5 Dem4.571.000

Bảng giá tôn cuộn kẽm Đông Á

  • Độ dày: 4.4 – 5.3 Dem.
  • Trọng lượng: 4 – 5 Kg/m.
  • Giá tôn cuộn kẽm Đông Á dao động từ 71.000 – 80.000 VND/m. Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ đến tổng đài chúng tôi.
Độ dày (Dem)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VND/m)
4.4 Dem471.000
5.3 Dem580.000

Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Hoa Sen

  • Trọng lượng: 5.47 – 10.79 Kg/m.
  • Giá tôn cuộn mạ kẽm Hoa Sen dao động từ 165.000 – 350.000 VND/m. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ đến tổng đài chúng tôi.
Quy cách (mm)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VND/m)
0,58 x 1200 – Z85,47165.000
0,58 x 1200 – Z125,42166.000
0,58 x 1200 – Z2755,42177.000
0,75 x 1200 – Z87,07211.000
0,75 x 1200 – Z127,08212.000
0,75 x 1200 – Z2757,02223.000
0,95 x 1200 – Z88,95263.000
0,95 x 1200 – Z128,9265.000
0,95 x 1200 – Z2758,9540.000
1,15 x 1200 – Z810,83318.000
1,15 x 1200 – Z1210,79329.000
1,15 x 1200 – Z27510,79330.000
1,9 x 1219 – Z275Liên hệ350.000

5. Ưu nhược điểm tôn mạ kẽm

Tương tự như những loại tôn khác, Đại lý Tôn Mạ Kẽm sata cũng có những ưu điểm và hạn chế nhất định.

Ưu điểm của tôn kẽm

  • Chi phí sản xuất thấp: Công nghệ mạ kẽm có chi phí thấp hơn khá nhiều so với các loại lớp phủ bảo vệ khác nên giá thành Đại lý Tôn Mạ Kẽm sata tương đối rẻ hơn so với những vật liệu khác.
  • Trọng lượng nhẹ:  có trọng lượng khá nhẹ, dễ dàng di chuyển và lắp đặt cho nhiều công trình khác nhau.
  • Tính thẩm mỹ cao: Đại lý Tôn Mạ Kẽm sata tôn kẽm có bề mặt nhẵn nhịn, sáng bóng mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
  • Độ bền cao: Đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn khắt khe nên tôn kẽm có độ bền rất cao từ 30 – 40 năm, giúp người dùng tiết kiệm chi phí.
  • Dễ tháo gỡ và tái sử dụng: Tôn kẽm sau một thời gian nếu không sử dụng thì có thể dễ dàng tháo gỡ và nó có khả năng tái sử dụng.

Nhược điểm của tôn kẽm

Tôn kẽm được mạ 100% từ hợp kim kẽm và lớp sơn bề mặt nên khả năng chống oxy hóa không cao, do đó chỉ phù hợp với một số công trình không phải tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt hay hóa chất. 

Bên cạnh đó, tôn kẽm cũng không có khả năng chống nóng, chống ồn tốt. Vì thế mà người ta thường ít sử dụng tôn kẽm để lợp mái cho nhà ở.

6. ứng dụng của Tôn Mạ Kẽm

  • Tôn kẽm thường được dùng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như làm tấm lợp mái, vách ngăn,…
  • Làm các bảng quảng cáo ngoài trời, bảng hiệu, nhà chờ xe buýt.
  • Làm các đồ gia dụng, tủ hồ sơ, két sắt, nồi cơm điện
  • Làm cửa cuốn, cửa đẩy, cửa sắt, cửa sập
  • Tôn mạ kẽm cũng được ứng dụng làm các phụ tùng xe hơi, xe gắng máy, xe đạp,..
  • Ngoài ra, tôn mạ kẽm còn được ứng dụng cho việc cách nhiệt trong các sản phẩm điện công nghiệp, thiết bị điện gia dụng, hệ thống cách nhiệt, thoát nước và thông gió.

7. Quy trình sản xuất tôn mạ kẽm

Quy trình sản xuất của Đại lý Tôn Mạ Kẽm tương đối dễ hiểu. Thông thường, nhà sản xuất sẽ nhúng tôn vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450 độ C, từ đó nó liên kết với tôn, giống như trường hợp của bất kỳ hợp kim nào. Do đó, kẽm trở thành một phần của thành phần hóa học của tôn, mang lại cho nó các đặc tính của cả hai dưới dạng hỗn hợp gradient của hai kim loại. 

ton ma kem
Tôn Mạ Kẽm

Hình thức mạ điện phổ biến nhất là mạ kẽm nhúng nóng. Có thể phun kẽm lên tôn, tuy nhiên phương pháp này tạo ra lớp kẽm yếu hơn. Lớp phủ của Đại lý Tôn Mạ Kẽm sau đó hoạt động như một rào cản để bảo vệ kim loại bên dưới khỏi các điều kiện môi trường và giúp nó có khả năng chống ăn mòn cao hơn. 

Quy cách sản xuất tôn mạ kẽm tại nhà máy bao gồm các thông số sau:

Thuộc tínhGiá trị
Công suất thiết bị300.000 tấn / năm
Công nghệNOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
Tiêu chuẩnJIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Mỹ), AS1397 (Úc), BS EN 10346 (Châu Âu)
Độ dày0.16 ÷ 1.6 mm
Bề rộng750÷1219mm
Trọng lượng cuộnTối đa 10 tấn
Đường kính trong508 mm
Khả năng mạ60 ÷ 300 g/m2
Quy cách sản xuất tôn mạ kẽm

8. Vì sao nên chọn Đại lý Tôn Mạ Kẽm Sata?

Đại lý Tôn Mạ Kẽm Sata hiện là một trong những vật liệu phổ biến và được khuyên dùng hiện nay. Với nhiều ưu điểm vượt trội, có thể khắc phục được nhiều hạn chế của kính lấy sáng, tấm poly lấy sáng thực sự là một giải pháp thông minh trong xây dựng công trình, nhà ở,…

Với tấm poly lấy sáng, bạn không chỉ sở hữu được không gian thẩm mỹ, an toàn cho sức khoẻ mà còn có thể tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể cho việc thi công. Dưới đây sẽ là những lý do vì sao nên sử dụng tấm poly lấy sáng.

Nếu mái tôn gây ra tiếng ồn lớn mỗi khi trời mưa to, tạo cảm giác khó chịu cho người sử dụng. Thì tấm poly lấy sáng hoàn toàn có thể khắc phục được nhược điểm này. Có cấu tạo từ nhựa và những sợi thủy tinh kết dính, nên khi bị tác động bởi các hạt mưa tấm poly không gây ra tiếng ồn to như tôn kim loại hoặc các sản phẩm khác.

Bên cạnh đó, sản phẩm tấm nhựa lấy sáng này còn cho khả năng cách nhiệt khá tốt, tạo không gian thoải mái và mát mẻ ngay cả khi trời mùa hè nóng bức.

9. Sắt Thép SATA – Đại lý Tôn Mạ Kẽm uy tín

Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả và Báo Giá tôn mạ kẽm lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp Đại lý Tôn Mạ Kẽm uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm và Báo Giá Tôn Mạ Màu tôn thép cho chính công trình bạn.

  • Sản phẩm Đại lý Tôn Mạ Kẽm chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Báo Giá Mới nhất giúp cho tiết kiệm chi phí
  • Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và Báo Giá từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
  • Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.

Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Báo Giá Tôn Mạ Màu,Hỗ trợ vận chuyển miễn phí.

ad

Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:

Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Bình Dương

CÔNG TY TNHH Thép SATA

By Admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545