Báo giá Tôn mạ màuBáo giá Tôn mạ màu
5/5 - (8 bình chọn)

1. Báo Giá Tôn Mạ Màu

Tôn mạ màu là vật liệu xây dựng phổ biến với nhiều ưu điểm vượt trội như chống oxi hóa, cách nhiệt, cách âm và tính thẩm mỹ cao. Tôn mạ màu (tôn màu)  loại tôn lợp mái có nhiều ưu điểm vượt trội như cách nhiệt, cách âm, chống oxy hoá hiệu quả. Thế nhưng ít ai biết được tôn mạ màu là gì? Đặc điểm nổi bật so với các loại tôn khác và Báo Giá Tôn Mạ Màu hiện nay ra sao. Hiểu được điều đó, chúng tôi đã tổng hợp tất cả thông tin để giúp bạn hiểu rõ hơn loại tôn này qua bài viết dưới đây.

Tôn mạ màu là những tấm thép được trả qua quá trình mạ kẽm, bên ngoài là một lớp phụ gia làm tăng độ bám dính và cuối cùng được sơn phủ bởi một lớp sơn màu làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ. Nó còn được gọi bằng những cái tên khác như: tôn bọc thép, thép mạ màu,… Tôn mạ màu thường được gọi bằng thuật ngữ PPGI (thuật ngữ mở rộng của thuật ngữ GI) – dùng để chỉ loại thép được mạ kẽm trước khi sơn.

2. Phân loại tôn mạ màu

Có 3 cách phân loại:

  • Theo thương hiệu: BlueScope Zacs, Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Hòa Phát, Đại Thiên Lộc,…
  • Theo hình dạng: dạng sóng, dạng phẳng, dạng cuộn.
  • Theo số sóng: 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng.

3. Tiêu chuẩn sản xuất tôn mạ màu.

3.1 Tiêu chuẩn công nghệ quốc tế

Hiện nay, để thiết kế sản xuất ra một sản phẩm tôn mạ màu tiêu chuẩn cần đạt các tiêu chuẩn quốc tế: 

+ Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169

+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03

+ Tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994. 

Đây là các tiêu chuẩn quốc tế hàng đầu về lớp phủ kẽm tiêu chuẩn, độ dày mỏng của lớp tôn màu, lớp sơn, khả năng chống chịu, độ bền và màu sắc phù hợp, đa dạng. 

Các sản phẩm tôn màu tại công ty Tôn Vikor luôn thực hiện sản xuất đáp ứng đủ 4 tiêu chuẩn trên được chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế cấp bởi nhà nước.

3.2 Tiêu chuẩn về quy cách sản phẩm

Các dạng quy cách sản phẩm tôn mạ màu phổ biến trên thị trường hiện nay như sau:

+ Độ dày: 0.16 ÷ 0.8 (mm)

+ Chiều rộng: 914 ÷ 1250 (mm)

+ Độ dày lớp màng sơn: 06 ÷ 30 (mm)

+ Khối lượng cuộn: tối đa 10 tấn (cuộn)

3.3 Tiêu chuẩn về trọng lượng 

Tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu khác nhau trong thiết kế mà tôn mạ màu được phân ra nhiều tiêu chuẩn khác nhau về trọng lượng như bảng dưới đây:

STTĐộ dàyTrọng lượng (kg/m)
13 zem 002.50
23 zem 302.70
33 zem 503.00
43 zem 803.30
54 zem 003.40
64 zem 203.70
74 zem 503.90
84 zem 804.10
95 zem 004.45
Tiêu chuẩn sản xuất

4. Kích thước tôn mạ màu

Trên thị trường hiện nay, tôn mạ màu có độ dày từ 0.26mm – 0.5mm và có kích thước thông dụng từ 850mm – 1200mm. Ngoài ra quy cách phụ thuộc nhiều vào số sóng tôn.

Loại 5 sóng

ton-ma-mau-5-song
Loại 5 sóng
  • Chiều rộng khổ là 1000 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng là 250 mm
  • Chiều cao sóng tôn là 31 mm

Loại 6 sóng

ton-ma-mau-6-song
Loại 6 sóng
  • Chiều rộng khổ là 1000 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng là 200 mm
  • Chiều cao sóng tôn là 24 mm

Loại 7 sóng

ton-ma-mau-7-song
Loại 7 sóng
  • Chiều rộng khổ tôn là 1000 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng là 167 mm
  • Chiều cao sóng tôn là 24 mm

Loại 9 sóng

ton-ma-mau-9-song
Loại 9 sóng
  • Chiều rộng khổ tôn là 1000 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng là 125 mm
  • Chiều cao sóng tôn là 21 mm

Loại 11 sóng

ton-ma-mau-11-song
Loại 11 sóng
  • Chiều rộng khổ tôn là 1000 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng là 100 mm
  • Chiều cao sóng tôn là 18.5 mm.

5. Cách tính trọng lượng tôn mạ màu theo diện tích (m2)

Nếu bạn muốn biết 1m2 tôn mạ màu bằng bao nhiêu kg? Trọng lượng tôn mạ màu có thể tính dựa trên diện tích của tấm tôn và độ dày của nó. Công thức chung để tính trọng lượng tôn mạ màu theo diện tích như sau:

Trọng lượng (kg) = Diện tích (m2) × Độ dày (mm) × Khối lượng riêng của tôn mạ màu (kg/m2/mm)

Khối lượng riêng của tôn mạ màu (kg/m2/mm) thường được cung cấp bởi nhà sản xuất hoặc có thể tìm thấy trong các tài liệu kỹ thuật của tôn mạ màu.

Ví dụ: Giả sử chúng ta có một tấm tôn mạ màu có diện tích 1m2 và độ dày 0.5mm. Nếu khối lượng riêng của tôn mạ màu là 7.85 kg/m2/mm, thì trọng lượng của tấm tôn này sẽ là:

Trọng lượng = 1m2 × 0.5mm × 7.85 kg/m2/mm = 3.925 kg

1 kg tôn mạ màu bằng bao nhiêu m2 – Cách tính trọng lượng tôn mạ màu theo khối lượng (kg)

Đôi khi, người dùng cần tính toán số lượng tấm tôn dựa trên trọng lượng cụ thể (kg) mà họ muốn sử dụng. Để tính trọng lượng tôn mạ màu dựa trên khối lượng, ta dùng công thức sau:

Số lượng tấm = Trọng lượng (kg) ÷ Độ dày (mm) ÷ Diện tích (m2)

Ví dụ: Nếu người dùng muốn mua 100kg tôn mạ màu có độ dày 0.4mm, và khối lượng riêng của tôn mạ màu là 7.85 kg/m2/mm, thì số lượng tấm tôn cần mua sẽ là:

Số lượng tấm = 100kg ÷ 0.4mm ÷ 7.85 kg/m2/mm ≈ 32 tấm

Lưu ý rằng trong quá trình tính toán, cần lấy phần nguyên của kết quả để làm tròn số tấm tôn mạ màu cần mua.

Việc tính toán trọng lượng tôn mạ màu dựa trên diện tích hoặc khối lượng sẽ giúp người dùng lên kế hoạch chính xác và Báo Giá Tôn Mạ Mà, tiết kiệm chi phí trong việc sử dụng và mua sắm tôn mạ màu cho các công trình xây dựng.

6. Báo Giá Tôn Mạ Màu

“Báo Giá Tôn Mạ Màu có giá bao nhiêu?” luôn là vấn đề các gia chủ luôn đặt ra khi có nhu cầu sử dụng tôn mạ màu cho mái nhà của mình. Hiện nay, có nhiều thương hiệu tôn khác nhau được bán ra với mức giá khác nhau, đồng thời Báo Giá Tôn Mạ Màu cũng khác nhau giữa độ dày của tấm tôn. Nên việc đưa ra một mức giá cụ thể là điều không dễ, vì thế, chúng tôi xin đưa ra mức giá tương đối trên thị trường hiện nay để bạn có thể tham khảo.

Độ dày (mm)Đơn vị tính Đơn giá (VNĐ)Khổ 1070mm
Báo Giá Tôn Mạ Màu Hoa Sen0.30m84.000 – 86.000
0.35m90.000 – 94.000
0.40m102.000 – 105.000
0.45m110.000 – 116.000
0.50m118.000 – 128.000
  Báo Giá Tôn Mạ Màu Phương Nam0.30m89.120 – 91.061
0.35m102.000 – 107.120
0.40m115.000 – 118.502
0.45m120.000 – 130.404
0.50m147.000 – 150.142
 Báo Giá Tôn Mạ Màu Đông Á0.30m72.000 – 75.000
0.35m75.000 – 89.000
0.40m83.000 – 90.000
0.45m93.000 – 95.000
0.50m102.000 – 106.000
Báo Giá Tôn Mạ Màu Việt Nhật0.30m68.000 – 72.000
0.35m72.000 – 75.000
0.40m75.000 – 77.000
0.45m80.000 – 84.000
0.50m90.000 – 94.000
(Báo Giá Tôn Mạ Màu chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo giá thị trường)

* Chú ý: Báo Giá Tôn Mạ Màu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Nó thay đổi theo thị trường, số lượng mua, vị trí công trình và nhiều yếu tố khác nữa. Quý khách hàng muốn nhận được Báo Giá Tôn Mạ Màu chính xác, nhanh nhất hãy liên hệ với tổng đài

Để cung cấp thông tin chi tiết về báo giá tôn mạ màu, thông thường giá cả sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại tôn, độ dày, kích thước và thị trường cụ thể mà bạn đang tìm hiểu. Dưới đây là mức giá tham khảo chung cho tôn mạ màu:

  1. Báo Giá Tôn Mạ Màu Lạnh (PPGI):
    • Độ dày: Thường từ 0.3mm đến 0.8mm.
    • Báo Giá Tôn Mạ Màu: Từ 200,000 VND đến 500,000 VND/m² tùy vào đặc tính và chất lượng.
  2. Báo Giá Tôn Mạ Màu nóng (PPGL):
    • Độ dày: Thường từ 0.4mm đến 1.0mm.
    • Báo Giá Tôn Mạ Màu: Từ 250,000 VND đến 600,000 VND/m² tùy vào đặc tính và chất lượng.

Để có báo giá chính xác và chi tiết hơn, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp tôn mạ màu hoặc đại lý để được tư vấn và nhận thông tin báo giá phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của bạn.

7. Ứng dụng tôn mạ màu

Với độ bền cao, tôn mạ màu được ứng dụng nhiều trong thực tế và trong các ngành sản xuất công nghiệp.

  • Làm tấm lợp mái cho nhà ở, công trình xây dựng: có thể là tôn sóng hoặc tôn phẳng nhưng tôn sóng thường được lựa chọn nhiều hơn. Tôn sóng ở đây có thể là 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng.
  • Làm vách ngăn, sàn deck: để làm vách ngăn, giữa 2 mặt tôn người ta thường thêm 1 lớp xốp để cách âm và cách nhiệt tốt hơn. Thông thường tôn màu mạ vân gỗ thường được ưa chuộng hơn.
  • Làm cửa cuốn, cửa chống cháy: tôn mạ màu dùng làm cửa cuốn tại các cửa hàng, gara, nhà ở thường có màu trắng sữa.
  • Làm máng xối: thường dùng cho các xưởng công nghiệp và nhà ở. 
  • Làm biển quảng cáo, bảng tên: phổ biến nhất là làm biển tên cho các công ty, biển báo giao thông và biến chờ xe buýt.
  • Ứng dụng khác: Làm cốc lọc gió, ống gió của ô tô, hộp tủ điện, làm linh kiện nhỏ, đồ thủ công nhỏ cho những thiết bị gia dụng.
  1. Làm mái nhà và tường: Tôn mạ màu thường được sử dụng để lắp đặt mái nhà và làm tường cho các công trình dân dụng và thương mại. Đây là vật liệu cách nhiệt, chống nóng, và có khả năng chống lại các yếu tố thời tiết bên ngoài.
  2. Làm vách ngăn và tấm che: Trong các nhà kho, xưởng sản xuất, tôn mạ màu được sử dụng làm vách ngăn hoặc tấm che để bảo vệ thiết bị và hàng hóa khỏi bụi bẩn và ẩm ướt.
  3. Sản xuất và chế tạo: Trong ngành công nghiệp, tôn mạ màu thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia công và chế tạo như tủ điện, thiết bị điện tử, và các bộ phận máy móc.
  4. Xây dựng công nghiệp và hạ tầng: Tôn mạ màu được sử dụng trong xây dựng công nghiệp và hạ tầng như làm mái cho nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp và các công trình công cộng khác.
  5. Quảng cáo và trang trí nội thất: Tôn mạ màu có thể được sử dụng làm vật liệu cho quảng cáo ngoài trời và trang trí nội thất do tính thẩm mỹ cao và khả năng tùy chỉnh màu sắc.

Tuy nhiên, ứng dụng cụ thể của tôn mạ màu có thể khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của từng dự án và điều kiện vận hành. Việc lựa chọn và sử dụng tôn mạ màu đúng cách sẽ giúp tăng tính thẩm mỹ và hiệu quả của công trình xây dựng hoặc sản phẩm.

8. Ưu điểm tôn mạ màu

–  Độ bền cao

– Do được sản xuất từ tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Vì vậy, tôn mạ màu có khả năng chống rỉ sét, chống ăn mòn vượt trội.

– Ngoài ra, lớp mạ màu giúp tăng khả năng chống chịu của tôn với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Ví dụ như nhiệt độ cực cao và mưa lớn. Vì thế, sơn khó bong tróc và kéo dài tuổi thọ cho tấm tôn.

– Khả năng giữ màu tuyệt vời nhất, mang tính thẩm mỹ cao: Giữ màu là khả năng chống thay đổi màu sắc trong quá trình sử dụng. Các nhà sản xuất thép đã nghiên cứu và chứng minh lớp phủ sơn của tôn mạ màu chống phai màu theo thời gian và duy trì thẩm mỹ cho công trình.

– Tiết kiệm được nhiều chi phí: Báo Giá Tôn Mạ Màu tiết kiệm chi phí hiệu quả nhất so với hình thức tự sơn tại nhà máy. Chi phí sơn phải bỏ ra bao gồm:

+ Báo Giá Tôn Mạ Màu Mới nhất giúp cho tiết kiệm Chi phí nhân công

+ Báo Giá Tôn Mạ Màu Mới nhất giúp cho tiết kiệm Chi phí lưu kho

+ Báo Giá Tôn Mạ Màu Mới nhất giúp cho tiết kiệm Chi phí thiết bị sơn cố định và chi phí vận hành.

Tất cả Giá Tôn Mạ Màu Mới nhất giúp cho tiết kiệm phí này được giảm hoặc loại bỏ khi quy trình sơn được thuê ngoài.

ton ma mau
Báo Giá Tôn Mạ Màu

9. Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp tôn mạ kẽm uy tín

Lợi dụng sự tin tưởng của người tiêu dùng, nhiều đơn vị đã tạo ra những sản phẩm giả mạo nhưng giá cả và Báo Giá Tôn Mạ Màu lại khá cao. Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm và Báo Giá Tôn Mạ Màu tôn thép cho chính công trình bạn.

  • Sản phẩm tôn mạ màu chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Báo Giá Tôn Mạ Màu Mới nhất giúp cho tiết kiệm chi phí
  • Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và Báo Giá Tôn Mạ Màu từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
  • Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.

Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Báo Giá Tôn Mạ Màu,Hỗ trợ vận chuyển miễn phí.

Tôn Lạnh Nam Kim
Báo Giá Tôn Mạ Màu

Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:

Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Bình Dương

CÔNG TY TNHH Thép SATA

By Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn: 0903725545